Luận án tiến sĩ
Trang chủ   >  ĐÀO TẠO  >   Luận án tiến sĩ  >  
Các luận án lĩnh vực KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

Họ và tên NCS: Đinh Thị Vân Chi

Tên đề tài luận án: Nhu cầu giải trí của thanh niên (Nghiên cứu khuôn mãu giải trí của thanh niên và sự đáp ứng nhu cầu giả trí tại Hà Nội)                                         

Chuyên ngành: Xã hội học          

Mã số chuyên ngành: 5 01 09                                                   

Ngày bảo vệ luận án: 15/12/2001

                                                                                    Chi tiết

 

Họ và tên NCS: Phạm Văn Quyết                                                        

Tên đề tài luận án: Ảnh hưởng của yếu tố tôn giáo đến mức sinh trong cộng đồng thiên chúa giáo (Nghiên cứu trường hợp xã Xuân ngọc, huyên Xuân Trường tỉnh Nam Định)                 

Chuyên ngành: Xã hội học          

Mã số chuyên ngành: 5 01 09                                                   

Năm công nhận NCS: 16/8/1996  

Ngày bảo vệ luận án: 22/11/2001

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Xuân Thơm                                         

Tên đề tài luận án: Các yếu tố ngôn ngữ trong đàm phán thương mại Quốc tế           

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ  5 04 08                                                                 

Năm công nhận NCS: 3/12/1997  

Ngày bảo vệ luận án: 23/12/2001

                                                                                   Chi tiết

 

Họ và tên NCS: Ngô Thị Minh      

Tên đề tài luận án: Một số phương tiện biểu hiện ý nghĩa tình thái trong câu nghép tiếng Việt     

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 1/5/1998    

Ngày bảo vệ luận án: 16/12/2001

                                                                                   Chi tiết

 

Họ và tên NCS: Trần Quang Hải 

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu giới từ định vị theo hướng ngữ dụng (trên cứ liệu tiếng Anh và tiếng Việt)

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 6/4/1996    

Ngày bảo vệ luận án: 17/11/2001

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thành   

Tên đề tài luận án: Tiểu thuyết Vũ Trọng Phụng                        

Chuyên ngành: Văn học Việt Nam

Mã số chuyên ngành: 5 04 33                                                   

Năm công nhận NCS: 2/4/1994    

Ngày bảo vệ luận án: 14/5/2002  

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Liên Hương                                   

Tên đề tài luận án: Quá trình hình thành nhà nước cộng hòa liên băng Đức sau chiến tranh thế giới thứ II (1945-1949)    

Chuyên ngành: Lịch sử cân đại và hiện đại                                  

Mã số chuyên ngành: 5 03 04                                                   

Năm công nhận NCS: 2/4/1994    

Ngày bảo vệ luận án: 5/2/2002   

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Hoài Văn                                                       

Tên đề tài luận án: Tìm hiểu tư tưởng chính trị nho giáo ở Việt Nam từ Lê Thánh Tông đến Minh mệnh      

Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam 

Mã số chuyên ngành: 5 03 15                                                   

Năm công nhận NCS: 25/8/1997  

Ngày bảo vệ luận án: 25/12/2001

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Cảnh Hoa                                           

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu ngữ pháp và ngữ nghĩa của giới từ tiếng Anh đối chiếu với tiếng Việt       

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 26/10/1998

Ngày bảo vệ luận án: 28/12/2001                                              

 

Họ và tên NCS: Hà Văn Riễn      

Tên đề tài luận án: Ngôn ngữ học với việc dịch thuật văn bản giao dịch thương mại   

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 4/11/1996  

Ngày bảo vệ luận án: 22/12/2001

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Lân Trung                                           

Tên đề tài luận án: Phân tích đối chiếu mệnhđề phụ trong câu tiếng Pháp và tiếng Việt                

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 31/12/1997

Ngày bảo vệ luận án: 5/2/2002                                                 

 

Họ và tên NCS: Võ Tuấn Nhân   

Tên đề tài luận án: Di động xã hội của cộng đồng khoa học ở khu vực Đà Nẵng -Quảng Nam - Quảng ngãi

Chuyên ngành: Xã hội học          

Mã số chuyên ngành: 5 01 09                                                   

Năm công nhận NCS: 4/11/1996  

Ngày bảo vệ luận án: 12/1/2002  

 

Họ và tên NCS: Võ Thị Mai

Tên đề tài luận án: Vay trò nữ cán bộ quản lý nhà nước trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước

Chuyên ngành: Xã hội học          

Mã số chuyên ngành: 5 01 09                                                   

Năm công nhận NCS: 15/11/1996

Ngày bảo vệ luận án: 26/1/2002  

         

  

Họ và tên NCS: Nguyễn Văn Đăng

Tên đề tài luận án: Quan xưởng ở kinh đô Huế từ 1802 đến 1884

Chuyên ngành: Xã hội học          

Mã số chuyên ngành: 5 01 09                                                   

Năm công nhận NCS: 13/12/1994

Ngày bảo vệ luận án: 6/2/2002                                                 

 

Họ và tên NCS: Hoàng Xuân Cương

Tên đề tài luận án: Bản sắc văn hóa dân tộc Mông và giải pháp giữ gìn, phát huy các giá trị của nó ở Việy Nam hiện nay

Chuyên ngành: CNDVBC và CNDVLS                                           

Mã số chuyên ngành: 5 01 02                                                   

Năm công nhận NCS: 15/4/1998    

Ngày bảo vệ luận án: 7/2/2002   

 

Họ và tên NCS: Trần Thị Lan

Tên đề tài luận án: Phương thức dịch thành ngữ đánh giá con người trên tư liệu của ba ngôn  ngữ Anh - Nga - Việt

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08

Năm công nhận NCS: 12/5/1998  

Ngày bảo vệ luận án: 7/2/2002     

 

Họ và tên NCS: Bùi Hồng Vạn     

Tên đề tài luận án: Biến đổi cơ cấu kinh tế - xã hội của một số xã Châu thổ sông Hồng, xã Phụng Thượng (Hà Tây)           

Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam 

Mã số chuyên ngành: 5 03 15                                                   

Năm công nhận NCS: 6/4/1996    

Ngày bảo vệ luận án: 8/5/2002   

 

Họ và tên NCS: Trần Thị  Chung Toàn

Tên đề tài luận án: Động từ phức tiếng Nhật với các đơn vị tạo nghĩa tương đương trong tiếng Việt            

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08     

Năm công nhận NCS: 13/12/1994

Ngày bảo vệ luận án: 3/8/2002                                                 

 

Họ và tên NCS: Phạm Xuân Mai 

Tên đề tài luận án: Câu phức phụ thuộc định ngữ trong tiếng Nga và các hiện tượng tương ứng trong tiếng Việt       

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 27/11/1998

Ngày bảo vệ luận án: 10/9/2002  

 

Họ và tên NCS: Trần Trung Hỷ    

Tên đề tài luận án: Thi pháp thơ Lý Bạch - một số phương diện chủ yếu                    

Chuyên ngành: Văn học các dân tộc châu Á                               

Mã số chuyên ngành: 5 04 04                                                   

Năm công nhận NCS: 20/1/1995  

Ngày bảo vệ luận án: 16/10/2002

 

Họ và tên NCS: Phạm Việt Long

Tên đề tài luận án: Tục ngữ ca dao và việc phản ánh phong tục tập quán ngừoi Việt( Trong quan hệ gia đình)

Chuyên ngành: Văn học dân gian 

Mã số chuyên ngành: 5 04 07                                                   

Năm công nhận NCS: 17 /6/1997 

Ngày bảo vệ luận án: 13/7/2002                                                

 

Họ và tên NCS: Đỗ Thị Ngọc Phương

Tên đề tài luận án: Cơ cấu nhóm của tre em lang thang và các biệm pháp giáo dục thông qua nhóm

Chuyên ngành:  Xã hội học        

Mã số chuyên ngành: 5 01 09                                                   

Năm công nhận NCS: 16/8/1996  

Ngày bảo vệ luận án: 14/7/2002  

 

Họ và tên NCS: Phạm Thị Trâm  

Tên đề tài luận án: Vay trò của văn học dân gian trong sáng tác của một số nhà văn hiện đại (dẫu ấn của truyện cổ dân gian trong một số tác giả, tác phẩm tự sự Việt Nam sau 1945)             

Chuyên ngành: Văn học dân gian 

Mã số chuyên ngành: 5 04 07                                                   

Năm công nhận NCS: 1/4/1998    

Ngày bảo vệ luận án: 8/11/2002  

 

Họ và tên NCS: Hồ Diệu Thúy    

Tên đề tài luận án: Nguồn gốc xã hội của việc vi phạm phát luận ở người chưa thành niên hiện nay           

Chuyên ngành: Xã hội học          

Mã số chuyên ngành: 5 01 09                                                   

Năm công nhận NCS: 25/8/1997  

Ngày bảo vệ luận án: 28/11/2002                                              

 

Họ và tên NCS: Trần Nhật Chính

Tên đề tài luận án: Sự phát triển của từ vựng tiếng Việt hiện đại (30 năm đầu thế kỷ XX: 1900 -1930        

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 13/12/1994

Ngày bảo vệ luận án: 31/11/2002

 

Họ và tên NCS: Đinh Xuân Lý    

Tên đề tài luận án: Đảng lãnh đạo quá trình thiết lập quan hệ Việt Nam với tổ chức diễn đàn hợp tác kinh tế châu á thái bình dương (1989-1998)                                  

Chuyên ngành: Lịch sử ĐCSVN    

Mã số chuyên ngành: 5 03 16                                                   

Năm công nhận NCS: 15/4/1999  

Ngày bảo vệ luận án: 16/11/2002

 

Họ và tên NCS: Bùi Trung Hưng 

Tên đề tài luận án: Dân cư trong tồn tại xã hội và sự vận động của nó ở tỉnh Lâm đồng                 

Chuyên ngành: CVDVBC và CNDVLS                                           

Mã số chuyên ngành: 5 01 02                                                   

Năm công nhận NCS: 3/11/1999  

Ngày bảo vệ luận án: 10/11/2002

 

Họ và tên NCS: Phạm Thành Hưng                                          

Tên đề tài luận án: Một số đặc điểm thi pháp tiểu thuyết của I Ô trênasêch               

Chuyên ngành: Văn học các nước XHCN                                     

Mã số chuyên ngành: 5 04 02                                                   

Năm công nhận NCS: 5/3/1993    

Ngày bảo vệ luận án: 19/10/2002

 

 

Họ và tên NCS: Trần Đức Anh Sơn

Tên đề tài luận án: Đồ sứ Việt Nam ký hiệu tại Trung Hoa từ 1804 đến 1924 hiện tàng trữ tại bảo tàng Mỹ thuật Cung đình Huế

Chuyên ngành: Khảo cổ học

Mã số chuyên ngành: 5 03 08

Năm công nhận NCS: 13/12/1994

Ngày bảo vệ luận án: 30/11/2002

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Đức Đạt

Tên đề tài luận án: Phép biện chứng duy vật trong tư tưởng HCM                             

Chuyên ngành: CNDVBC và CNDVLS                                           

Mã số chuyên ngành: 5 01 02                                                   

Năm công nhận NCS: 13/3/1998  

Ngày bảo vệ luận án: 5/11/2002                                                

 

Họ và tên NCS: Ngô Hữu Hoàng

Tên đề tài luận án: Vai trò của quán ngữ trong việc kiến tạo các phát ngôn (trên tư liệu tiếng anh và tiếng Việt)      

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 3/11/1999  

Ngày bảo vệ luận án: 10/1/2003  

 

Họ và tên NCS: Phạm Thị Lan    

Tên đề tài luận án: Sự chuyển biến của phong trào yêu nước chống pháp ở Thái Bình cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX       

Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam 

Mã số chuyên ngành: 5 03 15                                                   

Năm công nhận NCS: 4/11/1996  

Ngày bảo vệ luận án: 11/1/2003

 

Họ và tên NCS: Lê Thị Mai           

Tên đề tài luận án: Chợ quê trong quá trình phát triển nông thôn đồng bằng sông Hồng               

Chuyên ngành: Xã hội học          

Mã số chuyên ngành: 5 01 09                                                   

Năm công nhận NCS: 27/11/1998

Ngày bảo vệ luận án: 13/1/2003                                                

 

Họ và tên NCS: Park Yeon Kwan                                                        

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu so sánh một số típ truyện cổ tích Việt Nam và Hàn Quốc              

Chuyên ngành: Văn học dân gian 

Mã số chuyên ngành: 5 04 07                                                   

Năm công nhận NCS: 4/11/1996  

Ngày bảo vệ luận án: 10/1/2003  

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Văn Vịnh                                                       

Tên đề tài luận án: Thế giới quan trong triết học Trung Quốc cổ đại                                  

Chuyên ngành: CNDVBC và CNDVLS                                           

Mã số chuyên ngành: 5 01 02                                                   

Năm công nhận NCS: 21/3/1995  

Ngày bảo vệ luận án: 23/1/2003  

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Việt Tiến                                                        

Tên đề tài luận án: Hỏi và câu hỏi theo quan điểm câu hỏi ngữ dụng học (trên cứ liệu tiếng Pháp có so sánh với tiếng Việt)                

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 31/12/1997

Ngày bảo vệ luận án: 18/1/2003  

 

Họ và tên NCS: Trần Xuân Điệp  

Tên đề tài luận án: Sự kì thị giới tính trong ngôn ngữ qua cứ liệu tiếng Anh và tiếng Việt               

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 3/11/1999  

Ngày bảo vệ luận án: 14/1/2003  

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Văn Chiến

Tên đề tài luận án: Điển cố với các đặc trưng ngôn ngữ và nội hàm văn hóa của chúng (trên cứ liệu điển cố Nga, Anh, Việt)

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08

Năm công nhận NCS: 26/10/1998

Ngày bảo vệ luận án: 1/3/2003   

 

Họ và tên NCS: Phạm Văn Rài    

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu đối chiếu thời quá khứ tiếng Pháp và những phương thức biểu đạt ý nghĩa tương ứng trong tiếng Việt

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08

Năm công nhận NCS: 31/12/1997

Ngày bảo vệ luận án: 26/4/2003  

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Đức Mạnh

Tên đề tài luận án: Vay trò của gia đình đối với việc giáo dục trẻ em hư ở thành phố (Qua nghiên cứu ở thành phố Hà Nội)

Chuyên ngành: Xã hội học

Mã số chuyên ngành: 5 01 09

Ngày bảo vệ luận án: 26/1/2003    

 

Họ và tên NCS: Lee Kang Woo   

Tên đề tài luận án: Quá trình cải cách doanh nghiệp nhà nước trong tiến trình đổi mới ở Việt Nam (1986-2000)             

Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam 

Mã số chuyên ngành: 5 03 15                                                   

Năm công nhận NCS: 27/2/2001  

Ngày bảo vệ luận án: 22/2/2003  

 

Họ và tên NCS: Phạm Thị Hằng  

Tên đề tài luận án: Cái cười trong ca dao người Việt                  

Chuyên ngành: Văn học dân gian 

Mã số chuyên ngành: 5 04 07                                                   

Năm công nhận NCS: 3/11/1999  

Ngày bảo vệ luận án: 17/4/2003  

 

Họ và tên NCS: Hoàng Thái Triển                                                        

Tên đề tài luận án: Nhân tố con người trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước  

Chuyên ngành: CNDVBC và CNDVLS                                           

Mã số chuyên ngành: 5 01 02                                                   

Năm công nhận NCS: 12/3/1998  

Ngày bảo vệ luận án: 13/5/2005  

 

Họ và tên NCS: Dương Thị Bạch Kim                                        

Tên đề tài luận án: Tác động của truyền thông thay đổi hành vi đều phụ nữ giáo dân trong việc thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. Qua khảo sát xã Kim Chính và xã Cồn Thoi, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình  

Chuyên ngành: Xã hội học          

Mã số chuyên ngành: 5 01 09                                                   

Năm công nhận NCS: 27/11/1998

Ngày bảo vệ luận án: 26/4/2003  

 

Họ và tên NCS: Phan Phương Thảo

Tên đề tài luận án: Chính sách quân điều 1839 ở Bình Định qua tư liệu địa bạ             

Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam 

Mã số chuyên ngành: 5 03 15       

Năm công nhận NCS: 22/3/1999  

Ngày bảo vệ luận án: 13/4/2003    

 

Họ và tên NCS: Mai Thị Hồng Hải                                                        

Tên đề tài luận án: Dân ca Xường của người Mường ở Thanh Hóa tiếp cân từ góc độ dân gian      

Chuyên ngành: Văn học dân gian 

Mã số chuyên ngành: 5 04 07

Năm công nhận NCS: 3/11/1999  

Ngày bảo vệ luận án: 21/4/2003  

 

Họ và tên NCS: Mai Thị Kim Thanh                                           

Tên đề tài luận án: Chăm sóc sức khỏe trẻ em trong các gia đình Việt Nam hiện nay  

Chuyên ngành: Xã hội học          

Mã số chuyên ngành: 5 01 09                                                   

Năm công nhận NCS: 3/11/1999  

Ngày bảo vệ luận án: 5/6/2003   

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Đức Dũng                                           

Tên đề tài luận án: Đặc điểm và mỗi quan hệ giữa ký văn học và ký báo chí              

Chuyên ngành: Lý thuyết và lịch sử văn học                               

Mã số chuyên ngành: 5 04 01                                                   

Năm công nhận NCS: 3/12/1997  

Ngày bảo vệ luận án: 11/5/2003  

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Toàn Thắng

Tên đề tài luận án: Hàm Mạc Tử và nhóm thơ Bình Định 1932-1945                          

Chuyên ngành: Văn học Việt Nam

Mã số chuyên ngành: 5 04 33                                                   

Năm công nhận NCS: 3/12/1997  

Ngày bảo vệ luận án: 27/7/2003  

 

Họ và tên NCS: Đặng Xuân Kháng                                           

Tên đề tài luận án: Cải cách giáo dục và những tác động chủ yếu đối với sự phát triển kinh tế xã hội Nhật Bản (Từ minh trí Duy tân đến thời kỳ sau chiến tranh thế giới thứ hai)                           

Chuyên ngành: Lịch sử cân đại và hiện đại                                  

Mã số chuyên ngành: 5 03 04                                                   

Năm công nhận NCS: 18/12/1995

Ngày bảo vệ luận án: 27/8/2003  

                                         

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Thanh Hương                                 

Tên đề tài luận án: Đối chiếu ngôn ngữ g phóng sự trong báo bằng tiếng Anh và tiếng Việt          

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 3/11/1999  

Ngày bảo vệ luận án: 17/10/2003

 

Họ và tên NCS: Trần Thương Hoàng                                        

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu nguồn sử liệu về phong trào thi đua yêu nước trong phòng lưu trữ phủ thủ tướng (1945-1954)                 

Chuyên ngành: Biên soạn lịch sử và sử học                                 

Mã số chuyên ngành: 5 03 11                                                   

Năm công nhận NCS: 26/10/1998

Ngày bảo vệ luận án: 2/12/2003  

 

Họ và tên NCS: Trương Viên   

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu uyển ngữ trong tiếng Anh và việc chuyển dịch sang tiếng Việt    

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 6/12/2002  

Ngày bảo vệ luận án: 23/11/2003

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Thuận                                           

Tên đề tài luận án: Danh hóa trong tiếng Việt hiện đại               

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 23/4/2001  

Ngày bảo vệ luận án: 27/9/2003  

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thái Yên Hương                                  

Tên đề tài luận án: Quá trình hình thành liên bang Mỹ và những đặc điểm xã hội văn hóa Mỹ      

Chuyên ngành: Lịch sử cân đại và hiện đại                                  

Mã số chuyên ngành: 5 03 04                                                   

Năm công nhận NCS: 30/12/2002

Ngày bảo vệ luận án: 30/12/2003

 

Họ và tên NCS: Lưu Quý Khương                                                        

Tên đề tài luận án: Các phương thức biểu hiện ý nghĩa so sánh trong tiếng Anh và tiếng Việt      

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 25/11/2002

Ngày bảo vệ luận án: 16/1/2004  

 

Họ và tên NCS: Ngũ Thiện Hùng 

Tên đề tài luận án: Khỏa sát các phương tiện từ vựng ngữ pháp diễn đạt tính tình thái nhận thức trong tiếng Anh và tiếng Việt            

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 25/11/2002

Ngày bảo vệ luận án: 17/1/2004  

 

Họ và tên NCS: Chu Thị Hà Thanh                                            

Tên đề tài luận án: Thi pháp đồng dao và mối quan hệ với thơ thiếu nhi                     

Chuyên ngành: Văn học dân gian 

Mã số chuyên ngành: 5 04 07                                                   

Năm công nhận NCS: 5/10/2001  

Ngày bảo vệ luận án: 29/6/2004                                                

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Hằng Phương                                     

Tên đề tài luận án: Sự chuyển đổi từ ca dao cổ truyền đến ca dao hiện đại (trên tư liệu ca dao trữ tình người Việt)       

Chuyên ngành: Văn học dân gian 

Mã số chuyên ngành: 5 04 07                                                   

Năm công nhận NCS: 6/5/2003    

Ngày bảo vệ luận án: 20/8/2004  

 

Họ và tên NCS: Trần Thị Mỹ       

Tên đề tài luận án: Các yếu tố biểu thị hình thái nhận thức trong câu tiếng Pháp những biểu đạt tương ứng trong câu tiếng Việt          

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 5/12/2000  

Ngày bảo vệ luận án: 3/7/2004

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Quỳnh                                          

Tên đề tài luận án: Khỏa sát cấu trúc ngữ nghĩa của hiện tượng đảo ngữ trong tiếng Anh và tiếng Việt      

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 13/8/2001  

Ngày bảo vệ luận án: 19/10/2004

 

Họ và tên NCS: Bùi Trọng Ngoãn

Tên đề tài luận án: Khảo sát các động từ tình thái trong tiếng Việt                                   

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 26/10/1998

Ngày bảo vệ luận án: 4/8/2004   

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Văn Hiệu                                            

Tên đề tài luận án: Ngữ vị từ tiếng Mông (có vị từ hành động và vị từ trạng thái làm trung tâm) 

Chuyên ngành: Ngôn ngữ các dân tộc Việt Nam                           

Mã số chuyên ngành: 5 04 31                                                   

Năm công nhận NCS: 3/11/1999  

Ngày bảo vệ luận án: 21/8/2004  

 

Họ và tên NCS: Từ Thu Mai          

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu địa danh Quảng Trị                    

Chuyên ngành: Ngôn ngữ các dân tộc Việt Nam                           

Mã số chuyên ngành: 5 04 31                                                   

Năm công nhận NCS: 5/12/2000  

Ngày bảo vệ luận án: 17/8/2004  

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Hồng Ngọc                                    

Tên đề tài luận án: Câu cảm thán trong tiếng Việt                    

Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ 

Mã số chuyên ngành: 5 04 08                                                   

Năm công nhận NCS: 14/3/1996  

Ngày bảo vệ luận án: 12/7/2004                                                

 

Họ và tên NCS: Đào Duy Hiệp    

Tên đề tài luận án: Thời gian trong đi tìm thời gian đã mất của Marcel Pronst             

Chuyên ngành: Văn học các nước Tây âu                                   

Mã số chuyên ngành: 5 04 03                                                   

Năm công nhận NCS: 2/4/1994    

Ngày bảo vệ luận án: 23/10/2004

 

Họ và tên NCS: Trần Thị Ngọc Anh                                           

Tên đề tài luận án: Logic của sự hình thành, phát triển khái niệm                             

Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử                     

Mã số chuyên ngành: 5.01.02                                                   

Năm công nhận NCS: 27/7/1994  

Ngày bảo vệ luận án: 23/12/2004

  

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Quỳnh Hoa                                    

Tên đề tài luận án: Khảo sát cấu trúc - ngữ nghĩa của hiện tượng đảo ngữ trong tiếng Anh và tiếng Việt  

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08                                                   

Năm công nhận NCS: 26/10/1998

Ngày bảo vệ luận án: 19/10/2004

 

Họ và tên NCS: Hoàng Thị Lan   

Tên đề tài luận án: Ảnh hưởng của đạo đức tôn giáo đối với đạo đức trong xã hội Việt Nam hiện nay       

Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử                     

Mã số chuyên ngành: 5.01.02                                                   

Năm công nhận NCS: 26/10/1998

Ngày bảo vệ luận án: 28/12/2004

 

Họ và tên NCS: Võ Minh Tuấn    

Tên đề tài luận án: Ý thức đạo đức sinh viên Việt Nam hiện nay 

Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử                     

Mã số chuyên ngành: 5.01.02                                                   

Năm công nhận NCS: 18/11/2002

Ngày bảo vệ luận án: 27/01/2005

 

Họ và tên NCS: Hoàng Khắc Nam

Tên đề tài luận án: Quá trình phát triển quan hệ Việt Nam – Thái Lan (1976-2000)     

Chuyên ngành: Lịch sử cận đại và hiện đại                                  

Mã số chuyên ngành: 5.03.04                                                   

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 4/2/2005   

 

Họ và tên NCS: Hoàng Thái Triển                                                        

Tên đề tài luận án: Nhân tố con người trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam hiện nay  

Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử                     

Mã số chuyên ngành: 5.01.02                                                   

Năm công nhận NCS: 12/3/1998  

Ngày bảo vệ luận án: 13/05/2005

 

Họ và tên NCS: Hồ Văn Hải       

Tên đề tài luận án: Khảo sát một số đặc trưng ngôn ngữ thơ lục bát hiện đại(trên tác phẩm của một số nhà thơ)         

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08                                                   

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 24/01/2005                                              

 

Họ và tên NCS: Phạm Ngọc Hàm                                                        

Tên đề tài luận án: Đặc điểm và cách sử dụng của lớp từ xưng hô trong tiếng Hán (trong sự so sánh với tiếng Việt)      

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08                                                   

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 24/01/2005

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Hồng Thu                                      

Tên đề tài luận án: Tục ngữ Nhật Bản về văn hóa ứng xử           

Chuyên ngành: Văn học dân gian 

Mã số chuyên ngành: 5.04.07                                                   

Năm công nhận NCS: 18/11/2002

Ngày bảo vệ luận án: 3/2/2005   

 

Họ và tên NCS: Trần Kim Phượng                                            

Tên đề tài luận án: Thời, thể và các phương tiện biểu hiện trong tiếng Việt                

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08                                                   

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 18/02/2005                                              

 

 

Họ và tên NCS: Vũ Đạt             

Tên đề tài luận án: Biến đổi cơ cấu của hệ thống công đoàn Việt Nam thời kì đổi mới  

Chuyên ngành: Xã hội học          

Mã số chuyên ngành: 5.01.09                                                   

Năm công nhận NCS: 3/11/1999  

Ngày bảo vệ luận án: 11/5/2005  

 

Họ và tên NCS: Trần Thảo Nguyên                                           

Tên đề tài luận án: Tư tưởng triết học kinh tế trong tác phẩm Lí thuyết về công lí của John Rawls           

Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử                     

Mã số chuyên ngành: 5.01.02                                                   

Năm công nhận NCS: 18/11/2002

Ngày bảo vệ luận án: 20/05/2005

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thanh Bình                                         

Tên đề tài luận án: Học thuyết chính trị - xã hội của Nho giáo và sự thể hiện của nó ở Việt Nam (Từ thế kỉ XI đến nửa đầu thế kỉ XIX)      

Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử                     

Mã số chuyên ngành: 5.01.02                                                   

Năm công nhận NCS: 20/1/1995  

Ngày bảo vệ luận án: 24/04/2005

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thanh Tân                                          

Tên đề tài luận án: Lôgíc vận động của khái niệm trong tư duy lí luận                       

Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử                     

Mã số chuyên ngành: 5.01.02                                                   

Năm công nhận NCS: 1995         

Ngày bảo vệ luận án: 15/09/2005                                                                 

                                                   

Họ và tên NCS: Trần Thị Kim Liên                                                        

Tên đề tài luận án: Tính thống nhất và sắc thái riêng trong ca dao người Việt ở ba miền Bắc, Trung, Nam

Chuyên ngành: Văn học dân gian 

Mã số chuyên ngành: 5.04.07                                                   

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 31/05/2005

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Kim Thanh                                     

Tên đề tài luận án: Khảo sát hệ thuật ngữ tin học – viễn thông tiếng Việt                  

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08                                                   

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 11/6/2005

 

Họ và tên NCS: Phạm Đình  Chi 

Tên đề tài luận án: Tội  phạm ở tuổi vị thành niên tại thành phố Hồ Chí Minh hiện nay 

Chuyên ngành: Xã hội học          

Mã số chuyên ngành: 5.03.51                                                   

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 5/8/2005   

 

Họ và tên NCS: Quang Thị Ngọc Huyền                                    

Tên đề tài luận án: Quá trình phát triển kinh tế - xã hội Philippin giai đoạn 1966 -1986              

Chuyên ngành: Lịch sử cận đại và hiện đại                                  

Mã số chuyên ngành: 5.03.04                                                   

Năm công nhận NCS: 25/8/1997  

Ngày bảo vệ luận án: 29/09/2005

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Huy Kỷ 

Tên đề tài luận án: Ngữ điệu tiếng Anh đối với người Việt nói tiếng Anh                     

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08                                                   

Năm công nhận NCS: 5/12/2000  

Ngày bảo vệ luận án: 20/08/2005                                              

 

Họ và tên NCS: Trần Xuân Bình 

Tên đề tài luận án: Tác động của phát triển nghề nuôi trồng thủy sản đến giảm đói nghèo ở Đầm phá Tam Giang hiện nay (nghiên cứu trường hợp huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế) 

Chuyên ngành: Xã hội học          

Mã số chuyên ngành: 5.03.51                                                   

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 5/8/2005   

 

Họ và tên NCS:  Huỳnh Thị Ái Nguyên                                      

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu phương tiện nhấn mạnh trong tiếng Anh có liên hệ với tiếng Việt (qua trật tự cú pháp)    

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08                                                   

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 28/10/2005

 

Họ và tên NCS: Trịnh Cẩm Lan  

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu sự biến đổi và bảo lưu ngôn từ của các cộng đồng cư dân từ các phương ngữ khác đến Hà Nội (trên cứ liệu phát âm của cộng đồng Nghệ tĩnh ở Hà Nội)         

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08                                                   

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 7/11/2005  

 

Họ và tên NCS: Trần Chi Mai     

Tên đề tài luận án: Phương thức biểu hiện hành vi từ chối lời cầu khiến trong tiếng Anh (liên hệ với tiếng Việt)

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08                                                   

Năm công nhận NCS: 2001         

Ngày bảo vệ luận án: 29/10/2005                                              

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Kiều Anh                                       

Tên đề tài luận án: Lí luận về thể loại tiểu thuyết trong nghiên cứu, phê bình văn học Việt Nam nửa đầu thế kỉ XX        

Chuyên ngành: Lí thuyết và lịch sử văn học                                

Mã số chuyên ngành: 5.04.01                                                   

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 10/12/2005                                              

 

Họ và tên NCS: Vương Thị Thu Minh                                         

Tên đề tài luận án: Khảo sát thuật ngữ y học tiếng Anh và cách phiên chuyển sang tiếng Việt   

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08                                                   

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 7/1/2006   

 

Họ và tên NCS: Ngô Thị Phượng 

Tên đề tài luận án: Vai trò của đội ngũ trí thức khoa học xã hội và nhân văn Việt Nam trong sự nghiệp đổi mới  

Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử                     

Mã số chuyên ngành: 5.01.02                                                   

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 20/04/2006

 

Họ và tên NCS: Khăm Pheng Thip Muntaly                               

Tên đề tài luận án: Tổ chức xã hội truyền thống của người PhuThay ở tỉnh Hủa Phăn (Nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào)                  

Chuyên ngành: Dân tộc học       

Mã số chuyên ngành: 62 22 70 01                                                

Năm công nhận NCS: 18/07/2000

Ngày bảo vệ luận án: 20/04/2006                                              

 

Họ và tên NCS: Trần Thị Tân Hương                                         

Tên đề tài luận án: Tội phạm nữ ở thành phố Hồ Chí Minh và khả năng tái hội nhập của họ         

Chuyên ngành: Xã hội học          

Mã số chuyên ngành: 62 31 30 01                                                                           

Năm công nhận NCS: 15/11/2002

Ngày bảo vệ luận án: 29/06/2006                                              

 

Họ và tên NCS: Lê Hải Thanh      

Tên đề tài luận án: Sự biến đổi cơ cấu lao động – việc làm ở nông thôn ngoại thành thành phố HCM hiện nay  

Chuyên ngành: Xã hội học          

Mã số chuyên ngành: 62 31 30 01                                                                             

Năm công nhận NCS: 5/12/2000  

Ngày bảo vệ luận án: 7/4/2006   

 

Họ và tên NCS: Phan Hải Linh   

Tên đề tài luận án: Trang viên Nhật Bản thế kỉ  VIII-XVI qua trang viên Oyama và Hine            

Chuyên ngành: Lịch sử thế giới cận đại và hiện đại                       

Mã số chuyên ngành: 62 22 50 05                                                                                    

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 6/6/2006   

 

Họ và tên NCS: Đào Thị Hà Ninh 

Tên đề tài luận án: Phương vị từ tiếng Hán hiện đại và những biểu hiện từ vựng, ngữ pháp tương đương trong tiếng Việt                      

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 5.04.08     

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 8/3/2006   

 

Họ và tên NCS: Vũ Quý Thu       

Tên đề tài luận án: Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Thanh Hóa cuối thế kỉ XIX (1885-1895)             

Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại                     

Mã số chuyên ngành: 62 22 54 05                                                        

Ngày bảo vệ luận án: 18/07/2006

 

Họ và tên NCS: Đinh Hồng Vân   

Tên đề tài luận án: Dạng bị động trong tiếng Pháp và những phương thức biểu đạt tương đương trong tiếng Việt       

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 62 22 01 01                                             

Cán bộ hướng dẫn: GS.TS.Đinh Văn Đức                                     

Năm công nhận NCS: 3/11/1999  

Ngày bảo vệ luận án: 14/06/2006

 

Họ và tên NCS: Hoàng Thu Hương                                           

Tên đề tài luận án: Cơ cấu nhân khẩu xã hội của những người đi lễ chùa ở nội thành Hà Nội hiện nay (Nghiên cứu trường hợp chùa Quán Sứ và chùa Hà)                 

Chuyên ngành: Xã hội học          

Mã số chuyên ngành: 62 31 30 01                                             

Năm công nhận NCS: 23/11/2001

Ngày bảo vệ luận án: 30/01/2007

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Huy Chương                                       

Tên đề tài luận án: Lịch sử hình thành và phát triển hệ thống thông tin- thư viện đại học Mĩ và định hướng vận dụng một số kinh nghiệm vào thư viện đại học Việt Nam                        

Chuyên ngành: Lịch sử thế giới cận đại và hiện đại                       

Mã số chuyên ngành: 62 22 50 05                                                   

Năm công nhận NCS: 31/12/1997

Ngày bảo vệ luận án: 18/07/2006

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Thu Thủy                                       

Tên đề tài luận án: Điển hình hóa trong văn xuôi hiện thực phê phán Việt Nam (giai đoạn 1930 – 1945)   

Chuyên ngành: Lí luận văn học    

Mã số chuyên ngành: 62 22 32 01                                                                          

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 2/6/2007                                                 

 

Họ và tên NCS: Phan Chí Thành 

Tên đề tài luận án: Dòng họ và đời sống làng xã ở đồng bằng Bắc bộ qua tư liệu ở một số xã thuộc huyện Thạch Thất – Hà Tây               

Chuyên ngành: Dân tộc học       

Mã số chuyên ngành: 62 22 70 01                                                                             

Năm công nhận NCS: 31/12/1997

Ngày bảo vệ luận án: 12/12/2006

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Hồng Quân                                         

Tên đề tài luận án: Hoạt động của lực lượng gìn giữ hòa bình Liên hợp quốc sau Chiến tranh lạnh            

Chuyên ngành: Lịch sử thế giới cận đại và hiện đại                       

Mã số chuyên ngành: 62 22 50 05                                             

Năm công nhận NCS: 05/11/2003

Ngày bảo vệ luận án: 23/09/2006

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Thanh Thủy                                   

Tên đề tài luận án: Hoa kì với quá trình kiểm soát và cắt giảm vũ khí hạt nhân trong thời kì chiến tranh lạnh 

Chuyên ngành: Lịch sử thế giới cận đại và hiện đại                       

Mã số chuyên ngành: 62 22 50 05                                                                           

Năm công nhận NCS: 05/11/2003

Ngày bảo vệ luận án: 11/8/2006                                                

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Toan                                             

Tên đề tài luận án: Quan niệm về giải thoát trong Phật giáo và ảnh hưởng của nó đối với đời sống con người Việt Nam hiện nay         

Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử                     

Mã số chuyên ngành: 62 22 80 05                                             

Năm công nhận NCS: 18/11/2002

Ngày bảo vệ luận án: 18/11/2006

 

Họ và tên NCS:  Lê Thị Kim Lan  

Tên đề tài luận án: Phân công lao động theo giới trong cộng đồng dân tộc Bru – Vân Kiều (Nghiên cứu trường hợp ở hai xã Hướng Hiệp và Tà Long, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị)           

Chuyên ngành: Xã hội học          

Mã số chuyên ngành: 62 31 30 01                                             

Cán bộ hướng dẫn: PGS.TS Lê Thị Quý, TS. Phạm Đình Huỳnh        

Năm công nhận NCS: 18/11/2002

Ngày bảo vệ luận án: 29/1/2007  

 

Họ và tên NCS: Lâm Quang Đông                                                        

Tên đề tài luận án: Cấu trúc nghĩa biểu hiện của câu có vị ngữ là vị từ mang ý nghĩa trao/tặng (trên cơ sở tiếng Việt và tiếng Anh)      

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 62 22 01 01                                                                         

Năm công nhận NCS: 21/03/2001

Ngày bảo vệ luận án: 5/2/2007   

 

Họ và tên NCS: Hà Thị Thu Hương                                           

Tên đề tài luận án: Mối quan hệ văn hóa Tày - Việt dưới góc độ thẩm mĩ qua một số kiểu truyện kể dân gian cơ bản     

Chuyên ngành: Văn học dân gian 

Mã số chuyên ngành: 62 22 36 01                                             

Năm công nhận NCS: 17/09/2001

Ngày bảo vệ luận án: 27/5/2007                                                

 

Họ và tên NCS: Bùi Thị Tỉnh       

Tên đề tài luận án: Triết học hiện sinh về giới của Simone de Beauvoir                      

Chuyên ngành: Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử                     

Mã số chuyên ngành: 62 22 80 05                                             

Năm công nhận NCS: 05/11/2003

Ngày bảo vệ luận án: 5/27/2007  

 

Họ và tên NCS: Trần Vũ Tài       

Tên đề tài luận án: Những chuyển biến trong kinh tế nông nghiệp Bắc Trung kì từ 1884 đến 1945            

Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại                     

Mã số chuyên ngành: 62 22 54 05                                             

Năm công nhận NCS: 05/11/2003

Ngày bảo vệ luận án: 6/6/2007   

 

Họ và tên NCS: Đằng Thành Đạt

Tên đề tài luận án: Nghiên cứu so sánh chính sách dân tộc của Trung Quốc và Việt Nam thời hiện đại      

Chuyên ngành: Dân tộc học       

Mã số chuyên ngành: 62 22 70 01                                             

Năm công nhận NCS: 28/7/2004  

Ngày bảo vệ luận án: 14/8/2007  

 

Họ và tên NCS: Tạ Thị Hoàng Vân                                                       

Tên đề tài luận án: Di tích kiến trúc Hội An trong tiến trình lịch sử                             

Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam cổ đại và trung đại                     

Mã số chuyên ngành: 62 22 54 01                                             

Cán bộ hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Quang Ngọc, PGS.TS Nguyễn Thừa Hỷ                      

Năm công nhận NCS: 18/11/2002

Ngày bảo vệ luận án: 7/28/2007  

 

Họ và tên NCS: Ngô Thị Thanh Quý                                          

Tên đề tài luận án: Tục ngữ người Việt với việc phản ánh tri thức dân gian (về văn hóa nông nghiệp)      

Chuyên ngành: Văn học dân gian 

Mã số chuyên ngành: 62 22 36 01                                                     

Năm công nhận NCS: 25/11/2002                                              

 

Họ và tên NCS: Hà Thành Chung

Tên đề tài luận án: Cú phân từ định ngữ, trạng ngữ tiếng Anh và các kết cấu tương đương trong tiếng Việt  

Chuyên ngành: Lí luận ngôn ngữ  

Mã số chuyên ngành: 62 22 01 01                                             

Năm công nhận NCS: 18/11/2002                                              

 

Họ và tên NCS: Đặng Thị Vân Chi                                                        

Tên đề tài luận án: Vấn đề phụ nữ trên báo chí tiếng Việt trước Cách mạng Tháng Tám năm 1945           

Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại                     

Mã số chuyên ngành: 62 22 54 05                                             

Năm công nhận NCS: 05/11/2003                                              

 

Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Mai Hoa                                        

Tên đề tài luận án: Chủ trương của Đảng Cộng sản Việt Nam trong quan hệ với Trung Quốc từ năm 1975 đến năm 2001 

Chuyên ngành: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam                          

Mã số chuyên ngành: 62 22 56 01                                             

Năm công nhận NCS: 06/07/2005                                              

 

Họ và tên NCS: Đỗ Thị Hiên       

Tên đề tài luận án: Ngôn ngữ kể chuyện trong truyện ngắn của Nguyễn Khải và Nguyễn Minh Châu         

Chuyên ngành: Việt ngữ học       

Mã số chuyên ngành: 62 22 01 20                                             

                 

Năm công nhận NCS: 18/11/2002 

 
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :