>>> Một số đề tài hợp tác với các Bộ/ Ngành/ Địa phương/ Doanh nghiệp giai đoạn 2006 - 2010
CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ HỢP TÁC VỚI CÁC BỘ, NGÀNH
TT
|
Tên nhiệm vụ/ Chủ nhiệm
|
Đơn vị chủ trì
|
Đối tác
|
|
|
1.
|
Điều tra tổng thể đa dạng sinh học các hệ sinh thái đầm phá ven biển Việt Nam
PGS.TS. Nguyễn Văn Vịnh
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
Cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản - Bộ Nông nghiệp và PTNN
|
|
2.
|
Dự án Bổ sung, hoàn thiện Chiến lược Phát triển Nông nghiệp Nông thôn Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
PGS.TS. Hoàng Xuân Cơ
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
Bộ NN&PTNT
|
|
3.
|
Nghiên cứu đánh giá thông lượng và các đặc trưng cơ bản của sol khí và đề xuất các giải pháp ứng dụng nhằm nâng cao chất lượng công tác dự báo thời tiết, ứng phó biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trường
PGS.TS. Hoàng Xuân Cơ
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
Viện Vật lý Địa cầu - VAST
|
|
4.
|
Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ tiên tiến phù hợp với điều kiện Việt Nam để xử lý ô nhiễm môi trường kết hợp với tận dụng chất thải các trang trại chăn nuôi lợn.
TS. Trần Văn Tựa, chủ nhiệm đề tài nhánh (Viện Công nghệ Môi trường, Viện Hàn lâm KH&CN VN).
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
Bộ Khoa học và Công nghệ Viện Công nghệ Môi trường, Viện Hàn lâm KH&CN VN
|
|
5.
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống quan trắc ô nhiễm nước tự động, lưu động.
ThS. Trịnh Hải Thái (Viện Nghiên cứu Điện tử, Tin học, Tự động hóa)
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
Bộ Công thương
Viện Nghiên cứu Điện tử, Tin học, Tự động hóa
|
|
6.
|
Quy hoạch tổng thể thủy lợi vùng Tây Nguyên
PGS.TS. Nguyễn Tiền Giang
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
Văn phòng Tổng cục Thủy lợi
|
|
7.
|
Văn hóa truyền thông đại chúng ở Việt Nam trong điều kiện kinh tế thị trường và toàn cầu hóa/ PGS.TS Đặng Thị Thanh Hương
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
Bộ KH&CN
|
|
8.
|
Định hướng bảo tồn phát huy giá trị di sản Mộc bản chùa Vĩnh Nghiêm và chùa Bổ Đà, tỉnh Bắc Giang/ PGS.TS Vũ Đức Nghiệu
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
Bộ KH&CN
|
|
9.
|
Nén và truyền thông hình ảnh đa khung nhìn kết hợp độ sâu cho các hệ thống ti vi 3D. Mã số 102.01-2012.36
Chủ trì: TS. Lê Thanh Hà, Khoa CNTT
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia (Nafosted) tài trợ
|
|
10.
|
Nghiên cứu bộ nhớ sắt điện chế tạo bằng phương pháp dung dịch ở nhiệt độ thấp. Mã số 103.02-2012.81
Chủ trì: TS. Bùi Nguyên Quốc Trình, Khoa VLKT&CNNN
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia (Nafosted) tài trợ
|
|
11.
|
Hệ thống cảm biến chất lỏng dựa trên cấu trúc SAW dùng cho đầu phun mực thông minh Mã số 103.99-2012.24
Chủ trì: PGS. TS. Chử Đức Trình, Khoa ĐTVT
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia (Nafosted) tài trợ
|
|
12.
|
Nghiên cứu ổn định tĩnh và động của kết cấu vỏ composite FGM hai độ cong trên nền đàn hồi. Mã số 107.02-2013.06
Chủ trì: GS. TSKH. Nguyễn Đình Đức, Khoa CHKT&TĐH
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia (Nafosted) tài trợ
|
|
13.
|
Nghiên cứu tính chất truyền hạt tải trong màng mỏng tổ hợp nano sử dụng cho OLED, OSC, OECD và OTFS nhằm nâng cao hiệu suất của linh kiện. Mã số 103.02-2013.39
Chủ trì: GS. TS. Nguyễn Năng Định, Khoa VLKT&CNNN
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia (Nafosted) tài trợ
|
|
14.
|
Giải pháp tái cấu hình trong thiết kế các kiến trúc mạng trên chip. Mã số 102.01-2013.17
Chủ trì: PGS. TS. Trần Xuân Tú, Khoa ĐTVT
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia (Nafosted) tài trợ
|
|
15.
|
Các phương pháp nhanh giải các bài toán phân tích mối quan hệ giữa các trình tự cho các tập dữ liệu lớn. Mã số 102.01-2013.04
Chủ trì: TS. Lê Sỹ Vinh, Khoa CNTT
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia (Nafosted) tài trợ
|
|
CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ HỢP TÁC VỚI CÁC DOANH NGHIỆP
TT
|
Tên nhiệm vụ/ Chủ nhiệm
|
Đơn vị chủ trì
|
Đối tác
|
|
|
1.
|
Chế tạo hệ xúc tác siêu axit thế hệ mới trên cơ sở vật liệu chứa Zn, Al, Ti, Zr dùng cho quá trình este chéo hóa dầu mỡ động thực vật phi thực phẩm để chế tạo nhiên liệu B5;
PGS.TS. Trần Thị Như Mai
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
|
|
2.
|
Chế tạo hệ xúc tác siêu axit thế hệ mới trên cơ sở oxit kim loại chuyển tiếp được phân tán nanoplatin ứng dụng làm xúc tác cho quá trình isome hóa
PGS.TS. Lê Thanh Sơn
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
Tập đoàn Dầu khí VN
|
|
3.
|
Nghiên cứu địa tầng phân tập - tướng đá cổ địa lý các thành tạo trầm tích Nam bể Phú Khánh, bể Nam Côn Sơn và khu vực Tư Chính - Vũng Mây để xác định tính đồng nhất, phân dị của tướng trầm tích qua các thời kỳ
GS.TS. Trần Nghi
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
Tập Đoàn Dầu Khí
|
|
4.
|
Nghiên cứu cơ chế kiến tạo hình thành các bể trầm tích vùng nước sâu Nam Biển Đông và mối liên quan đến triển vọng dầu khí
GS.TS. Trần Nghi
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
Tập Đoàn Dầu Khí
|
|
5.
|
Điều tra tình hình sản xuất và sử dụng năng lượng sạch tại khu vực nông thôn đồng bằng Bắc Bộ kết hợp xây dựng mô hình nông thôn mới xanh, sạch
PGS. TS. Hoàng Xuân Cơ
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
Trung tâm Truyền thông và Kỹ thuật Môi trường
|
|
6.
|
Xây dựng đề cương nhiệm vụ, khảo sát khu vực nghiên cứu và viết một số chuyên đề phục vụ Xây dựng mạng lưới quan trắc môi trường Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
ThS. Dương Ngọc Bách
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
Công ty Cp Tin học, Công Nghệ, Môi trường- VINACOMIN
|
|
7.
|
Thực hiện Phân tích các chỉ tiêu Môi trường 2012
ThS. Dương Ngọc Bách
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
Công ty Cp Tin học, Công Nghệ, Môi trường- VINACOMIN
|
|
8.
|
Xây dựng phần mềm tính lan truyền chất ô nhiễm trong môi trường nước và không khí.
ThS. Dương Ngọc Bách
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
Công ty Cp Tin học, Công Nghệ, Môi trường- VINACOMIN
|
|
9.
|
Khảo sát, lấy mẫu và phân tích chất lượng môi trường
ThS. Dương Ngọc Bách
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
|
Công ty cổ phần giấy
An Hòa
|
|
10.
|
Xây dựng phần mềm Tiếng Anh lớp 10 cho Class book
|
Trường ĐH Ngoại ngữ
|
Công ty Tinh Vân
|
|
11.
|
Phát triển phần mềm dạy Tiếng Anh Language School
|
Trường ĐH Ngoại ngữ
|
Net2E – VDC
|
|
12.
|
Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất thức ăn chăn nuôi tại tỉnh Nam Định (Chủ trì: ThS. Hoàng Văn Thái).
|
Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học
|
Công ty cổ phần VINA- HTC tỉnh Nam Định
|
|
CÁC NHIỆM VỤ KH&CN HỢP TÁC VỚI CÁC ĐỊA PHƯƠNG
TT
|
Tên nhiệm vụ/Chủ nhiệm
|
Đơn vị chủ trì
|
Đối tác
|
1.
|
Giáo dục giới tính cho học sinh trung học cơ sở Hà Nội phù hợp với đặc điểm tuổi dậy thì hiện nay/ PGS.TS. Mai Văn Hưng
|
Trường ĐHGD
|
TP Hà Nội
|
2.
|
Địa chí Đông Anh
GS Nguyễn Quang Ngọc
|
Viện VNH&KHPT
|
Huyện ủy - HĐND - UNBD huyện Đông Anh
|
3.
|
Điều tra, sưu tầm tư liệu
PGS Vũ Văn Quân
|
Viện VNH&KHPT
|
Nhà xuất bản HN - Tp Hà Nội
|
4.
|
Bách khoa thư Hà Nội phần Hà Nội mở rộng, tập Lịch sử, chính trị và pháp luật
GS Nguyễn Quang Ngọc
|
Viện VNH&KHPT
|
Ban biên soạn Bách khoa thư Hà Nội – UBND Tp Hà Nội
|
5.
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình chứng thực văn bản pháp lý để thúc đẩy triển khai dịch vụ công trên địa bàn TP Hà Nội.
TS. Nguyễn Ái Việt, Viện CNTT
|
Viện CNTT
|
TP Hà Nội
|
6.
|
Nghiên cứu các di sản tự nhiên và văn hóa nhằm xây dựng công viên địa chất (Geopark) tại vùng Ba vì – Sơn Tây, Hà Nội, phục vụ phát triển du lịch bền vững
PGS. TS. Tạ Hòa Phương, Trường ĐHKHTN
|
Trường ĐHKHTN
|
TP Hà Nội
|
7.
|
Mô hình thực hành công tác xã hội trong bảo vệ trẻ em ở địa bàn xã, phường Hà Nội. Mã số: 1X-12/05-2013-1
PGS. TS. Nguyễn An Lịch, Trường ĐHGD
|
Trường ĐHGD
|
TP Hà Nội
|
8.
|
Hệ thống thông tin trạng thái giao thông Thành phố Hà Nội: Thực trạng và giải pháp
TS. Nguyễn Ngọc Hóa, Trường ĐHCN
|
Trường ĐHCN
|
TP Hà Nội
|
9.
|
Những giải pháp chủ yếu phát triển thông tin đối ngoại của Thủ đô Hà Nội đến năm 2020, Mã số: 01X-10/03-2014-2
PGS. TS. Phạm Quang Minh
|
Trường ĐHKHXH&NV
|
TP Hà Nội
|
10.
|
Vương triều Lê sơ
GS. TS. Nguyễn Quang Ngọc
|
Viện VNH & KHPT
|
TP Hà Nội
|
11.
|
Từ điển địa danh hành chính Thăng Long – Hà Nội truyền thống
PGS. TS. Nguyễn Thị Việt Thanh
|
Viện VNH & KHPT
|
Nxb Hà Nội
|
12.
|
Nghiên cứu sản xuất phân bón có chứa vi sinh vật đối kháng để phòng, chống một số bệnh do nấm Phytophtora gây ra ở cây khoai tây, cà chua trên địa bàn Hà Nội
TS. Đào Thị Lương
|
Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học
|
Tp. Hà Nội
|
13.
|
Quy hoạch bảo vệ môi trường huyện Đầm Hà tỉnh Quảng Ninh đến 2020, tầm nhìn đến 2030.
GS. TS. Nguyễn Cao Huần
|
Trường ĐHKHTN
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
14.
|
Quy hoạch bảo vệ môi trường huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh đến 2020, tầm nhìn đến 2030.
GS. TS. Nguyễn Cao Huần
|
Trường ĐHKHTN
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
15.
|
Quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh đến 2020, tầm nhìn đến 2030.
GS. TS. Nguyễn Cao Huần
|
Trường ĐHKHTN
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
16.
|
Điều tra, thống kê, phân loại các nguồn thải, khối lượng chất thải công nghiệp (rắn, lỏng, khí) phát sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
GS. TS. Nguyễn Cao Huần
|
Trường ĐHKHTN
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
17.
|
Xây dựng phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu về các nguồn thải và đề xuất biện pháp quản lý chất thải phù hợp.
GS. TS. Nguyễn Cao Huần
|
Trường ĐHKHTN
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
18.
|
Uông Bí đất và người
PGS.TS Phạm Hồng Tung
|
Viện VNH & KHPT
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
19.
|
Bùi Văn Dị: Cuộc đời và sự nghiệp/ GS.TS Nguyễn Văn Khánh, TS Đào Thanh Trường
|
Trường ĐHKHXH&NV
|
Tỉnh Hà Nam
|
20.
|
Nghiên cứu, ứng dụng mô hình quản trị hướng dịch vụ (SOA) cho các đơn vị dịch vụ công tỉnh Hà Nam
|
Trường ĐHKT
|
Tỉnh Hà Nam
|
21.
|
Đề tài “Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng chính sách xã hội hóa hoạt động khoa học và công nghệ tỉnh Hà Nam”
TS. Đào Thanh Trường
|
Trường ĐHKHXHNV
|
Tỉnh Hà Nam
|
22.
|
Lập quy hoạch mạng lưới quan trắc môi tường thuộc Dự án Lập quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
GS.TS. Phạm Ngọc Hồ,
|
Trường ĐHKHTN
|
Tỉnh Hà Nam
|
23.
|
Chuỗi giá trị xây dựng nấm ở Ninh Bình
|
Trường ĐHKT
|
Tỉnh Ninh Bình
|
24.
|
Xây dựng mô hình quản lý và bảo vệ môi trường dựa trên văn hoá cộng đồng ở một số làng nghề của tỉnh Thái Bình
TS Phạm Văn Lợi
|
Viện VNH&KHPT/
|
UBND tỉnh Thái Bình
|
25.
|
Nghiên cứu nguyên nhân và các giải pháp để khắc phục hiện tượng bồi lấp cửa ra vào khu neo trú bão của tàu thuyền ở cửa Đề Gi, tỉnh Bình Định
PGS.TS. Đỗ Minh Đức
|
Trường ĐHKHTN
|
Sở Khoa học và Công nghệ Bình Định
|
26.
|
Nghiên cứu những biến đổi điều kiện sống, đề xuất giải pháp phát triển kinh tế, văn hoá xã hội các cộng đồng cư dân khu vực tái định cư thuỷ điện Sơn La, tỉnh Sơn La
TS Phạm Văn Lợi
|
Viện VNH&KHPT
|
UBND tỉnh Sơn La
|
27.
|
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường chiến lược của Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường
|
Tỉnh Quảng Nam
|
28.
|
Lắp đặt và chuyển giao công nghệ số liên hoàn dự báo thời tiết và sóng biển khu vực tỉnh Quảng Ngãi. Thuộc dự án “Xây dựng hệ thống công nghệ số liên hoàn dự báo thời tiết và sóng biển, nâng cao năng lực phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai tại Quảng Ngãi”.
GS.TS. Đinh Văn Ưu
|
Trường ĐHKHTN
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
29.
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
PGS.TS. Trần Quốc Bình
|
Trường ĐHKHTN
|
UBND tỉnh Thanh Hóa; Công ty Đo đạc và Khoáng sản, Tổng Công ty Tài nguyên và Môi trường Việt Nam
|
|