Giới thiệu chung
Trang chủ   >  KHOA HỌC CÔNG NGHỆ  >   Giới thiệu chung  >  
Cơ cấu và số lượng đội ngũ cán bộ khoa học của ĐHQGHN

 

 

Ngành/Chuyên ngành

Chức danh khoa học

Trình độ chuyên môn

GS

PGS

TSKH và TS

ThS

Tổng cộng

51

336

881

1.340

Trong đó

 

 

 

 

- Toán - 

8

24

68

49

- Vật lý, Vật lý kỹ thuật và Công
nghệ nanô

9

33

76

50

- Hóa và Dược học

3

28

77

44

- Sinh học và Y sinh

2

24

65

66

- Khoa học Trái Đất và Môi trường

7

49

102

108

- Công nghệ Thông tin

2

10

40

59

- Điện tử Viễn thông và Tự động hóa

0

8

23

20

- Khoa học Xã hội và Nhân văn

8

98

212

250

- Ngôn ngữ và Quốc tế học

3

28

98

405

- Kinh tế

1

23

74

160

- Luật học

5

10

28

42

- Giáo dục và Quản lý giáo dục

3

1

18

87

 VNU Media - Nguồn: Báo cáo tổng kết ĐHQGHN, ngày 27/01/2015
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :