Tin tức  Tin tức chung 02:48:38 Ngày 15/12/2024 GMT+7
Đại học Quốc gia Hà Nội có thêm 34 nhà giáo đạt chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư
Theo công bố của Hội đồng Giáo sư Nhà nước ngày 4/11/2024, Đại học Quốc gia Hà Nội đã có thêm 34 ứng viên được công nhận, trong đó có 6 ứng viên giáo sư (GS) và 28 phó giáo sư (PGS).

 

Theo danh sách này, có tổng số 615 ứng viên được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2024. Trong đó, có 45 ứng viên giáo sư, 570 ứng viên phó giáo sư.

Năm 2024, ĐHQGHN có thêm 34 ứng viên được công nhận trong đó có 6 ứng viên GS và 28 PGS.

Cụ thể ngành Công nghệ thông tin có 01 GS, 01 PGS; Ngành Cơ học có 02 PGS; Liên ngành Điện - Điện tử - Tự động hóa có 01 GS; 02 PGS.

Ngành Khoa học Giáo dục có 04 PGS. Liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm có 02 PGS. HĐGS liên ngành Khoa học Trái đất - Mỏ có 06 PGS.

Ngành Kinh tế có 01 GS và 03 PGS; Ngành Luật học có 01 PGS; Ngành Sinh học có 01 GS. Ngành Toán học có 03 PGS; Liên ngành Triết học - Chính trị học - Xã hội học có thêm 02 GS; Liên ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục thể thao thêm 02 PGS; Ngành Vật lý có 01 PGS; Ngành Y học có 01 PGS.

Năm 2023, ĐHQGHN có 5.198 cán bộ, với đội ngũ giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ và tiến sĩ khoa học hùng hậu. 

Như vậy, tính đến nay ĐHQGHN đang có 72 giáo sư, 482 phó giáo sư đang công tác hoặc tham gia làm việc tại các cơ sở đào tạo, nghiên cứu thuộc ĐHQGHN.

DANH SÁCH ỨNG VIÊN CỦA ĐHQGHN ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ NĂM 2024:

STT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Ngành

Nơi làm việc

Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)

Chức danh đăng ký

 

I. HĐGS ngành Cơ học

 

1

Lê Đình Anh

1989

Nam

Cơ học

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội 

Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

PGS

 

2

Phan Hải Đăng

1982

Nam

Cơ học

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đức Thọ, Hà Tĩnh

PGS

 

II. HĐGS ngành Công nghệ thông tin

 

3

Lê Sỹ Vinh

1980

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đô Lương, Nghệ An

GS

 

4

Võ Đình Hiếu

1979

Nam

Công nghệ Thông tin

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Lệ Thủy, Quảng Bình

PGS

 

III. HĐGS liên ngành Điện - Điện tử - Tự động hóa

 

5

Lê Trung Thành

1980

Nam

Điện tử

Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc

GS

 

6

Lâm Sinh Công

1988

Nam

Điện tử

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Hải Hậu, Nam Định

PGS

 

7

Phạm Minh Triển

1980

Nam

Điện tử

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Gia Bình, Bắc Ninh

PGS

 

IV. HĐGS ngành Khoa học Giáo dục​

 
 

 

8

Tạ Thị Thu Hiền

1977

Nữ

Khoa học Giáo dục

Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

Yên Lạc, Vĩnh Phúc

PGS

 

 

9

Vũ Thị Thu Hoài

1972

Nữ

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

Bình Giang, Hải Dương

PGS

 

 

10

Đoàn Nguyệt Linh

1980

Nữ

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

Lâm Thao, Phú Thọ 

PGS

 

 

11

Nguyễn Anh Tuấn

1973

Nam

Khoa học Giáo dục

Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ

PGS

 

 

V. HĐGS liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm

 

 

12

Ngô Hồng Ánh Thu

1987

Nữ

Hoá học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Hà Đông, Hà Nội

PGS

 

 

13

Phạm Quang Trung

1982

Nam

Hoá học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

 Duy Tiên, Hà Nam

PGS

 

 

VI. HĐGS liên ngành Khoa học Trái đất - Mỏ

 

 

 

 

14

Đặng Kinh Bắc

1989

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh

PGS

 

 

15

Lưu Việt Dũng

1987

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành phố Việt Trì, Phú Thọ

PGS

 

 

16

Nguyễn Hữu Duy

1989

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thuận Thành, Bắc Ninh

PGS

 

 

17

Nguyễn Thị An Hằng

1975

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Cầu Giấy, Hà Nội

PGS

 

 

18

Nguyễn Ý Như

1987

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Nghi Xuân, Hà Tĩnh

PGS

 

 

19

Nguyễn Thị Hà Thành

1983

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Cầu Giấy, Hà Nội

PGS

 

 

VII. HĐGS ngành Kinh tế

 

 

20

Trần Thị Thanh Tú

1976

Nữ

Kinh tế

Đại học Quốc gia Hà Nội

Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận

GS

 

 

21

Nguyễn Tiến Dũng

1969

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Gia Lộc, Hải Dương

PGS

 

 

22

Nguyễn Thế Kiên

1982

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đại Từ, Thái Nguyên

PGS

 

 

23

Hoàng Khắc Lịch

1983

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội

Diễn Châu, Nghệ An

PGS

 

 

VIII. HĐGS ngành Luật học

 

 

24

Nguyễn Văn Quân

1982

Nam

Luật học

Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Nam Đàn, Nghệ An

PGS

 

 

IX. HĐGS ngành Sinh học

 

 

25

Mai Văn Hưng

1960

Nam

Sinh học

Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội

Nga Sơn, Thanh Hóa

GS

 

 

X. HĐGS ngành Toán học

 

 

26

Trần Mạnh Cường

1977

Nam

Toán học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Lý Nhân, Hà Nam

PGS

 

 

27

Đỗ Việt Cường

1984

Nam

Toán học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thanh Liêm, Hà Nam

PGS

 

 

28

Nguyễn Thị Hoài

1982

Nữ

Toán học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Thành phố Phúc Yên, Vĩnh Phúc

PGS

 

 

XI. HĐGS liên ngành Triết học - Chính trị học - Xã hội học

 

 

29

Nguyễn Quang Hưng

1961

Nam

Triết học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

Ba Vì, Hà Nội

GS

 

 

30

Lại Quốc Khánh

1976

Nam

Chính trị học

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

Cầu Giấy, Hà Nội

GS

 

 

XII.  HĐGS liên ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục thể thao

 

 

31

Đặng Thị Phương Anh

1983

Nữ

Văn hoá

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

Long Biên, Hà Nội

PGS

 

 

32

Đặng Hoài Giang

1986

Nam

Văn hoá

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội

Vũ Quang, Hà Tĩnh

PGS

 

 

XIII.HĐGS ngành Vật lý

 

 

33

Lê Quang Thảo

1982

Nam

Vật lý

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Nông Cống, Thanh Hóa

PGS

 

 

XIV. HĐGS ngành Y học

 

 

34

Lê Thị Hằng

1964

Nữ

Y học

Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội

Lộc Hà, Hà Tĩnh

PGS

 

 

 

 

 An Bình - VNU Media
   In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
   Xem tin bài theo thời gian :
Bản tin ĐHQGHN (số 393) | PDF
TRÊN WEBSITE KHÁC