NỘI DUNG | TRANG |
THÔNG ĐIỆP CỦA GIÁM ĐỐC MESSAGE FROM VNU PRESIDENT | 4-5 |
CON SỐ NỔI BẬT OUTSTANDING FACTS | 6-7 |
SỰ KIỆN & THÀNH TỰU TIÊU BIỂU 2024 VNU’S 2024 HIGHLIGHTS | 8-31 |
ĐỔI MỚI ĐÀO TẠO - ƯƠM MẦM TÀI NĂNG INNOVATING EDUCATION - NURTURING TALENTS | 32-58 |
| Tiếp tục đạt được nhiều thành công trong việc phát hiện, đào tạo, bồi dưỡng tài năng Promoting success in discovering, training and developing talents | 34-35 |
| Phát hiện, thu hút, đào tạo và hướng nghiệp sớm cho học sinh THPT Discovering, attracting, training, and providing early career guidance for high school students | 36-37 |
| Chương trình giáo dục toàn diện - sự khác biệt của mô hình đào tạo tại Khu đô thị ĐHQGHN Hòa Lạc Comprehensive education program - A distinctive feature of the training model at VNU Hoa Lac Campus | 38-39 |
| Ươm tạo, phát triển nhà khoa học trẻ Nurturing and developing young scientists | 40-41 |
| Chính sách ưu tiên dành cho sinh viên các ngành khoa học cơ bản Priority policies for basic science students | 42-43 |
| Chính sách hỗ trợ nghiên cứu sinh trong các ngành khoa học cơ bản Supportive policies for doctoral students in basic sciences | 44-45 |
| Đào tạo liên kết quốc tế International joint training programs | 46-47 |
| Kết nối sinh viên với doanh nghiệp Connecting students with enterprises | 48-49 |
| Triển khai các chương trình đào tạo mới, mang tính tiên phong, liên ngành, liên lĩnh vực Implementing new innovative, interdisciplinary, and cross-sectoral training programs | 50-51 |
| Bảng số liệu thống kê đào tạo đại học, sau đại học ở ĐHQGHN Statistical data on VNU undergraduate and graduate training | 52 |
| Gia tăng các chương trình đào tạo được kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn trong nước và quốc tế Increasing the number of nationally and internationally accredited training programs | 53 |
| Tuyển sinh/Admissions - Tuyển sinh đại học/Undergraduate admissions - Tuyển sinh sau đại học/Graduate admissions | 54-55 |
| Chuẩn hóa và mở rộng quy mô đào tạo trực tuyến các học phần chung tại ĐHQGHN Standardizing and expanding the scale of online training for general courses at VNU | 56-57 |
| Cơ sở học liệu đại học số Digital university learning resources | 58 |
VUN CAO ĐỂ TẠO ĐỘT PHÁ NURTURING TO CREATE BREAKTHROUGHS | 59-76 |
| Thúc đẩy chuyển đổi số trong quản lý hoạt động khoa học và công nghệ Promoting digital transformation in the management of scientific and technological activities | 60-61 |
| Các cơ chế, chính sách trọng dụng và đãi ngộ nhà khoa học của ĐHQGHN tiếp tục được thực hiện đồng bộ, có hiệu quả The mechanisms and policies for attracting and rewarding VNU’s scientists implemented in a coordinated and effective manner | 62-65 |
| Triển khai thực thi đồng bộ các chính sách để tạo hành lang pháp lý, hỗ trợ đơn vị cùng đội ngũ nhà khoa học tiêu biểu Implementing synchronized policies to create a legal framework that supports both units and the scientific workforce | 66-67 |
| Tăng cường hỗ trợ tài chính cho nhà khoa học xuất sắc, hướng tới xây dựng đại học đổi mới sáng tạo chuẩn quốc tế Strengthening financial support for outstanding scientists and building a globally recognized innovation-driven university | 68-69 |
| Hình thành các không gian đổi mới sáng tạo, khởi nghiệp và phát triển các doanh nghiệp spin-off The formation of innovation, entrepreneurship spaces, and the development of spin-off companies | 70 |
| Phát triển các nhóm nghiên cứu mạnh ở ĐHQGHN gắn với mục tiêu tạo sản phẩm KH&CN chủ lực, mang thương hiệu ĐHQGHN Developing strong research groups at VNU in alignment with the goal of creating flagship scientific and technological products, bearing its brand | 71 |
| Kiến tạo không gian đổi mới sáng tạo, khởi nghiệp cho nhà khoa học, giảng viên và sinh viên Creating innovation and entrepreneurship spaces for scientists, lecturers, and students | 72-73 |
| Phát huy hoạt động của Câu lạc bộ Nhà khoa học ĐHQGHN để thúc đẩy chất lượng nghiên cứu khoa học và tạo nguồn đội ngũ nhà khoa học, đội ngũ cán bộ quản lý Promoting the activities of VNU Scientists Link to enhance the quality of scientific research and create a source of scientific talent and management staff | 74-75 |
| Nâng cao năng lực giảng dạy và nghiên cứu khoa học trong môi trường quốc tế đối với giảng viên, nghiên cứu viên của ĐHQGHN Enhancing teaching and research capabilities in the international environment for VNU’s lecturers and researchers | 76 |
GIA TĂNG GIÁ TRỊ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO INCREASING INNOVATION VALUE | 77-88 |
| Thành lập Công viên Công nghệ tiên tiến và Đổi mới sáng tạo để triển khai Nghị quyết 57-NQ/TW Establishing VNU Advanced Technology and Innovation Park to implement Resolution 57-NQ/TW | 78-79 |
| Tăng cường kết nối cung - cầu nhằm thúc đẩy thương mại hóa tài sản trí tuệ Enhancing the connection between supply and demand to promote the commercialization of intellectual property assets | 80-81 |
| Tiếp tục gia tăng số lượng công bố quốc tế và các chỉ số trích dẫn Increasing the number of international publications and citation indexes | 82-83 |
| Nhóm 10 nhà khoa học có công bố thuộc danh mục WOS/SCOPUS cao nhất năm 2024 Top 10 VNU's scientists with the most international publications indexed by WOS/SCOPUS in 2024 | 84 |
| Nhóm 5 đơn vị có bình quân số công bố thuộc danh mục WOS/SCOPUS trên tổng số cán bộ khoa học cao nhất năm 2024 Top 5 VNU’s units with the highest average international publications indexed by WOS/SCOPUS per academic staff in 2024 | 85 |
| Phát triển hệ thống tạp chí khoa học theo tiêu chuẩn quốc tế Developing a system of scientific journals meeting international standards | 86 |
| Nhà khoa học tiêu biểu Outstanding Scientists | 87 |
| Thúc đẩy các hoạt động hợp tác trong nghiên cứu khoa học Promoting collaborative activities in scientific research | 88 |
TRÁCH NHIỆM QUỐC GIA NATIONAL RESPONSIBILITY | 89-102 |
| Thực hiện sứ mệnh và trách nhiệm xã hội trong việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực Fulfilling VNU’s mission and social responsibility in improving the quality of human resources | 90 |
| Ưu tiên nguồn lực để triển khai các chương trình, đề tài KH&CN trọng điểm quốc gia Prioritizing resources for the implementation of key national science and technology programs and projects | 91 |
| ĐHQGHN tiếp tục tham gia phát triển các chương trình nghiên cứu cấp quốc gia Participating in the development of national-level research programs | 92-93 |
| Hợp tác đại học - doanh nghiệp: gia tăng giá trị và phát triển bền vững cho xã hội Cooperation between VNU and businesses in enhancing value and promoting social sustainable development | 94-95 |
| Hợp tác đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực y tế cho lực lượng công an nhân dân VNU and the Ministry of Public Security cooperate in training and developing healthcare human resources for the People’s public security forces | 96-97 |
| Kết nối đầu tư với các nhóm nghiên cứu, các sản phẩm khoa học công nghệ, các dự án khởi nghiệp đổi mới sáng tạo và các doanh nghiệp Connecting research groups, scientific and technological products, and startup projects with investors for investment opportunities | 98 |
| Duy trì và phát triển hoạt động của Kênh trực tuyến Hỗ trợ Giáo dục mầm non và phổ thông Maintaining and enhancing the Online general education support channel Ra mắt Kênh hỗ trợ giáo dục Ngoại ngữ bậc phổ thông toàn quốc Launching the National general foreign language education support channel | 99 |
| Các hoạt động hướng tới cộng đồng Community-oriented activities | 100-102 |
KHẲNG ĐỊNH DANH TIẾNG VÀ VỊ THẾ AFFIRMING INTERNATIONAL STATUS | 103-112 |
| Xếp hạng đại học University rankings | 104-105 |
| Tăng cường mở rộng, phát triển đối tác; thúc đẩy và triển khai hiệu quả các hoạt động hợp tác quốc tế Strengthening and expanding partnerships; promoting and effectively implementing international collaboration activities | 106-107 |
| Khẳng định vị thế thông qua các chương trình, dự án hợp tác nghiên cứu quốc tế lớn Affirming VNU’s position through major international research cooperation programs and projects | 108-109 |
| Dự án Hợp tác Đổi mới Giáo dục Đại học The Partnership for Higher Education Reform | 110-111 |
| Tăng cường hiệu quả hoạt động trao đổi cán bộ, giảng viên, sinh viên quốc tế Enhancing the effectiveness of international exchanges for faculty, staff, and students | 112 |
KIẾN TẠO BỀN VỮNG SUSTAINABILITY CONSTRUCTION | 113-126 |
| Đổi mới và hoàn thiện tổ chức bộ máy, cơ chế tự chủ đại học Innovating and improving the organizational structure and university autonomy mechanisms | 114-115 |
| Phát triển trở thành đại học trong nhóm 500 đại học hàng đầu thế giới vào năm 2030 Promoting the goal of ranking among world’s top 500 universities by 2030 | 116-117 |
| Nâng cao chất lượng công tác quản trị đại học Enhancing the quality of university governance | 118 |
| Chuyển đổi số tiếp tục được đẩy mạnh toàn diện trong mọi hoạt động của ĐHQGHN Digital transformation promoted comprehensively across all activities at VNU | 119 |
| CLB Cựu sinh viên doanh nhân ĐHQGHN: Tăng cường kết nối và kiến tạo cơ hội hợp tác đa chiều VNU Entrepreneur Alumni Club: Strengthening connections and creating multidimensional collaboration opportunities | 120-121 |
| Khu đô thị ĐHQGHN tại Hòa Lạc tiếp tục được hoàn thiện, từng bước đáp ứng nhu cầu sinh hoạt, học tập, giảng dạy, nghiên cứu của cán bộ, giảng viên và học sinh, sinh viên Developing Hoa Lac-based VNU Town to meet the living, learning, teaching, and research needs of VNU’s staff, faculty, and students | 122 |
| Thúc đẩy các dự án xã hội hoá để hoàn thiện khu đô thị đại học Promoting socialization projects to complete the university town | 123 |
| Đẩy mạnh xây dựng khu giáo dục quốc tế tại Hòa Lạc Accelerating the development of the international education zone in Hoa Lac | 124-125 |
| Cấu trúc thành phần của khung hành động cho đô thị ĐHQGHN tại Hòa Lạc Action framework's components | 126 |
ĐỜI SỐNG ĐẠI HỌC UNIVERSITY LIFE | 127-135 |
| Kiến tạo môi trường phát triển toàn diện cho người học Creating an environment for students to develop comprehensively | 128-129 |
| Tăng cường hỗ trợ sinh viên thích ứng với môi trường học tập, rèn luyện, phát triển Supporting students in adapting to the learning and personal development environment | 130-131 |
| Tạo lập văn hóa cộng đồng, gắn kết trong cán bộ, học sinh, sinh viên Fostering a community culture and connection among VNU’s faculty, staff and students | 132 |
| Không ngừng đổi mới, hoàn thiện hướng tới tiêu chí an toàn, thuận lợi và thân thiện Continuously striving towards safety, convenience and friendliness | 133 |
| Các ký túc xá VNU’s Dormitories | 134-135 |
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2024 PUBLIC DISCLOSURE OF VNU’S BUDGET REVENUE AND EXPENDITURE ESTIMATES 2024 | 136-140 |