STT
|
Ngành/Chuyên ngành
đào tạo
|
Số đủ điểm xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Số trúng tuyển
|
Ghi chú
|
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
|
1
|
Báo chí
|
27
|
11.0
|
27
|
|
|
Báo chí học
|
27
|
11.0
|
27
|
|
2
|
Chính trị học
|
18
|
|
18
|
|
|
Chính trị học
|
6
|
10.0
|
6
|
|
|
Hồ Chí Minh học
|
12
|
11.0
|
12
|
|
3
|
Du lịch
|
25
|
10.5
|
25
|
|
|
Du lịch học
|
25
|
10.5
|
25
|
|
4
|
Đông phương học
|
6
|
12.5
|
6
|
|
|
Châu Á học
|
6
|
12.5
|
6
|
|
5
|
Lịch sử
|
36
|
|
30
|
|
|
Khảo cổ học
|
2
|
12.0
|
2
|
|
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
32
|
12.0
|
26
|
|
|
Lịch sử thế giới
|
1
|
13.5
|
1
|
|
|
Dân tộc học
|
1
|
14.5
|
1
|
|
6
|
Lưu trữ học và quản trị văn phòng
|
14
|
11.0
|
13
|
|
|
Lưu trữ
|
14
|
11.0
|
13
|
|
7
|
Ngôn ngữ học
|
20
|
13.0
|
16
|
|
|
Ngôn ngữ học
|
20
|
13.0
|
16
|
|
8
|
Quốc tế học
|
24
|
11.0
|
24
|
|
|
Quan hệ quốc tế
|
24
|
11.0
|
24
|
|
9
|
Tâm lí học
|
15
|
12.0
|
15
|
|
|
Tâm lí học
|
15
|
12.0
|
15
|
|
10
|
Thông tin - thư viện
|
13
|
11.0
|
13
|
|
|
Khoa học thư viện
|
13
|
11.0
|
13
|
|
11
|
Triết học
|
38
|
|
38
|
|
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
7
|
12.5
|
7
|
|
|
Tôn giáo học
|
5
|
13.0
|
5
|
|
|
Triết học
|
26
|
11.5
|
26
|
|
12
|
Văn học
|
55
|
|
49
|
|
|
Lí luận văn học
|
15
|
12.5
|
15
|
|
|
Văn học dân gian
|
7
|
13.5
|
7
|
|
|
Văn học nước ngoài
|
7
|
12.5
|
7
|
|
|
Văn học Việt Nam
|
26
|
14.5
|
20
|
|
13
|
Xã hội học
|
18
|
10.5
|
17
|
|
|
Xã hội học
|
18
|
10.5
|
17
|
|
14
|
Công tác xã hội
|
56
|
11.5
|
48
|
|
|
Công tác xã hội
|
56
|
11.5
|
48
|
|
15
|
Khoa học quản lý
|
28
|
12.5
|
28
|
|
16
|
Quản lý khoa học và công nghệ
|
14
|
10.5
|
14
|
|
17
|
Hán Nôm
|
3
|
14.5
|
3
|
|
18
|
ĐHKHXHNV đào tạo theo địa chỉ với ĐHVH TPHCM
(c.ngành Du lịch học)
|
53
|
10.5
|
53
|
|
19
|
ĐHKHXHNV đào tạo theo địa chỉ với ĐH Hà Tĩnh
(c.ngành Chính trị học)
|
25
|
10.0
|
25
|
|
20
|
ĐHKHXHNV đào tạo theo địa chỉ với ĐH Bạc Liêu
(c.ngành Quản lý khoa học và CN)
|
24
|
10.5
|
24
|
|
21
|
ĐHKHXHNV đào tạo theo địa chỉ với ĐH Sài Gòn
(c.ngành Hồ Chí Minh học)
|
18
|
11.0
|
18
|
|
22
|
ĐHKHXHNV đào tạo theo địa chỉ với ĐH Sài Gòn
(c.ngành Khoa học thư viện)
|
13
|
11.0
|
13
|
|
23
|
ĐHKHXHNV liên kết đào tạo với ĐH Khoa học-ĐH Huế
(c.ngành Báo chí học)
|
5
|
11.0
|
5
|
|
24
|
ĐHKHXHNV liên kết đào tạo với ĐH Khoa học-ĐH Huế
(c.ngành Xã hội học)
|
4
|
10.5
|
4
|
|
Tổng
|
552
|
|
526
|
|
25
|
ĐHKHXHNV liên kết với
Viện CL&CSKH&CN
(c.ngành Chính sách KHCN)
|
3
|
14.5
|
3
|
Chỉ tiêu của Viện CL&CSKHCN
|