Chương trình đào tạo bậc đại học
Trang chủ   >  ĐÀO TẠO  >   Chương trình đào tạo bậc đại học  >  
Danh mục ngành, chuyên ngành đào tạo cử nhân của ĐHQGHN giai đoạn 2014-2020

TT

Mã ngành

Tên ngành

I.

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

1.

52420101

Sinh học

2.

52420201

Công nghệ sinh học

3.

52440102

Vật lý học

4.

52440112

Hóa học

5.

52440122

Khoa học vật liệu

6.

52440201

Địa chất học

7.

52440217

Địa lí tự nhiên

8.

52440221

Khí tượng học

9.

52440224

Thủy văn

10.

52440228

Hải dương học

11.

52440301

Khoa học môi trường

12.

52440306

Khoa học đất

13.

52460101

Toán học

14.

52460115

Toán cơ

15.

 

Toán tin ứng dụng

16.

52480105

Máy tính và Khoa học thông tin

17.

52510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

18.

52510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

19.

52520403

Công nghệ hạt nhân

20.

52520501

Kỹ thuật địa chất

21.

52720403

Hóa dược

22.

52850101

Quản lí tài nguyên và môi trường

23.

52850103

Quản lý đất đai

24.

Thí điểm

Khoa học thông tin địa lý

II.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

25.

52220101

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài

26.

52220104

Hán Nôm

27.

52220113

Việt Nam học

28.

52220212

Quốc tế học

29.

52220213

Đông phương học

30.

52220214

Đông Nam Á học

31.

52220301

Triết học

32.

Thí điểm

Tôn giáo học

33.

52220310

Lịch sử

34.

52220320

Ngôn ngữ học

35.

52220330

Văn học

36.

52220340

Văn hóa học

37.

52310201

Chính trị học

38.

52310301

Xã hội học

39.

52310302

Nhân học

40.

52310401

Tâm lý học

41.

52320101

Báo chí

42.

52320201

Thông tin học

43.

52320202

Khoa học thư viện

44.

52320303

Lưu trữ học

45.

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

46.

52340107

Quản trị khách sạn

47.

52340401

Khoa học quản lý

48.

Thí điểm

Chính sách công

49.

52340406

Quản trị văn phòng

50.

52360708

Quan hệ công chúng

51.

52760101

Công tác xã hội

III.

Trường Đại học Ngoại ngữ

52.

52140231

Sư phạm tiếng Anh

53.

52140232

Sư phạm tiếng Nga

54.

52140233

Sư phạm tiếng Pháp

55.

52140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

56.

52140235

Sư phạm tiếng Đức

57.

52140236

Sư phạm tiếng Nhật

58.

52220201

Ngôn ngữ Anh

59.

52220202

Ngôn ngữ Nga

60.

52220203

Ngôn ngữ Pháp

61.

52220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

62.

52220205

Ngôn ngữ Đức

63.

52220209

Ngôn ngữ Nhật

64.

52220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

65.

52220211

Ngôn ngữ Ả Rập

IV.

Trường Đại học Công nghệ

66.

52480101

Khoa học máy tính

67.

52480102

Truyền thông và mạng máy tính

68.

52480103

Kỹ thuật phần mềm

69.

52480104

Hệ thống thông tin

70.

52480201

Công nghệ thông tin

71.

52510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

72.

52510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

73.

52520101

Cơ kỹ thuật

74.

52520214

Kỹ thuật máy tính

75.

52520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

76.

52520401

Vật lý kỹ thuật

77.

Thí điểm

Kỹ thuật năng lượng

78.

Thí điểm

Công nghệ vũ trụ

79.

Thí điểm

Kỹ thuật sinh học

V.

Trường Đại học Kinh tế

80.

52310101

Kinh tế

81.

52310104

Kinh tế phát triển

82.

52310106

Kinh tế quốc tế

83.

52340101

Quản trị kinh doanh

84.

52340201

Tài chính – Ngân hàng

85.

52340301

Kế toán

86.

52340405

Hệ thống thông tin quản lý

VI.

Trường Đại học Giáo dục

87.

52140114

Quản lý giáo dục

88.

52140202

Giáo dục tiểu học

89.

52140204

Giáo dục công dân

90.

52140209

Sư phạm Toán

91.

52140210

Sư phạm Tin học

92.

52140211

Sư phạm Vật lý

93.

52140212

Sư phạm Hóa học

94.

52140213

Sư phạm Sinh học

95.

52140217

Sư phạm Ngữ văn

96.

52140218

Sư phạm Lịch sử

97.

Thí điểm

Tư vấn học đường

VII.

Khoa Luật

98.

52380101

Luật học

99.

52380109

Luật kinh doanh

100.

Thí điểm

Luật thương mại quốc tế

VIII.

Khoa Y Dược

101.

52720101

Y đa khoa

102.

52720330

Cử nhân Kỹ thuật Y học

103.

52720332

Cử nhân Xét nghiệm Y học

104.

52720401

Dược học

IX.

Khoa Quốc tế

105.

52210402

Thiết kế công nghiệp

106.

52340120

Kinh doanh quốc tế

107.

52340303

Kế toán, phân tích và kiểm toán

108.

52340405

Hệ thống thông tin quản lí

109.

52580105

Quy hoạch vùng và đô thị

110.

Thí điểm

Khoa học, quản trị và công nghệ dịch vụ (SSME)

Tổng: 110 chuyên ngành đào tạo

 

 

 BT - Ban Đào tạo
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :