Số liệu về tổ chức cán bộ năm học 2011 - 2012 (theo nhóm cán bộ)
TT
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Tổng số
|
Chia theo nhóm cán bộ
|
CB giảng dạy
|
CB giảng dạy hợp đồng
|
CB nghiên cứu
|
CB nghiên cứu hợp đồng
|
Kỹ thuật viên
|
NV hành chính hợp đồng
|
CV quản lý và hành chính
|
CB phục vụ giảng dạy
|
CM nhóm khác
|
1
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
602
|
374
|
0
|
58
|
39
|
5
|
21
|
77
|
22
|
6
|
2
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
475
|
333
|
0
|
7
|
3
|
0
|
12
|
96
|
20
|
4
|
3
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
752
|
536
|
21
|
2
|
0
|
8
|
3
|
36
|
94
|
52
|
4
|
Trường Đại học Công nghệ
|
210
|
121
|
2
|
9
|
23
|
0
|
2
|
26
|
15
|
12
|
5
|
Trường Đại học Kinh tế
|
174
|
74
|
0
|
0
|
1
|
1
|
5
|
72
|
14
|
7
|
6
|
Trường Đại học Giáo dục
|
71
|
42
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
23
|
0
|
4
|
7
|
Khoa Quốc tế
|
99
|
43
|
6
|
0
|
0
|
0
|
6
|
37
|
7
|
0
|
8
|
Khoa Luật
|
78
|
44
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
20
|
7
|
6
|
9
|
Khoa Sau đại học
|
22
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
0
|
3
|
10
|
Khoa Quản trị Kinh doanh
|
50
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
7
|
36
|
0
|
11
|
Khoa Y Dược
|
27
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
15
|
0
|
4
|
12
|
Viện Công nghệ Thông tin
|
22
|
1
|
0
|
7
|
3
|
0
|
0
|
7
|
0
|
4
|
13
|
Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học
|
35
|
0
|
0
|
19
|
10
|
0
|
0
|
1
|
0
|
3
|
14
|
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển
|
23
|
4
|
0
|
8
|
5
|
0
|
0
|
3
|
0
|
3
|
15
|
Viện Đảm bảo chất lượng giáo dục
|
16
|
3
|
0
|
3
|
1
|
0
|
1
|
6
|
0
|
2
|
16
|
Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường
|
29
|
1
|
0
|
22
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
17
|
Trung tâm Nghiên cứu về Phụ nữ
|
4
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
18
|
Trung tâm Nghiên cứu Đô thị
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19
|
Trung tâm Nghiên cứu Biển và đảo
|
18
|
0
|
0
|
0
|
14
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
20
|
Trung tâm Quốc tế Nghiên cứu biến đổi toàn cầu
|
15
|
1
|
0
|
0
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
21
|
Trung tâm Đào tạo, Bồi dưỡng giảng viên lý luận chính trị
|
29
|
19
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
4
|
2
|
1
|
22
|
Trung tâm Công nghệ Đào tạo và Hệ thống Việc làm
|
70
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
1
|
48
|
18
|
1
|
23
|
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
9
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
1
|
4
|
24
|
Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thể thao
|
28
|
23
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
25
|
Trung tâm Phát triển hệ thống
|
14
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
3
|
8
|
1
|
0
|
26
|
Trung tâm Hỗ trợ đào tạo và Phát triển đô thị đại học
|
19
|
1
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
7
|
0
|
9
|
27
|
Trung tâm Hỗ trợ sinh viên
|
78
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25
|
31
|
21
|
28
|
Trung tâm Hỗ trợ Nghiên cứu Châu Á
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
1
|
29
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện
|
108
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
52
|
50
|
30
|
Trung tâm Truyền thông và Quan hệ công chúng
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
0
|
1
|
31
|
Trung tâm Phát triển ĐHQGHN
|
39
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
27
|
1
|
0
|
4
|
31
|
Trung tâm Ứng dụng công nghệ thông tin
|
20
|
1
|
0
|
2
|
14
|
0
|
1
|
2
|
0
|
0
|
32
|
Nhà Xuất bản
|
34
|
1
|
0
|
0
|
0
|
3
|
2
|
8
|
11
|
9
|
33
|
Nhà In
|
26
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
4
|
0
|
21
|
34
|
Ban Quản lý và phát triển dự án
|
7
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
2
|
0
|
0
|
35
|
Tạp chí Khoa học
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
36
|
Văn phòng Hợp tác ĐHQGHN – Đại học Kyoto
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
37
|
Cơ quan ĐHQG Hà Nội
|
121
|
24
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
60
|
0
|
36
|
38
|
Trung tâm Nhân lực Quốc tế
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
2
|
0
|
0
|
|
Tổng
|
3,316
|
1,675
|
30
|
142
|
133
|
17
|
71
|
625
|
331
|
283
|
Số liệu về tổ chức cán bộ năm học 2011 - 2012 (theo trình độ đào tạo)
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Tổng số
|
Chia theo trình độ đào tạo
|
Chức danh
|
Tiến sĩ khoa học
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Khác
|
Giáo sư
|
Phó giáo sư
|
1
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
602
|
9
|
239
|
190
|
127
|
37
|
18
|
92
|
2
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
475
|
2
|
146
|
198
|
101
|
28
|
4
|
68
|
3
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
752
|
1
|
85
|
325
|
283
|
58
|
3
|
15
|
4
|
Trường Đại học Công nghệ
|
210
|
1
|
74
|
66
|
49
|
20
|
2
|
18
|
5
|
Trường Đại học Kinh tế
|
174
|
1
|
50
|
64
|
39
|
20
|
0
|
11
|
6
|
Trường Đại học Giáo dục
|
71
|
0
|
31
|
24
|
11
|
5
|
3
|
7
|
7
|
Khoa Quốc tế
|
99
|
1
|
10
|
49
|
31
|
8
|
0
|
3
|
8
|
Khoa Luật
|
78
|
2
|
22
|
30
|
22
|
2
|
5
|
3
|
9
|
Khoa Sau đại học
|
22
|
1
|
5
|
9
|
6
|
1
|
2
|
1
|
10
|
Khoa Quản trị Kinh doanh
|
50
|
0
|
4
|
16
|
29
|
1
|
0
|
1
|
11
|
Khoa Y Dược
|
27
|
0
|
8
|
5
|
12
|
2
|
1
|
1
|
12
|
Viện Công nghệ Thông tin
|
22
|
1
|
5
|
7
|
5
|
4
|
1
|
1
|
13
|
Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học
|
35
|
0
|
7
|
10
|
14
|
4
|
0
|
1
|
14
|
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển
|
23
|
0
|
5
|
10
|
8
|
0
|
2
|
1
|
15
|
Viện Đảm bảo chất lượng giáo dục
|
16
|
0
|
4
|
9
|
3
|
0
|
0
|
1
|
16
|
Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường
|
29
|
0
|
8
|
12
|
9
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Trung tâm Nghiên cứu về Phụ nữ
|
4
|
0
|
0
|
1
|
3
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Trung tâm Nghiên cứu Đô thị
|
2
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
19
|
Trung tâm Nghiên cứu Biển và đảo
|
18
|
0
|
1
|
8
|
9
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Trung tâm Quốc tế Nghiên cứu biến đổi toàn cầu
|
15
|
0
|
1
|
5
|
8
|
1
|
0
|
1
|
21
|
Trung tâm Đào tạo, Bồi dưỡng giảng viên lý luận chính trị
|
29
|
0
|
6
|
17
|
5
|
1
|
0
|
3
|
22
|
Trung tâm Công nghệ Đào tạo và Hệ thống Việc làm
|
70
|
0
|
2
|
20
|
41
|
7
|
0
|
0
|
23
|
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
9
|
0
|
0
|
4
|
4
|
1
|
0
|
0
|
24
|
Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thể thao
|
28
|
0
|
1
|
19
|
5
|
3
|
0
|
0
|
25
|
Trung tâm Phát triển hệ thống
|
14
|
0
|
1
|
7
|
1
|
5
|
0
|
0
|
26
|
Trung tâm Hỗ trợ đào tạo và Phát triển đô thị đại học
|
19
|
0
|
1
|
2
|
10
|
1
|
0
|
1
|
27
|
Trung tâm Hỗ trợ sinh viên
|
78
|
0
|
1
|
7
|
34
|
36
|
0
|
1
|
28
|
Trung tâm Hỗ trợ Nghiên cứu Châu Á
|
4
|
0
|
0
|
1
|
3
|
0
|
0
|
0
|
29
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện
|
108
|
0
|
1
|
15
|
76
|
16
|
0
|
0
|
30
|
Trung tâm Truyền thông và Quan hệ công chúng
|
8
|
0
|
1
|
0
|
7
|
0
|
0
|
0
|
31
|
Trung tâm Phát triển ĐHQGHN
|
39
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31
|
Trung tâm Ứng dụng công nghệ thông tin
|
20
|
0
|
0
|
6
|
13
|
1
|
0
|
0
|
32
|
Nhà Xuất bản
|
34
|
0
|
3
|
7
|
20
|
4
|
0
|
2
|
33
|
Nhà In
|
26
|
0
|
0
|
1
|
8
|
17
|
0
|
0
|
34
|
Ban Quản lý và phát triển dự án
|
7
|
0
|
1
|
1
|
3
|
2
|
0
|
1
|
35
|
Tạp chí Khoa học
|
5
|
0
|
0
|
2
|
3
|
0
|
0
|
0
|
36
|
Văn phòng Hợp tác ĐHQGHN – Đại học Kyoto
|
2
|
0
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
37
|
Cơ quan ĐHQG Hà Nội
|
121
|
2
|
29
|
40
|
24
|
28
|
3
|
10
|
38
|
Trung tâm Nhân lực Quốc tế
|
5
|
0
|
1
|
1
|
3
|
0
|
0
|
0
|
|
Tổng
|
3,316
|
21
|
754
|
1,189
|
1,031
|
313
|
44
|
243
|
Về đầu trang
Quy mô đào tạo năm học 2011-2012
Bậc / Hệ đào tạo
|
Số lượng
|
Bậc Đại Học
|
23.626
|
- Hệ chính quy
|
21,806
|
+ SV chính quy hệ chuẩn
|
18,094
|
+ SV chất lượng cao
|
1,824
|
+ SV tài năng
|
207
|
+ SV chuẩn quốc tế
|
1.350
|
+ SV chương trình tiên tiến
|
331
|
+Sinh viên bằng kép
|
2.367
|
- Hệ không chính quy (VLVH)
|
1.820
|
Bậc Sau Đại Học
|
10.334
|
- Thạc sỹ
|
9.186
|
- Tiến sỹ
|
1.148
|
Số lượng các hội thảo, hội nghị, tọa đàm khoa học năm học 2011/2012
STT
|
Tên/Loại Hội thảo
|
Số lượng
|
1
|
Hội thảo Quốc tế
|
60
|
2
|
Hội thảo quốc gia
|
18
|
3
|
Hội thảo cấp đơn vị (trường / viện / trung tâm trực thuộc ĐHQGHN)
|
38
|
4
|
Tọa đàm khoa học các cấp
|
14
|
5
|
Hội nghị tổng kết, Hội nghị khác
|
5
|
6
|
Hội nghị tập huấn, triển khai công tác quản lý KHCN, góp ý cho văn bản quản lý
|
11
|
7
|
Các hình thức diễn đàn khác (video conference, forum vv…)
|
1
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm học 2011-2012
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
1
|
Số lượng bài báo đăng trên các tạp chí khoa học quốc tế
|
Bài
|
196
|
2
|
Số lượng sách
|
Quyển
|
121
|
3
|
Số lượng sở hữu trí tuệ
|
Bằng
|
5
|
4
|
Số lượng sở hữu trí tuệ đang chờ xét (hồ sơ đã được chấp nhận)
|
Hồ sơ
|
8
|
5
|
Số lượng Doanh nghiệp KHCN được hình thành
|
Doanh nghiệp
|
3
|
6
|
Các sản phẩm KHCN được chuyển giao, ứng dụng
|
Sản phẩm
|
18
|
7
|
Giải thưởng Hồ Chí Minh về KHCN
|
Giải thưởng
|
2
|
8
|
Giải thưởng Nhà nước về KHCN
|
Giải thưởng
|
3
|
9
|
Giải thưởng cấp Bộ/ ĐHQGHN
|
Giải thưởng
|
5
|
10
|
Trung tâm nghiên cứu suất sắc
|
Trung tâm
|
4
|
11
|
Hình thành các nhóm nghiên cứu/ trường phái nghiên cứu
|
Nhóm
|
43
|
12
|
Doanh thu chuyển giao KHCN
|
Triệu đồng
|
14.200
|
13
|
Các tiêu chuẩn quản lý KHCN (Hướng dẫn, quy định ĐHQGHN…)
|
Văn bản
|
4
|
14
|
Số lượng các đề tài cấp nhà nước
|
Đề tài
|
9
|
15
|
Số lượng nghị định thư
|
Nghị định thư
|
4
|
16
|
Số lượng đề tài Nafosted
|
Đề tài
|
63
|
17
|
Số lượng đề tài nhóm A, B đầu tư thực hiện
|
Đề tài
|
145
|
18
|
Số lượng Học viên cao học được đào tạo qua các đề tài/ dự án KHCN
|
ThS
|
151
|
19
|
Số lượng Tiến sĩ được đào tạo qua các đề tài/ dự án KHCN
|
TS
|
44
|
Diện tích sàn xây dựng (m2) giảng đường, phòng làm việc, phòng thí nghiệm được xây mới, cải tạo hoặc nâng cấp năm học 2011-2012 so với năm trước:
Về đầu trang
|