Số liệu thống kê
Trang chủ   >  ĐÀO TẠO  >   Số liệu thống kê  >  
Số liệu thống kê về công tác đào tạo

Quy mô đào tạo của ĐHQGHN đến ngày tháng 11/2018

STT

Phương thức
đào tạo

Nghiên cứu sinh

Học viên
cao học

Đại học

 1

Chính quy

1.494

5.697

30.213

 2

Vừa làm vừa học

 

 

 2.1

a) Hệ VLVH

 

 

 2.2

b) Văn bằng 2

 

 

Bảng 1: Sinh viên hệ đào tạo đại học chính quy năm 2018 (số liệu tính đến ngày 21.8.2018)

STT

Tên đơn vị đào tạo

Số sinh viên

1

Trường ĐH Công nghệ

1.333

2

Trường ĐH Kinh tế

968

3

Trường ĐH Ngoại ngữ

1.491

4

Trường ĐH KHTN

1.435

5

Trường ĐH KHXHNV

1.951

6

Trường ĐH Giáo dục

333

7

Khoa Y Dược

294

8

Khoa Quốc tế

548

9

Khoa Luật

519

 

Tổng ĐHQGHN

8.872


Bảng 2: Tổng hợp kết quả tuyển sinh trình độ thạc sĩ năm 2017

 

STT

Tên đơn vị đào tạo

Số sinh viên

1

Trường ĐH KHTN

272

2

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

405

3

Trường ĐH Ngoại ngữ

148

4

Trường ĐH Công nghệ

117

5

Trường ĐH Kinh tế

480

6

Trường ĐH Giáo dục

365

7

Trường ĐH Việt Nhật

92

8

Khoa Luật

223

9

Khoa các KHLN

60

 10

Khoa QTKD

83

11

Khoa Quốc tế

15

12

Viện Quốc tế pháp ngữ

38

 

Tổng

2.298

 

Bảng 3. Bảng tổng hợp kết quả tuyển sinh trình độ tiến sĩ năm 2017

STT

Tên đơn vị đào tạo

Số sinh viên

1

Trường ĐH KHTN

29

2

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

102

3

Trường ĐH Ngoại ngữ

16

4

Trường ĐH Công nghệ

26

5

Trường ĐH Kinh tế

26

6

Trường ĐH Giáo dục

25

7

Khoa Luật

12

8

Viện VNH & KHPT

3

9

Viện VSV & CNSH

1

 10

Viện CNTT

2

 

Tổng

242

 

Bảng 4: Bảng thống kê các chương trình mở mới từ tháng 7/2017 đến hết tháng 7/2018

 

STT

Đơn vị

Đại học

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Số lượng

Tên ngành

Số lượng

Tên chuyên ngành

Số lượng

Tên chuyên ngành

1.          

Trường ĐHKHTN

03

1. Khoa học thông tin địa không gian (CTĐT chuẩn)

2. Hóa dược (CLC TT23)

3. Máy tính và khoa học thông tin (CLC TT23)

01

1. Công nghệ sinh học (định hướng nghiên cứu)

 

 

2.          

Trường ĐHKHXHNV

01

1. Đông Nam Á học (CTĐT chuẩn)

 

 

02

1. Du lịch

2. Kĩ thuật môi trường

3.          

Trường ĐHNN

03

1. Ngôn ngữ Trung Quốc

(CLC TT23)

2. Ngôn ngữ Nhật (CLC TT23)

3. Ngôn ngữ Hàn Quốc

(CLC TT23)

 

 

 

 

4.          

Trường ĐHCN

02

1. Công nghệ hàng không vũ trụ (CTĐT chuẩn)

2. Kĩ thuật Robot (CTĐT chuẩn)

 

 

 

 

5.          

Trường ĐHKT

01

1. Kế toán (CLC TT23)

01

1. Kế toán

(định hướng ứng dụng)

 

 

6.          

Trường ĐHGD

01

1. Quản trị trường học

(CTĐT chuẩn)

04

1. Quản trị trường học

 (định hướng ứng dụng)

2. Quản lí giáo dục

 (định hướng ứng dụng)

3. Đo lường và đánh giá trong giáo dục (định hướng ứng dụng)

4. Tham vấn học đường

(định hướng ứng dụng)

 

 

7.          

Khoa Luật

01

1. Luật (CLC TT23)

03

1. Luật hiến pháp và luật hành chính (định hướng ứng dụng)

2. Lí luận và lịch sử nhà nước và pháp luật

(định hướng ứng dụng)

3. Quản trị nhà nước và phòng chống tham nhũng

(định hướng nghiên cứu)

 

 

8.          

Khoa Các khoa học liên ngành

 

 

03

1. Khoa học bền vững

(định hướng nghiên cứu)

2. Biến đổi khí hậu

(định hướng nghiên cứu)

3. Quản lí phát triển đô thị

(định hướng nghiên cứu)

 

 

9.          

Viện Trần Nhân Tông

 

 

 

 

01

1. Phật học

10.       

Viện Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

01

1. Môi trường và phát triển bền vững

Tổng

12

 

12

 

04

 

 

Bảng 5: Quy mô đào tạo và số sinh viên tốt nghiệp các CTĐT CLC, TN, TT, CQT năm học 2017-2018 (tính đến 30/6/2018)

 STT

Tên đơn vị

CLC

Tài năng

Tiên tiến

CQT

CLC TT

23

Số SV đang học

Số SVTN năm học 17-18

Số SV đang học

Số SVTN năm học 17-18

Số SV đang học

Số SVTN năm học 17-18

Số SV đang học

Số SVTN năm học 17-18

1

Trường ĐH Công nghệ

133

35

 

 

 

 

54

45

332

2

Trường ĐH Kinh tế

106

65

 

 

 

 

67

41

281

3

Trường ĐH Ngoại ngữ

295

62

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường ĐH KHTN

113

20

241

44

262

52

279

52

81

5

Trường ĐH KHXHNV

366

73

 

 

 

 

6

14

 

6

Khoa Luật

39

22

 

 

 

 

 

 

 

7

Khoa Y Dược

 

 

 

 

 

 

 

 

46

 

Tổng

1.052

277

241

44

262

52

406

152

740

Bảng 6: Số lượng sinh viên tham gia trao đổi tín chỉ ở nước ngoài trong 2 năm qua (năm 2017, 2018)

STT

Tên chương trình

Sinh viên quốc tế đến ĐHQGHN

Sinh viên từ ĐHQGHN

đi trao đổi

2016 – 2017

2017 – 2018

2016 – 2017

2017 – 2018

1

AUN

03

01

01

0

2

SHARE

16

13

15

11

3

MOU

08

04

33

26

4

UMAP

0

0

0

02

Tổng

27

18

49

39

Bảng 7: Số liệu thống kê đào tạo đại học, sau đại học ở ĐHQGHN (tính đến ngày 30/6/2018)

Số

TT

Đơn vị

Số CTĐT

Quy mô đào tạo

Số tốt nghiệp

ĐH

ThS

TS

ĐH

ThS

TS

ĐH

ThS

TS

1

Trường ĐH Công nghệ

19

12

8

3.012

324

110

479

42

20

2

Trường ĐH Giáo dục

8

15

3

909

871

109

224

310

4

3

Trường ĐH Kinh tế

12

14

5

1.952

1.057

106

521

492

19

4

Trường ĐH KHTN

41

51

45

3.843

807

312

801

236

50

5

Trường ĐH KHXHNV

31

41

31

5.480

940

597

1.159

270

99

6

Trường ĐH Ngoại ngữ

24

20

8

5.071

423

70

983

38

9

7

Trường ĐH Việt Nhật

 

7

 

 

143

 

 

56

 

8

Khoa Luật

4

13

6

1.258

650

103

297

190

17

9

Khoa Quốc tế

4

1

 

1.273

15

 

153

 

 

10

Khoa Y Dược

3

 

 

528

 

 

76

 

 

11

Khoa QTKD

 

2

 

 

245

 

 

29

 

12

Khoa Các KHLN

 

4

 

 

190

 

 

14

 

13

Viện Quốc tế Pháp ngữ

 

1

 

 

69

 

 

 

 

14

Viện VNH &KHPT

 

 

1

 

 

31

 

 

5

15

Viện Công nghệ thông tin

 

 

1

 

 

7

 

 

0

16

Viện Công nghệ sinh học

 

 

1

 

 

4

 

 

0

17

Viện TN&MT

 

 

1

 

 

4

 

 

5

18

Viện Trần Nhân Tông

 

 

1

 

 

0

 

 

0

 

Tổng

146

181

111

23.326

5.724

1.453

4.693

1.677

228

Bảng 8: Kết quả kiểm định và đánh giá chất lượng các CTĐT năm học 2017-2018

KĐCL CTĐT theo tiêu chuẩn của AUN: 04

KĐCL CTĐT theo tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT: 03

Đánh giá chất lượng đồng cấp CTĐT: 07

1. CTĐT cử nhân ngành Văn học (Trường ĐH KHXHNV);

2. CTĐT cử nhân Địa lý Tự nhiên - Trường ĐH KHTN

3. CTĐT cử nhân khoa KHí tượng - Trường ĐH KHTN;

4. CTĐT ThS. Pháp luật về quyền con người (Khoa Luật, ĐHQGHN)

Cả 04 CTĐT đã được đánh giá ngoài và đang chờ AUN cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng

1. CTĐT Cử nhân Tài chính – Ngân hàng CLC - Trường ĐH Kinh tế;

2. CTĐT Cử nhân Kế toán – Kiểm toán - Trường ĐH Kinh tế

Cả 2 CTĐT trên đã có kết quả sơ bộ và chờ phản hồi của cộng đồng : đạt yêu cầu,

3. CTĐT Thạc sĩ Lí luận và Phương pháp
 dạy học bộ môn Ngữ văn - Trường ĐH Giáo dục
: đang thực hiện các bước đánh giá ngoài (xong vào tháng 12/2018).

1.   CTĐT CN Báo chí - Trường ĐHKHXHNV;

2.   CTĐT CN Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Trường ĐHKHXHNV;

3.   CTĐT CN Nhân học – trường ĐHKHXHNV;

4.   CTĐT CN Chính trị học – Trường ĐHKHXHNV;

5.   CTĐT ThS. Ngôn ngữ Trung Quốc – Trường ĐHNN;

6.   CTĐT ThS.Quản trị Kinh doanh - Khoa QTKD;

7.   CTĐT CN Luật Kinh doanh - Khoa Luật

 

Bảng 9: Kế hoạch kiểm định và đánh giá chất lượng các CTĐT năm học 2018-2019

KĐCL CTĐT theo tiêu chuẩn của AUN: 07

KĐCL CTĐT theo tiêu chuẩn của Bộ GDĐT: 05

Đánh giá chất lượng đồng cấp CTĐT: 0

1. CTĐT Cử nhân ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường,
Trường ĐHKHTN;

2. CTĐT Cử nhân Công nghệ kỹ thuật hóa học, Trường ĐHKHTN

3. CTĐT chuẩn trình độ ĐH ngành Xã hội học, Tr. ĐHKHXHNV

4. CTĐT chuẩn trình độ ĐH ngành Tâm lý học,Tr. ĐHKHXHNV

5. CTĐT Cử nhân Ngôn ngữ Anh chất lượng cao – Trường ĐHNN;

6. CTĐT Cử nhân ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử - Tr ĐH Công nghệ;

7. Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh – Khoa Quản trị Kinh doanh.

1. CTĐT chuẩn trình độ đại học ngành Quốc tế học – Trường ĐHKHXHNV

2. CTĐT cử nhân Sư phạm Toán - Trường ĐHGD

3. CTĐT cử nhân Sư phạm Ngữ văn - Trường ĐHGD

4. CTĐT cử nhân ngành Kinh doanh quốc tế, Khoa Quốc tế;

5. CTĐT ngành Dược học, Khoa Y Dược

 

Bảng 10: Số liệu về bổ sung cơ sở học liệu mới trong năm 2017-2018 (Nguồn TTTTTV)

STT

Tài liệu

Số lượng

Ghi chú

I

Tài liệu in

 

 

1

Giáo trình, sách tham khảo tiếng nước ngoài

203 đầu sách

 (284 cuốn)

 

2

Giáo trình, sách tham khảo tiếng Việt

204 đầu sách

(1080 cuốn)

 

3

Báo, tạp chí (tiếng Việt, tiếng nước ngoài)

200 đầu sách

 

II

Tài liệu nhận tặng biếu

 

 

 

- Sách

- Báo, tạp chí

 Hơn 4.000 cuốn

1.200 cuốn

 

III

Tài liệu điện tử

 

 

1

Tài khoản truy cập cơ sở dữ liệu (CSDL)

10 tài khoản truy cập từ Cục Thông tin KH&CN Quốc gia

 

2

CSDL MathSciNet

 

 

3

CSDL tạp chí & sách điện tử World Sciencetific

8.000 sách điện tử

 

4

SAGE eBook

22 sách điện tử

 

5

Elsevier eBook

49 sách điện tử

 

6

Chụp và xử lý, lưu trữ tài liệu số hóa

902 cuốn

(95.780 trang)

 

7

Nhận và lưu đĩa trên bộ lưu trữ

2531 file

 

8

Nhận lưu chiểu luận văn, luận án, đề tài

2.450 cuốn luận văn, luận án

200 Cuốn đề tài

30 cuốn sách NXB

 

Bảng 11. Danh sách các chương trình đào tạo liên kết quốc tế đang triển khai tại ĐHQGHN

Stt

Cơ sở LKĐTQT

Quốc gia

Trình độ đào tạo

Chuyên ngành đào tạo

Đơn vị cấp bằng

Ghi chú

1. Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN

1

Đại học Troy

Hoa Kỳ

Cử nhân

Quản trị Kinh doanh

Đối tác

Đang tuyển sinh, đang xin gia hạn

2

Đại học Massey - New Zealand

New zealand

Cử nhân

Kinh tế - Tài chính

Đối tác

Chưa tuyển sinh sau khi cấp phép

3

Trường Đại học Benedictine

Hoa Kỳ

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Đối tác

Đang tuyển sinh

4

Đại học Troy

Hoa Kỳ

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Đối tác

Chưa tuyển sinh sau khi cấp phép

5

Đại học Uppsala

Thụy Điển

Thạc sĩ

Quản lý công

ĐHQGHN

Đang tuyển sinh

6

Đại học Bordeaux

Pháp

Thạc sĩ

Tài chính, Ngân hàng và Thương mại Quốc tế

Đối tác

Tạm dừng tuyển sinh, vẫn đào tạo

2. Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN

7

Đại học Picardie Jules Verne

Pháp

Cử nhân

 Kinh tế - Quản 

Đối tác

Đang tuyển sinh

8

Đại học Southern New Hampshire

Hoa Kỳ

Cử nhân

 Kinh tế -Tài chính  

Đối tác

Đang tuyển sinh

9

Trường ĐH tổng hợp Southern New Hampshire

Hoa Kỳ

Thạc sĩ

Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh

Đối tác

Đang tuyển sinh

10

Trường ĐH Leipzig, CHLB Đức

Đức

Thạc sĩ

Ngôn ngữ Đức

Hai bên cùng cấp bằng

Đang tuyển sinh

 3. Trường ĐH KHXNNV

11

Đại học Toulouse II – le Mirail

CH Pháp

Thạc sĩ

Tâm lý học Phát triển Trẻ em và Thanh thiếu niên.

Đối tác

Đang tuyển sinh

12

Đại học Stirling

Anh

Thạc sĩ

Khoa học Quản trị truyền thông

Đối tác

Đang tuyển sinh

4. Khoa Quốc tế

13

Đại học HELP

Malaysia

Cử nhân

Kinh doanh chuyên ngành Kế toán                    

Đối tác

Đang tuyển sinh

14

Đại học Keuka

Hoa Kỳ

Cử nhân

Quản lý

Đối tác

Đang tuyển sinh

15

Đại học East London

VQ Anh

Cử nhân

Kế toán và tài chính

Đối tác

Đang tuyển sinh

16

ĐH Kỹ thuật năng lượng Mat-xcơ-va

CHLB Nga

Cử nhân

Tin học và Kỹ thuật Máy tính

ĐHQGHN

Đang tuyển sinh

17

ĐH Troy

Hoa Kỳ

Cử nhân

Quản trị Khách sạn, Thể thao và Du lịch

Đối tác

Đang tuyển sinh

18

Đại học HELP

Malaysia

Thạc sĩ

Quản trị kinh doanh

Đối tác

Đang tuyển sinh

19

ĐH KH & Công nghệ Lunghwa

Đài Loan

Thạc sĩ

Quản trị Kinh Doanh

Đối tác

Đang tuyển sinh

20

ĐH KH & Công nghệ Lunghwa

Đài Loan

Thạc sĩ

Khoa học Quản lý Thông tin

Đối tác

Đang tuyển sinh

21

Đại học Nantes

CH Pháp

Thạc sĩ

Tài chính, Ngân hàng Bảo hiểm Việt Nam và Đông Nam Á

Đối tác

Đang tuyển sinh

22

Đại học Nantes

CH Pháp

Thạc sĩ

Marketing và dự báo

Đối tác

Đang tuyển sinh

5. Khoa Luật

23

ĐH Montesquieu Bordeaux IV, ĐH Jean Moulin Lyon 3, Đh Toulouse 1 Capitole

Pháp

Thạc sĩ

Luật hợp tác kinh tế và kinh doanh quốc tế

Đối tác

Đang tuyển sinh

6. Khoa Y Dược

24

Đại học Mahidol

Thái Lan

Thạc sĩ

khoa học Điều dưỡng, chuyên ngành Điều dưỡng người lớn

Đối tác

Đang tuyển sinh

7. Khoa Quản trị Kinh doanh

25

Trường Kinh doanh IPAG

Pháp

Thạc sĩ

Khoa học Quản trị Kinh doanh

Đối tác

Đang tuyển sinh

8. Viện Quốc tế IFI

26

Trường Đại học La Rochelle, CH Pháp

Pháp

Thạc sĩ

Hệ thống thông minh và đa phương tiện

Hai bên cùng cấp bằng

Đang tuyển sinh

9. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

27

Trường ĐH Toulon

Pháp

Thạc sĩ

Vật liệu tiên tiến và môi trường

Đối tác

Đang tuyển sinh, đang xin gia hạn

             
 

Các chương trình LKĐTQT dừng hoạt động

   

1

Đại học Toulouse II – le Mirail

CH Pháp

Thạc sĩ

 Xã hội học về Quản lí chính sách công và doanh nghiệp

Đối tác

Dừng hoạt động

2

ĐH Paris Sud

CH Pháp

Cử nhân

Kinh tế - Quản lý

 Đối tác

Dừng hoạt động

 Bảng 13.  Chỉ tiêu nhiệm vụ và kế hoạch năm học 2018-2019 (*)

STT

Tên chỉ tiêu
(sản phẩm. nhiệm vụ)

Đơn vị tính

Kế hoạch năm học 2017-2018

Thực hiện năm học 2017-2018

Kế hoạch năm học 2018-2019

1

 

Chỉ tiêu tuyển sinh

Người

 

 

 

 

1.1

Đại học chính quy

Người

7.345

7.833

8.500

 

1.2

Đại học vừa làm vừa học

Người

800

686

1.100

 

1.3

Thạc sĩ

Người

3.050

2.298

3.160

 

1.4

Tiến sĩ

Người

412

242

282

 

 

Quy mô đào tạo

Người

 

 

 

 

1.5

Đại học chính quy

Người

25.000

24.941

26.000

 

1.6

Đại học vừa làm vừa học

Người

4.000

3.914

4.000

 

1.7

Thạc sĩ

Người

7.000

5.724

6.000

 

1.8

Tiến sĩ

Người

1.500

1.453

1.350

2

 

Đào tạo các chương trình đặc biệt và bậc THPT

 

 

 

 

 

2.1

Tỷ lệ sinh viên tài năng, tiên tiến, CLC, CQT/tổng quy mô đào tạo

%

10%

12%

11%

 

2.2

Số chương trình LKĐTQT

CTĐT

34

27

32

 

2.3

Chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo THPT chuyên

Người

1.000

1.363

1.000

 

2.4

Chỉ tiêu tuyển sinh THPT KHGD

Người

300

179

300

 

2.5

Giải thưởng HS, SV

Giải

70

57

60

Ghi chú: (*) Số liệu tính đến thời điểm 30/6/2018.

 

 VNU Media - Ban Đào tạo
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :