>>> Xác nhận nhập học đại học chính quy 2018 tại đây
>>> Tải về văn bản Đề án và thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 của ĐHQGHN (PDF)
>>> Tải về cẩm nang Những điều cần biết về tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 của ĐHQGHN (PDF)
Năm 2018, Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh trên 8500 chỉ tiêu theo học 105 chương trình đào tạo chuẩn, chất lượng cao, tiên tiến, tài năng bậc đại học thuộc lĩnh vực Khoa học Tự nhiên & Công nghệ, Khoa học Xã hội, Kinh tế, Quản trị Kinh doanh, Giáo dục, Luật học, Y – Dược. ĐHQGHN xét tuyển với thí sinh sử dụng: (i) kết quả kì thi THPT quốc gia, (ii) kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức, (iii) chứng chỉ quốc tế quốc tế Cambridge International Examinations A-Level, (iv) kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ). Đây cũng là năm đầu tiên ĐHQGHN xét tuyển đối tượng sử dụng kết quả SAT đăng ký vào ĐHQGHN.
So với năm trước đây, năm 2018 ĐHQGHN tiếp tục phát triển các chương trình đào tạo theo hướng liên ngành và xuyên ngành nhằm cũng cấp nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng 4.0 trong thời gian tới. Các chương trình đào tạo mới tuyển sinh năm 2018 gồm: Kỹ thuật Robot, Công nghệ Hàng không Vũ trụ, Khoa học Thông tin Địa không gian, Quản trị Trường học, Đông Nam Á học... Ngoài ra, nhiều chương trình đào tạo truyền thống được chuyển đổi theo hướng mô hình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hầu hết các chương trình đào tạo đều có sử dụng tổ hợp xét tuyển bài thi ngoại ngữ nhằm đảm bảo năng lực ngoại ngữ cần thiết để thí sinh theo học tốt các chương trình đào tạo đáp ứng vị trí việc làm trình độ quốc tế sau khi tốt nghiệp.
Bên cạnh công tác tuyển sinh trong nước, ĐHQGHN tiếp tục đẩy mạnh hoạt động thu hút và xét tuyển đối với các sinh viên quốc tế theo học các chương trình đào tạo chất lượng cao, chuẩn quốc tế trong năm 2018.
Thông tin đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo trình độ đại học của ĐHQGHN:
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
TT
|
Mã trường
|
Mã nhóm ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4
|
Theo KQ thi THPT QG
|
Theo phương thức khác
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Mã nhóm ngành: CN1)
|
383
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QHI
|
CN1
|
Công nghệ thông tin
|
210
|
30
|
A00
|
|
A01
|
|
|
|
D07
|
|
2
|
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
|
55
|
5
|
A00
|
|
A01
|
|
|
|
D07
|
|
3
|
Hệ thống thông tin
|
59
|
1
|
A00
|
|
A01
|
|
|
|
D07
|
|
4
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
59
|
1
|
A00
|
|
A01
|
|
|
|
D07
|
|
Nhóm ngành Máy tính và Robot (Mã nhóm ngành: CN2)
|
158
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
QHI
|
CN2
|
Kỹ thuật Robot*
|
59
|
1
|
A00
|
|
A01
|
|
|
|
D07
|
|
6
|
Kỹ thuật máy tính
|
99
|
1
|
A00
|
|
A01
|
|
|
|
D07
|
|
Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật (Mã nhóm ngành: CN3)
|
106
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
QHI
|
CN3
|
Kỹ thuật năng lượng*
|
49
|
1
|
A00
|
|
A01
|
|
|
|
D07
|
|
8
|
Vật lí kỹ thuật
|
59
|
1
|
A00
|
|
A01
|
|
|
|
D07
|
|
9
|
QHI
|
CN4
|
Cơ kỹ thuật
|
79
|
1
|
A00
|
|
A01
|
|
|
|
D07
|
|
10
|
QHI
|
CN5
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
99
|
1
|
A00
|
|
A01
|
|
|
|
D07
|
|
11
|
QHI
|
CN6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
119
|
1
|
A00
|
|
A01
|
|
|
|
D07
|
|
12
|
QHI
|
CN7
|
Công nghệ Hàng không vũ trụ*
|
59
|
1
|
A00
|
|
A01
|
|
D07
|
|
|
|
13
|
QHI
|
CN8
|
Khoa học Máy tính ** (CTĐT CLC TT23)
|
120
|
20
|
A00
|
Toán , Lý
|
A01
|
Toán , Anh
|
|
Toán, Lý
|
D07
|
Toán, Anh
|
14
|
QHI
|
CN9
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ** (CTĐT CLC TT23)
|
115
|
5
|
A00
|
Toán, Lý
|
A01
|
Toán, Anh
|
|
Toán, Lý
|
D07
|
Toán, Anh
|
|
|
|
Tổng: 1.310 chỉ tiêu
|
1,238
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TT
|
Mã trường
|
Mã ngành/nhóm ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4
|
Theo KQ thi THPT QG
|
Theo phương thức khác
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
1
|
QHT
|
7460101
|
Toán học
|
47
|
3
|
A00
|
|
A01
|
|
D07
|
|
D08
|
|
2
|
QHT
|
7460117
|
Toán tin
|
49
|
1
|
A00
|
|
A01
|
|
D07
|
|
D08
|
|
3
|
QHT
|
7480110QTD
|
Máy tính và khoa học thông tin*
|
48
|
2
|
A00
|
|
A01
|
|
D07
|
|
D08
|
|
4
|
QHT
|
7480110CLC
|
Máy tính và khoa học thông tin** (CTĐT CLC TT23)
|
50
|
|
A00
|
|
A01
|
|
D07
|
|
D08
|
|
5
|
QHT
|
7440102
|
Vật lí học
|
116
|
4
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
C01
|
|
6
|
QHT
|
7440122
|
Khoa học vật liệu
|
30
|
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
C01
|
|
7
|
QHT
|
7510407
|
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
|
30
|
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
C01
|
|
8
|
QHT
|
7440112
|
Hoá học
|
67
|
3
|
A00
|
|
B00
|
|
D07
|
|
|
|
9
|
QHT
|
7440112TT
|
Hoá học** (CTĐT tiên tiến)
|
50
|
|
A00
|
|
B00
|
|
D07
|
|
|
|
10
|
QHT
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
49
|
1
|
A00
|
|
B00
|
|
D07
|
|
|
|
11
|
QHT
|
7510401CLC
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học** (CTĐT CLC TT23)
|
40
|
|
A00
|
|
B00
|
|
D07
|
|
|
|
12
|
QHT
|
7720203CLC
|
Hoá dược** (CTĐT CLC TT23)
|
49
|
1
|
A00
|
|
B00
|
|
D07
|
|
|
|
13
|
QHT
|
7420101
|
Sinh học
|
77
|
3
|
A00
|
|
B00
|
|
A02
|
|
D08
|
|
14
|
QHT
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
116
|
4
|
A00
|
|
B00
|
|
A02
|
|
D08
|
|
15
|
QHT
|
7420201CLC
|
Công nghệ sinh học** (CTĐT CLC TT23)
|
40
|
|
A00
|
|
B00
|
|
A02
|
|
D08
|
|
16
|
QHT
|
7440217
|
Địa lí tự nhiên
|
38
|
2
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
D10
|
|
17
|
QHT
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
70
|
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
D10
|
|
18
|
QHT
|
7440230QTD
|
Khoa học thông tin địa không gian*
|
49
|
1
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
D10
|
|
19
|
QHT
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
88
|
2
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
D07
|
|
20
|
QHT
|
7440301 TT
|
Khoa học môi trường** (CTĐT tiên tiến)
|
40
|
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
D07
|
|
21
|
QHT
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
79
|
1
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
D07
|
|
Nhóm ngành: Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu (Mã nhóm ngành: QHTN01)
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
QHT
|
QHTN01
|
Khí tượng và khí hậu học
|
90
|
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
D07
|
|
23
|
QHT
|
Hải dương học
|
A00
|
|
A01
|
|
B00
|
|
D07
|
|
Nhóm ngành: Tài nguyên Trái Đất (Mã nhóm ngành: QHTN02)
|
118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
QHT
|
QHTN02
|
Địa chất học
|
118
|
2
|
A00
|
|
A01
|
|
D07
|
|
A16
|
|
25
|
QHT
|
Kỹ thuật địa chất
|
A00
|
|
A01
|
|
D07
|
|
A16
|
|
26
|
QHT
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00
|
|
A01
|
|
D07
|
|
A16
|
|
|
|
|
Tổng: 1.460 chỉ tiêu
|
1,430
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
TT
|
Mã trường
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4
|
Theo KQ thi THPT QG
|
Theo phương thức khác
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
1
|
QHX
|
7320101
|
Báo chí
|
100
|
10
|
A00
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
2
|
QHX
|
7310201
|
Chính trị học
|
65
|
10
|
A00
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
3
|
QHX
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
70
|
10
|
A00
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
4
|
QHX
|
7310620
|
Đông Nam Á học
|
45
|
5
|
A00
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
5
|
QHX
|
7310608
|
Đông phương học
|
110
|
20
|
-
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
6
|
QHX
|
7220104
|
Hán Nôm
|
25
|
5
|
-
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
7
|
QHX
|
7340401
|
Khoa học quản lí
|
95
|
15
|
A00
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
8
|
QHX
|
7229010
|
Lịch sử
|
70
|
10
|
-
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
9
|
QHX
|
7320303
|
Lưu trữ học
|
50
|
5
|
A00
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
10
|
QHX
|
7229020
|
Ngôn ngữ học
|
70
|
10
|
-
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
11
|
QHX
|
7310302
|
Nhân học
|
55
|
5
|
A00
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
12
|
QHX
|
7320108
|
Quan hệ công chúng
|
55
|
5
|
-
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
13
|
QHX
|
7320205
|
Quản lý thông tin
|
45
|
5
|
A00
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
14
|
QHX
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
80
|
10
|
-
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
15
|
QHX
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
70
|
10
|
-
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
16
|
QHX
|
7340406
|
Quản trị văn phòng
|
65
|
5
|
A00
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
17
|
QHX
|
7310601
|
Quốc tế học
|
80
|
10
|
A00
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
18
|
QHX
|
7310401
|
Tâm lí học
|
90
|
10
|
A00
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
19
|
QHX
|
7320201
|
Thông tin - thư viện
|
45
|
5
|
A00
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
20
|
QHX
|
7229009
|
Tôn giáo học
|
45
|
5
|
A00
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
21
|
QHX
|
7229001
|
Triết học
|
65
|
5
|
A00
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
22
|
QHX
|
7229030
|
Văn học
|
80
|
10
|
-
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
23
|
QHX
|
7310630
|
Việt Nam học
|
65
|
5
|
-
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
24
|
QHX
|
7310301
|
Xã hội học
|
65
|
5
|
A00
|
|
C00
|
|
D01-06
|
|
D78-83
|
|
Tổng: 1.800 chỉ tiêu
|
1,605
|
195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
TT
|
Mã trường
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp môn xét tuyển 1
|
Tổ hợp môn xét tuyển 2
|
Tổ hợp môn xét tuyển 3
|
Tổ hợp môn xét tuyển 4
|
Theo KQ thi THPT QG
|
Theo phương thức khác
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
Mã tổ hợp môn
|
Môn chính
|
1
|
QHF
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
320
|
30
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
|
|
2
|
QHF
|
7140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
180
|
20
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
|
|
3
|
QHF
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
47
|
3
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D02
|
Tiếng Nga
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
4
|
QHF
|
7140232
|
Sư phạm tiếng Nga
|
18
|
2
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D02
|
Tiếng Nga
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
5
|
QHF
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
97
|
3
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D03
|
Tiếng Pháp
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
6
|
QHF
|
7140233
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
23
|
2
|
D01
|
Tiếng Anh
|
D03
|
Tiếng Pháp
|
D78
|
Tiếng Anh
|
D90
|
Tiếng Anh
|
7
|
QHF
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
90
|
10
|
D01
|
Tiếng Anh
|
| |