ĐÀO TẠO
Trang chủ   >  ĐÀO TẠO  >   Số liệu thống kê
Số liệu thống kê về công tác đào tạo

(tính đến ngày 31/7/2022)

Quy mô đào tạo của ĐHQGHN

STT

Phương thức đào tạo

Nghiên cứu sinh

Học viên cao học

Sinh viên

1

Chính quy

926

3.798

41.338

2

Vừa học vừa làm

 

 

3.886

 

a/ Hệ VHVL

-

-

3.206

 

b/ Văn bằng 2

-

-

680

Tổng hợp kết quả tuyển sinh trình độ thạc sĩ năm 2021

STT

Đơn vị

Chỉ tiêu

Trúng tuyển

Nhập học

Tổng

Đợt 1

Đợt 2

Cả năm

Đợt 1

Đợt 2

Cả năm

Nước ngoài

1

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

250

66

136

202

56

127

183

 

2

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

350

128

223

351

106

187

293

3

3

Trường ĐH Ngoại ngữ

218

56

164

220

54

157

211

1

4

Trường ĐH Công nghệ

127

49

83

132

47

78

125

 

5

Trường ĐH Kinh tế

356

208

260

468

202

230

432

 

6

Trường ĐH Giáo dục

890

423

476

899

419

431

850

 

7

Trường ĐH Việt Nhật

120

7

80

87

7

59

66

2

8

Trường ĐH Y Dược

120

35

62

97

34

54

88

 

9

Khoa Luật (nay là Trường ĐH Luật)

250

70

184

254

68

178

246

 

10

Khoa Các khoa học liên ngành

74

14

69

83

13

65

78

 

11

Trường Quản trị và Kinh doanh

100

39

32

71

38

27

65

 

12

Trường Quốc tế

50

 

26

26

 

26

26

 

13

Viện Quốc tế Pháp ngữ

50

 

6

6

 

6

6

 

 

TỔNG CỘNG

2.955

1.095

1.801

2.896

1.044

1.625

2.669

6

Bảng tổng hợp kết quả tuyển sinh trình độ tiến sĩ năm 2021

STT

Đơn vị

Chỉ tiêu

Trúng tuyển

Nhập học

Tổng

Đợt 1

Đợt 2

Cả năm

Đợt 1

Đợt 2

Cả năm

Nước ngoài

1

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

43

18

20

38

17

20

37

 

2

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

66

23

44

67

22

44

66

4

3

Trường ĐH Ngoại ngữ

15

3

3

6

3

3

6

 

4

Trường ĐH Công nghệ

15

4

11

15

4

11

15

 

5

Trường ĐH Kinh tế

30

11

19

30

11

19

30

 

6

Trường ĐH Giáo dục

30

9

15

24

9

15

24

 

7

Khoa Luật (nay là Trường ĐH Luật)

12

4

2

6

4

2

6

 

8

Khoa Các khoa học liên ngành

5

3

1

4

3

1

4

 

9

Trường Quản trị và Kinh doanh

5

 

5

5

 

5

5

 

10

Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển

3

1

1

2

1

1

2

 

11

Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học

2

1

 

1

1

 

1

 

12

Viện Công nghệ thông tin

2

 

 

 

 

 

 

 

13

Viện Trần Nhân Tông

5

2

 

2

2

 

2

 

14

Viện Tài nguyên và Môi trường

3

 

3

3

 

3

3

 

 

TỔNG CỘNG

236

79

124

203

77

124

201

4

Thống kê các chương trình mở mới và điều chỉnh từ tháng 8/2021 đến hết tháng 8/2022

TT

Đơn vị

Đại học

Thạc sĩ

Tiến sĩ

SL

Tên ngành

SL

Tên ngành

SL

Tên ngành

1

Trường ĐH Y Dược

 

 

01

1. Ngoại khoa: Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 2360/QĐ-ĐHQGHN ngày 12/8/2021

 

 

2

Khoa Các khoa học liên ngành

02

1. Quản lí giải trí và sự kiện: Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 518/QĐ-ĐHQGHN ngày 3/3/2022

2. Quản trị đô thị thông minh và bền vững: Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 1131/QĐ-ĐHQGHN ngày 6/4/2022

 

 

 

 

3

Trường ĐH Công nghệ

01

1. Trí tuệ nhân tạo: Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 1087/QĐ-ĐHQGHN ngày 4/4/2022

01

1. Kĩ thuật xây dựng: Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 596/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/3/2022

01

1. Kĩ thuật xây dựng: Ban hành CTĐT và giao nhiệm vụ đào tạo: 606/QĐ-ĐHQGHN ngày 11/3/2022

4

Trường ĐH Việt Nhật

02

1. Kĩ thuật xây dựng (CLC theo đặc thù đơn vị): Giao nhiệm vụ đào tạo: 1878/QĐ-ĐHQGHN ngày 7/6/2022

2. Nông nghiệp thông minh và bền vững (CLC theo đặc thù đơn vị): Giao nhiệm vụ đào tạo: 1879/QĐ-ĐHQGHN ngày 7/6/2022

 

 

 

 

5

Trường Quốc tế

03

03 CTĐT trình độ đại học kết hợp thạc sĩ

1. Công nghệ thông tin ứng dụng: Phê duyệt Đề án: 1949/QĐ-ĐHQGHN ngày 13/6/2022 và ban hành CT: 1308/QĐ-ĐHQGHN ngày 21/4/2022

2. Kĩ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics: Phê duyệt Đề án: 1948/QĐ-ĐHQGHN ngày 13/6/2022 và ban hành CT: 1314/QĐ-ĐHQGHN ngày 21/4/2022

3. Công nghệ tài chính và kinh doanh số: Phê duyệt Đề án: 1950/QĐ-ĐHQGHN ngày 13/6/2022 và ban hành CT: 1318/QĐ-ĐHQGHN ngày 21/4/2022

 

 

01

1. Tin học và Kĩ thuật máy tính: Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 1711/QĐ-ĐHQGHN ngày 20/5/2022

6

Trường ĐH Ngoại ngữ

 

 

03

1. Ngôn ngữ học ứng dụng (Tiếng Anh) Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 2258/QĐ-ĐHQGHN ngày 5/7/2022

2. Ngôn ngữ học ứng dụng tiếng Anh (dành cho đối tượng cử nhân tích lũy tối thiểu 150 TC) Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 2774/QĐ- ĐHQGHN ngày 19/8/2022

3. Lí luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh (dành cho đối tượng cử nhân tích lũy tối thiểu 150 TC) Ban hành CT và giao nhiệm vụ đào tạo: 2775/QĐ-ĐHQGHN ngày 19/8/2022

 

 

7

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

01

1. Khoa học máy tính và thông tin: Điều chỉnh tên ngành: 2160/QĐ-ĐHQGHN ngày 27/6/2022

 

 

 

 

8

Khoa Luật (nay là Trường ĐH Luật)

 

 

08

1. Luật hiến pháp và Luật hành chính

2. Luật dân sự và tố tụng dân sự

3. Luật hình sự và tố tụng hình sự

4. Lí luận và lịch sử NN và pháp luật

5. Luật kinh tế

6. Luật quốc tế

7. Pháp luật về quyền con người

8. Quản trị NN và phòng, chống tham nhũng

QĐ điều chỉnh CTĐT: 2875/QĐ-ĐHQGHN ngày 29/8/2022

 

 

Tổng

09

- Mở mới:

+ Chuẩn: 03

+ CLC theo đặc thù đơn vị: 02

+ 03 Đề án

- Điều chỉnh: 01

13

- Mở mới: 05

- Điều chỉnh: 08

02

- Mở mới: 02

Quy mô đào tạo và số SV tốt nghiệp các CTĐT chất lượng cao, tài năng, tiên tiến, chuẩn quốc tế năm học 2021-2022

Tên đơn vị

CLC

Tài năng

Tiên tiến

CQT

CLC TT23/CLC đặc thù

Số SV đang học

Số SVTN

Số SV đang học

Số SVTN

Số SV đang học

Số SVTN

Số SV đang học

Số SVTN

Số SV đang học

Số SVTN

Trường ĐH Công nghệ

158

23

-

-

-

-

-

-

1.757

158

Trường ĐH Kinh tế

-

01

-

-

-

-

-

02

3.914

418

Trường ĐH Ngoại ngữ

20

83

-

-

-

-

-

-

3.772

82

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

44

23

154

41

171

26

118

24

1.095

111

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

175

61

-

 

-

 

-

-

496

-

Trường ĐH Việt Nhật

-

-

 

 

 

 

 

 

140

-

Trường ĐH Y Dược

-

-

-

-

-

-

-

-

263

-

Khoa Luật

(nay là Trường ĐH Luật)

-

9

-

-

-

-

-

-

280

24

Trường Quốc tế

-

-

-

-

-

-

-

-

2.815

292

Trường Quản trị và Kinh doanh

-

-

-

-

-

-

-

-

600

-

Tổng

397

200

154

41

171

26

118

24

15.132

1.085

Số liệu thống kê đào tạo đại học, sau đại học ở ĐHQGHN

TT

Đơn vị

Số CTĐT

Quy mô đào tạo

Số tốt nghiệp

ĐH

ThS

TS

ĐH

ThS

TS

ĐH

ThS

TS

1

Trường ĐH Công nghệ

23

13

09

5.482

178

82

906

53

12

2

Trường ĐH Giáo dục

16

15

04

2.360

887

92

319

310

20

3

Trường ĐH Kinh tế

15

14

05

4.255

710

131

885

285

21

4

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

38

51

47

6.271

390

132

1.308

68

46

5

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

38

43

31

7.281

543

309

1.875

308

84

6

Trường ĐH Ngoại ngữ

27

23

08

5.545

390

58

1.649

110

15

7

Trường ĐH Việt Nhật

04

08

-

140

52

-

-

53

-

8

Trường ĐH Y Dược

06

05

-

1.676

-

-

143

-

-

9

Khoa Luật (nay là Trường ĐH Luật)

05

14

06

2.103

374

44

625

229

18

10

Trường Quốc tế

10

02

01

3.348

26

-

292

10

-

11

Trường Quản trị và Kinh doanh

04

03

01

602

141

17

-

42

-

12

Khoa Các khoa học liên ngành

04

05

01

219

72

09

-

15

-

13

Viện Quốc tế Pháp ngữ

-

02

-

-

35

-

-

-

-

14

Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển

-

-

01

-

-

07

-

-

06

15

Viện Công nghệ thông tin

-

-

01

-

-

06

-

-

-

16

Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học

-

-

01

-

-

06

-

-

-

17

Viện Tài nguyên và Môi trường

-

-

01

-

-

16

-

-

01

18

Viện Trần Nhân Tông

-

-

01

-

-

17

-

 

-

Tổng

190

198

118

39.282

3.798

926

8.002

1.483

223

Kết quả kiểm định và đánh giá chất lượng các CTĐT năm học 2021-2022

KĐCL CTĐT theo tiêu chuẩn của AUN: 08

KĐCL CTĐT theo tiêu chuẩn của Bộ GDĐT: 06

Đánh giá chất lượng đồng cấp CTĐT: 04

1. CTĐT cử nhân ngành Công nghệ Sinh học - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

2. CTĐT cử nhân ngành Hóa dược - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

3. CTĐT cử nhân ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

4. CTĐT thạc sĩ Kỹ thuật môi trường – Trường ĐH Việt Nhật

5. CTĐT thạc sĩ Chính sách công - Trường ĐH Việt Nhật

6. CTĐT cử nhân ngành Ngôn ngữ Nga - Trường ĐH Ngoại ngữ

7. CTĐT cử nhân ngành Luật dân sự và tố tụng dân sự - Khoa Luật

8. CTĐTCN Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu – Trường ĐH Công nghệ

*Cả 8 CTĐT đã được AUN-QA cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng

1. CTĐT cử nhân ngành Sư phạm Hóa học – Trường ĐH Giáo dục

2. CTĐT cử nhân SP Lịch sử - Trường ĐH Giáo dục

3. CTĐT cử nhân SP Vật lý-Trường ĐH Giáo dục

4. CTĐT cử nhân SP Sinh học - Trường ĐH Giáo dục

5. CTĐT cử nhân Kinh tế Quốc tế - Trường ĐH Kinh tế

6. CTĐT cử nhân Quản trị kinh doanh - Trường ĐH Kinh tế

1. CTĐTCN ngành Tôn giáo học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

2. CTĐT CN ngành Khoa học Thông tin Thư viện - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

3. CTĐTCN ngành Ngôn ngữ học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

4. CTĐTCN ngành Hệ thống thông tin quản lý - Trường Quốc tế

*Cả 4 CTĐT đều đã hoàn thành đánh giá đồng cấp

Kế hoạch kiểm định và đánh giá chất lượng các CTĐT năm học 2022-2023

KĐCL CTĐT theo tiêu

chuẩn của AUN: 08

KĐCL CTĐT theo tiêu chuẩn của Bộ GDĐT: 30 (Năm 2022)

KĐCL CTĐT theo tiêu chuẩn của Bộ GDĐT: 25 (Năm 2023)

1. CTĐT Thạc sĩ Thủy văn học - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

2. CTĐT cử nhân Toán - Tin Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

3. CTĐT CN Nhân học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

4. CTĐT Thạc sĩ Luật hình sự và tố tụng hình sự - Khoa Luật

5. CTĐT Thạc sĩ Quản trị kinh doanh – Trường ĐH Việt Nhật

6. CTĐT Thạc sĩ Luật kinh tế - Khoa Luật

7. CTĐT cử nhân Kinh doanh quốc tế (CTĐT thí điểm) - Trường Quốc tế

8. CTĐT CN Kế toán, phân tích và kiểm

toán(CTĐT thí điểm) - Trường Quốc tế

 

1. Cử nhân ngành Quan hệ Công chúng - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

2.Cử nhân ngành Quản trị khách sạn - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

3.Cử nhân ngành Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

4. Cử nhân ngành Quản trị văn phòng -Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

5. Cử nhân ngành Tôn giáo học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

6. Cử nhân ngành Ngôn ngữ học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

7. Cử nhân ngành Đông phương học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

8. Cử nhân ngành Văn học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

9. Cử nhân ngành Triết học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

10. Cử nhân ngành Khoa học Quản lý - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

11. Cử nhân ngành Việt Nam học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

12. Cử nhân ngành Báo chí - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

13. Cử nhân ngành Ngôn ngữ Hàn - Trường ĐH Ngoại ngữ

14. Cử nhân ngành Ngôn ngữ Nhật - Trường ĐH Ngoại ngữ

15. Cử nhân ngành Ngôn ngữ Trung Quốc -Trường ĐH Ngoại ngữ

16. Cử nhân ngành Ngôn ngữ Pháp - Trường ĐH Ngoại ngữ

17. Cử nhân ngành Ngôn ngữ Đức - Trường ĐH Ngoại ngữ

18. Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh - Trường ĐH Ngoại ngữ

19. Cử nhân ngành Khoa học máy tính - Trường ĐH Công nghệ

20. Cử nhân ngành Hệ thống thông tin - Trường ĐH Công nghệ

21. Cử nhân ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông - Trường ĐH Công nghệ

22. Cử nhân ngành Kĩ thuật máy tính - Trường ĐH Công nghệ

23. Thạc sĩ chuyên ngành Đo lường và Đánh giá trong giáo dục - Trường ĐH Giáo dục

24. Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý giáo dục - Trường ĐH Giáo dục

25. Thạc sĩ chuyên ngành Tâm lỷ học Lâm sàng trẻ em và vị thành niên - Trường ĐH Giáo dục

26. Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị an ninh phi truyền thống - Trường Quản trị và Kinh doanh

27. Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị kinh doanh - Trường Quản trị và Kinh doanh

28. Cử nhân ngành Hóa học - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

29. Cử nhân ngành Sinh học - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

30. Cử nhân ngành Khoa học Môi trường - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

1. Sư phạm tiếng Anh - Trường ĐH Ngoại ngữ

2. Sư phạm tiếng Trung Quốc - Trường ĐH Ngoại ngữ

3. Sư phạm tiếng Nhật - Trường ĐH Ngoại ngữ

4. Sư phạm tiếng Hàn Quốc - Trường ĐH Ngoại ngữ

5. Cử nhân Quản lý thông tin - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

6. Cử nhân Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

7. Cử nhân Báo chí - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

8. Cử nhân Tôn giáo học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

9. Cử nhân Ngôn ngữ học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

10. Cử nhân Việt Nam học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

11. Cử nhân Đông phương học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

12. Cử nhân Triết học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

13. Cử nhân Văn học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

14. Cử nhân Công nghệ thông tin - Trường ĐH Công nghệ

15. Kỹ sư Kỹ thuật máy tính - Trường ĐH Công nghệ

16. Kỹ sư Kỹ thuật Robot - Trường ĐH Công nghệ

17. Cử nhân Vật lý kỹ thuật - Trường ĐH Công nghệ

18. Kỹ sư ngành Cơ kỹ thuật - Trường ĐH Công nghệ

19. Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật xây dựng - Trường ĐH Công nghệ

20. Kỹ sư Kỹ thuật năng lượng - Trường ĐH Công nghệ

21. Kỹ sư Công nghệ hàng không vũ trụ - Trường ĐH Công nghệ

22. Trình độ đại học ngành Tài chính ngân hàng - Trường ĐH Kinh tế

23. Trình độ đại học ngành Kế toán - Trường ĐH Kinh tế

24. Trình độ thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh - Trường ĐH Kinh tế

25. Trình độ thạc sĩ ngành Quản lý kinh tế - Trường ĐH Kinh tế

Bảng số liệu các đầu sách, tên sách được bổ sung năm học 2021-2022

I

Tài liệu in

Số lượng

Tổng kho

1

Giáo trình, sách tham khảo

3.810 tên (3.810 cuốn)

~ 119.811 tên

II

Tài liệu nhận tặng biếu

 

 

1

- Sách

- Báo, tạp chí

- 9.196 cuốn

- 1.822 cuốn

 

III

Tài liệu điện tử

 

 

1

Sách điện tử

2.500 tên

165.296 tên

2

Tài liệu open access

~ 40.000 ebook

3

Duy trì CSDL tạp chí điện tử ScienceDirect

 

 

4

CSDL Tạp chí điện tử MathSciNet

01

 

5

Tài khoản truy cập cơ sở dữ liệu (CSDL) từ Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia

10 tài khoản

 

6

Chụp và xử lý, lưu trữ tài liệu số hóa

553 cuốn (166.523 trang)

 

7

Nhận và lưu đĩa trên bộ lưu trữ

3.541 file

 

8

Tài nguyên nội sinh bao gồm: Luận án, luận văn, khoá luận, kết quả nghiên cứu, kỷ yếu hội nghị, hội thảo,…

- 3541 cuốn LA, LV

- 60 cuốn báo cáo kết quả nghiên cứu

- 120 sách NXB

21.410 khóa luận, kỷ

yếu hội nghị, hội

thảo,...

88.589 tên

Danh sách các chương trinh LKQT đang triển khai tại ĐHQGHN năm học 2021-2022

TT

Cơ sở LKĐTQT

Quốc gia

Trình độ đào tạo

Chuyên ngành đào tạo

Đơn vị cấp bằng

Ghi chú

I. Các chương trình đang tuyển sinh, đào tạo và hết hạn cấp phép

1. Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN

1

Trường ĐH Troy

Hoa Kỳ

Cử nhân

Quản trị Kinh doanh

Đối tác

Đang tuyển sinh và đào tạo

2

Trường ĐH St.Francis

Hoa Kỳ

Cử nhân

Quản trị Kinh doanh

Đối tác

Đang tuyển sinh và đào tạo

3

Trường ĐH Uppsala

Thụy Điển

Thạc sĩ

Quản lý công

ĐHQGHN

Hết hạn tuyển sinh

4

Trường ĐH St. Francis

Hoa Kỳ

Thạc sĩ

Quản trị Kinh doanh

Đối tác

Đang tuyển sinh và đào tạo

2. Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN

5

Trường ĐH Picardie Jules Verne

Pháp

Cử nhân

Kinh tế - Quản lý

Đối tác

Hết hạn tuyển sinh

6

Trường ĐH Southern New Hampshire

Hoa Kỳ

Cử nhân

Kinh tế - Tài chính

Đối tác

Đang tuyển sinh và đào tạo

7

Trường ĐH tổng hợp Southern New Hampshire

Hoa Kỳ

Thạc sĩ

Lý luận và phương pháp dạy tiếng Anh

Đối tác

Đang làm hồ sơ gia hạn

8

Trường ĐH Leipzig

Đức

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Đức

Hai bên cùng cấp bằng

Đang tuyển sinh và đào tạo

3. Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN

9

Trường ĐH Stirling

Anh

Thạc sĩ

Khoa học Quản trị truyền thông

Đối tác

Đang tuyển sinh

4. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

10

Trường ĐH Toulon

CH Pháp

Thạc sĩ

Vật liệu tiên tiến, thông minh và bền vững

Đối tác

Đang tuyển sinh và đào tạo

11

Trường ĐH Quốc gia Giao thông

Đài Loan (TQ)

Thạc sĩ

Công nghệ bán dẫn

Đối tác

Đang tuyển sinh và đào tạo

5. Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN

12

Trường ĐH Paris Saclay

CH Pháp

Thạc sĩ

Điện tử, năng lượng điện, tự động hóa

Đối tác

Đang tuyển sinh và đào tạo

6. Trường Quốc tế, ĐHQGHN

13

Trường ĐH HELP

Malaysia

Cử nhân

Kinh doanh chuyên ngành Kế toán

ĐHQGHN

Đang tuyển sinh và đào tạo

14

Trường ĐH Keuka

Hoa Kỳ

Cử nhân

Quản lý

ĐHQGHN

Đang tuyển sinh và đào tạo

15

Trường ĐH Keuka

Hoa Kỳ

Cử nhân

Quản lý

Đối tác

Đang tuyển sinh và đào tạo

16

Trường ĐH East London

Vương Quốc Anh

Cử nhân

Kế toán và tài chính

Đối tác

Đang tuyển sinh và đào tạo

17

Trường ĐH Kỹ thuật năng lượng Matxcova

CHLB Nga

Cử nhân

Tin học và Kỹ thuật máy tính

ĐHQGHN

Đang tuyển sinh và đào tạo

18

Trường ĐH Troy

Hoa Kỳ

Cử nhân

Quản trị Khách sạn, Thể thao và Du lịch

Đối tác

Đang tuyển sinh và đào tạo

19

Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Lunghwa

Đài Loan

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Đối tác

Đang tuyển sinh và đào tạo

20

Trường ĐH Nantes

CH Pháp

Thạc sĩ

Tài chính, Ngân hàng Bảo hiểm quốc tế

Đối tác

Đang tuyển sinh và đào tạo

21

Trường ĐH Nantes

CH Pháp

Thạc sĩ

Nghiên cứu và tác nghiệp Marketing

Đối tác

Đang tuyển sinh và đào tạo

7. Khoa Luật (nay là Trường ĐH Luật)

22

Trường ĐH Montesquieu Bordeaux IV; Jean Moulin Lyon 3; Toulouse 1 Capitole

CH Pháp

Thạc sĩ

Luật hợp tác kinh tế và kinh doanh quốc tế

Đối tác

Đang tuyển sinh và đào tạo

8. Trường Quản trị và Kinh doanh

23

Trường Kinh doanh IPAG

CH Pháp

Thạc sĩ

Khoa học Quản trị Kinh doanh

Đối tác

Hết hạn tuyển sinh

9. Viện Quốc tế Pháp ngữ

24

Trường ĐH La Rochelle

CH Pháp

Thạc sĩ

Ngành CNTT, Hệ thống thông minh và đa phương tiện

Hai bên cùng cấp bằng

Đang đào tạo. Hết hạn tuyển sinh và đang làm thủ tục gia hạn

25

Trường ĐH Lyon 1

CH Pháp

Thạc sĩ

Ngành CNTT, Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

26

Trường ĐH Toulon

CH Pháp

Thạc sĩ

Ngành Thông tin – Truyền thông
Chuyên ngành Truyền thông số và Xuất bản

Đối tác

Đang đào tạo và thực hiện thủ tục gia hạn

27

Trường Quản lý Normandie

CH Pháp

Thạc sĩ

Ngân hàng, Tài chính và Công nghệ Tài chính

Đang tuyển sinh và đào tạo

II. Các chương trình đang được xây dựng, thẩm định

1

Trường ĐH Deakin

Australia

Cử nhân

Phân tích kinh doanh

Đối tác

Trường Quốc tế đang trình thẩm định đề án

2

Trường ĐH Sư phạm Bắc Kinh

Trung Quốc

Cử nhân

Văn hóa và Ngôn ngữ Trung Quốc

Hai bên cùng cấp bằng

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn đang xây dựng kế hoạch hợp tác

Tổng số có:

- 24 chương trình đang triển khai: 09 chương trình cử nhân, 15 chương trình thạc sĩ;

- 03 chương trình đã hết hạn triển khai: 01 chương trình cử nhân và 02 chương trình thạc sĩ;

- 02 chương trình cử nhân đang xây dựng, thẩm định.

Kết quả thực hiện chỉ tiêu năm học 2021-2022 và kế hoạch năm học 2022-2023

TT

Tên chỉ tiêu

(sản phẩm, nhiệm vụ)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm học 2021-2022

Thực hiện năm học 2021-2022

Kế hoạch năm học 2022-2023

1

Chỉ tiêu tuyển sinh

 

 

 

 

1.1

Đại học chính quy

Người

11.250

12.272

13.150

1.2

Đại học chính quy (bằng kép)

Người

500

632

635

1.3

Đại học vừa làm vừa học

Người

1.100

1.027

1.000

Đại học vừa làm vừa học (liên thông)

Người

1.370

1.020

1.370

1.4

Thạc sĩ

Người

2.955

2.669

2.180

 

Tiến sĩ

Người

205

204

260

2

Quy mô đào tạo

 

 

 

 

2.1

Đại học chính quy

Người

32.000

39.282

40.000

2.2

Đại học chính quy (bằng kép)

Người

2.000

2.056

2.000

2.3

Đại học vừa làm vừa học

Người

4.000

3.886

4.000

2.4

Thạc sĩ

Người

6.000

3.798

4.000

2.5

Tiến sĩ

Người

1.150

926

1.000

3

Đào tạo các chương trình đặc biệt và bậc THPT, THCS

 

 

 

 

3.1

Tỷ lệ sinh viên tài năng, tiên tiến, chất lượng cao, chuẩn quốc tế/tổng quy mô đào tạo

%

30%

33%

30%

3.2

Số chương trình LKĐTQT

CTĐT

30

26

28

3.3

Chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo THPT chuyên

Người

1.150

1.229

1.220

3.4

Chỉ tiêu tuyển sinh THPT Khoa học giáo dục

Người

557

555

450

3.5

Chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo THCS

Người

100

100

100

3.6

Giải thưởng học sinh, sinh viên

Giải

60

71

68

 

 
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :