Họ và tên NCS: Lê Xuân Tài
Tên đề tài luận án: Đặc điểm địa hoá trầm tích và môi trường nước của hệ đầm phá tam giang, Cầu Hai, Thừa Thiên Huế
Chuyên ngành: Thạch học, Khoáng học, Trầm tích học
Mã số chuyên ngành: 1 06 03
Năm công nhận NCS: 13/2/1994
Ngày bảo vệ luận án: 14/9/2002
Họ và tên NCS: La Thế Phúc
Tên đề tài luận án: Đặc điểm và lịch sử phát triển các thành tạo trầm tích đệ tứ đới biển vùng Bắc Trung bộ Việt Nam
Chuyên ngành: Thạch học, Khoáng học, Trầm tích học
Mã số chuyên ngành: 1 06 03
Năm công nhận NCS: 13/12/1994
Ngày bảo vệ luận án: 9/19/2002
Họ và tên NCS: Hoàng Văn Thức
Tên đề tài luận án: Đặc điểm thành phần vật chất và lịch sử phát triển các thành tạo trầm tích Đệ tứ vùng biển ven bờ Tây nam Việt Nam
Chuyên ngành: Thạch học
Mã số chuyên ngành: 62 44 57 01
Năm công nhận NCS: 13/2/1997
Ngày bảo vệ luận án: 22/3/2003
Họ và tên NCS: Doãn Đình Lâm
Tên đề tài luận án: Lịch sử tiến hóa trầm tích Halocen châu thổ sông Hồng
Chuyên ngành: Thạch học - Kháng học - Trầm tích học
Mã số chuyên ngành: 1 06 03
Năm công nhận NCS: 23/12/1998
Ngày bảo vệ luận án: 24/5/2003
Họ và tên NCS: Vũ Quang Lâu
Tên đề tài luận án: Tiến hoá các thành tạo trầm tích Đệ tứ vùng đồng bằng Quảng Trị - Thừa Thiên - Huế
Chuyên ngành: Thạch học-Kháng học-Trầm tích học
Mã số chuyên ngành: 1 06 03
Năm công nhận NCS: 23/12/1998
Ngày bảo vệ luận án: 5/24/2003
Họ và tên NCS: Nguyễn Tiền Hải
Tên đề tài luận án: Đặc điểm trầm tích và sự tiêu hóa của các thành tạo cát dải ven biển Bắc Trung Bộ
Chuyên ngành: Thạch học, Khoáng học, Trầm tích học
Mã số chuyên ngành: 1 06 03
Năm công nhận NCS: 18/12/1995
Ngày bảo vệ luận án: 28/11/2003
Họ và tên NCS: Nguyễn Tân Trung
Tên đề tài luận án: Nhiên cứu dạng tồn tại, tiềm năng các nguyên tố nhóm platin và vàng trong quạng sunfua Cu-Ni ở vùng Tạ Khoa
Chuyên ngành: Thạch học, Khoáng học, Trầm tích học
Mã số chuyên ngành: 1 06 03
Năm công nhận NCS: 29/10/1996
Ngày bảo vệ luận án: 29/11/2003
Họ và tên NCS: Phạm Văn Long
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu đặc điểm tinh thể khoáng vật học và ngọc học của Rubi, Saphic ở hai vùng mỏ lục yên (Yên Bái) và Quỳ Châu (Nghệ An)
Chuyên ngành: Thạch học, Khoáng học, Trầm tích học
Mã số chuyên ngành: 1 06 03
Năm công nhận NCS: 23/9/1997
Ngày bảo vệ luận án: 12/4/2003