GIỚI THIỆU
Trang chủ   >  GIỚI THIỆU
Số liệu tổng hợp

Cập nhật tháng 11/2024

 

STT

Chỉ số

ĐVT

Chỉ tiêu

Kết quả thực hiện

%TH/KH

1

ĐÀO TẠO

 

 

 

 

1.1

Quy mô đào tạo 

 

 

 

 

1.1.1

Quy mô Đào tạo đại học chính quy

Người

50.000

55.685

111%

1.1.2

Tỷ lệ đào tạo sau đại học trên tổng quy mô đào tạo. 

%

16

11,5

72%

1.1.3

Tỷ lệ đào tạo tiến sĩ trên tổng quy mô đào tạo

%

3

1,7

58%

1.2

Việc làm của người học

 

 

 

 

1.2.1

Tỷ lệ người học tốt nghiệp đại học có việc làm sau 12 tháng. 

%

94

94

100%

1.3

Kiểm định chất lượng

 

 

 

 

1.3.1

Tỷ lệ CTĐT đào tạo ĐH được kiểm định và đánh giá chất lượng trên tổng số CTĐT ĐH phù hợp với quy định về KĐCL (Hệ Đại học)

%

75

80

 

2

NGHIÊN CỨU VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO

 

 

 

 

2.1

Công bố quốc tế

 

 

 

 

2.1.1

Trung bình số công trình khoa học công bố trên CSDL WoS/S trên tổng số cán bộ khoa học/năm

tỷ lệ

0,7 (~2.000 Bài)

0,62 (1.711 Bài)

89%

2.2

Chất lượng công bố quốc tế

 

 

 

 

2.2.1

Tỷ lệ công bố khoa học trong CSDL Scopus thuộc nhóm Q1, Q2 trên tổng số công bố thuộc Scopus

%

65

72

111%

2.3

Số bằng phát minh sáng chế được công nhận

Phát minh sáng chế

20

23

115%

3

PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ CÁN BỘ  

 

 

 

 

3.1

Quy mô giảng viên

 

 

 

 

3.1.1

Tỷ lệ giảng viên/người học chính quy 

Tỷ lệ

15

22

 

3.2

Trình độ giảng viên

 

 

 

 

3.2.1

Tỷ lệ giảng viên có trình độ tiến sĩ trên tổng số giảng viên cơ hữu.

%

68

65,4

96%

3.3

Uy tín giảng viên 

 

 

 

 

3.3.1

Tỷ lệ giảng viên có chức danh GS, PGS trên tổng số giảng viên cơ hữu

%

22

21,3

97%

4

MỨC ĐỘ QUỐC TẾ HÓA 

 

 

 

 

4.1

Sinh viên quốc tế 

 

 

 

 

4.1.1

Tỷ lệ sinh viên có quốc tịch nước ngoài đến học tập (từ cấp độ có chứng nhận, trao đổi ngắn hạn, tới học tập toàn khóa) / trên tổng quy mô đào tạo. 

%

6

4

72%

4.2

Giảng viên quốc tế 

 

 

 

 

4.2.1

Tỷ lệ giảng viên có quốc tịch nước ngoài (đến giảng dạy tối thiểu 01 chuyên đề hoặc có thời gian giảng dạy hoặc nghiên cứu tại trường liên tục tối thiểu 3 tháng) trên tổng quy mô giảng viên.  

%

12

17

140%

5

HÒA LẠC  

 

 

 

 

5.1

Diện tích xây dựng hoàn thành

m2

60.000

60.550

101%

5.2

Tỷ lệ người học / tổng quy mô đào tạo học tập tại cơ sở Hòa Lạc 

%

6

11

176%

5.3

Số chỗ ở KTX đáp ứng cho người học 

chỗ ở

4.500

4.900

101%

 
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :