Theo kết quả bỏ phiếu, có 85 người đạt tiêu chuẩn Giáo sư, 1141 người đạt tiêu chuẩn Phó Giáo sư. Tổng số người đạt tiêu chuẩn Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2017 là 1226 người, nhiều hơn so với năm 2016.
Trong đó, ĐHQGHN có 06 người đạt tiêu chuẩn Giáo sư, 58 người đạt tiêu chuẩn Phó Giáo sư.
Cụ thể:
- Trường ĐH Khoa học Tự nhiên có thêm 02 Giáo sư và 20 Phó Giáo sư;
- Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn có thêm 03 Giáo sư và 16 Phó Giáo sư;
- Trường ĐH Kinh tế có thêm 01 Giáo sư và 06 Phó Giáo sư;
- Trường ĐH Công nghệ có thêm 03 Phó Giáo sư;
- Trường ĐH Giáo dục có thêm 04 Phó Giáo sư;
- Khoa Luật có thêm 03 Phó Giáo sư;
- Khoa Quốc tế có thêm 01 Phó Giáo sư;
- Khoa Y Dược có thêm 03 Phó Giáo sư;
- Khoa Các Khoa học liên ngành có thêm 01 Phó Giáo sư;
- Cơ quan Đại học Quốc gia Hà Nội có thêm 01 Phó Giáo sư.
Tính hết năm 2017, ĐHQGHN đã có 72 Giáo sư và 379 Phó Giáo sư.
06 NHÀ GIÁO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2017
STT
|
STT theo Quyết định
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Ngành chuyên môn
|
Nơi làm việc
|
1
|
15
|
Nguyễn Văn Nội
|
1959
|
Nam
|
Hóa học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
2
|
23
|
Nguyễn Xuân Cự
|
1952
|
Nam
|
Khoa học Trái đất
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
3
|
26
|
Lê Quân
|
1974
|
Nam
|
Kinh tế
|
Trường Đại học Kinh tế
|
4
|
43
|
Lâm Thị Mỹ Dung
|
1959
|
Nữ
|
Khảo cổ học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
5
|
44
|
Hoàng Khắc Nam
|
1962
|
Nam
|
Sử học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
6
|
53
|
Nguyễn Vũ Hảo
|
1958
|
Nam
|
Triết học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
58 NHÀ GIÁO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2017
STT
|
STT theo Quyết định
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Ngành chuyên môn
|
Nơi làm việc
|
1
|
85
|
Nguyễn Việt Anh
|
1977
|
Nam
|
Công nghệ thông tin
|
Trường Đại học Công Nghệ
|
2
|
96
|
Nguyễn Nam Hoàng
|
1974
|
Nam
|
Công nghệ thông tin
|
Trường Đại học Công Nghệ
|
3
|
100
|
Nguyễn Thị Hồng Minh
|
1968
|
Nữ
|
Công nghệ thông tin
|
Khoa Các Khoa học liên ngành
|
4
|
106
|
Lê Hoàng Sơn
|
1984
|
Nam
|
Công nghệ thông tin
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
5
|
108
|
Nguyễn Thị Nhật Thanh
|
1980
|
Nữ
|
Công nghệ thông tin
|
Trường Đại học Công nghệ
|
6
|
163
|
Bùi Thanh Tùng
|
1982
|
Nam
|
Dược học
|
Khoa Y Dược
|
7
|
172
|
Phạm Kim Chung
|
1970
|
Nam
|
Giáo dục học
|
Trường Đại học Giáo dục
|
8
|
178
|
Lê Thị Thu Hiền
|
1978
|
Nữ
|
Giáo dục học
|
Trường Đại học Giáo dục
|
9
|
249
|
Lê Văn Chiều
|
1970
|
Nam
|
Hóa học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
10
|
264
|
Hoàng Thị Hương Huế
|
1974
|
Nữ
|
Hóa học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
11
|
265
|
Mạc Đình Hùng
|
1982
|
Nam
|
Hóa học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
|
12
|
270
|
Nguyễn Thị Ánh Hường
|
1976
|
Nữ
|
Hóa học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
13
|
297
|
Đỗ Phúc Quân
|
1968
|
Nam
|
Hóa học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
14
|
304
|
Phạm Anh Sơn
|
1980
|
Nam
|
Hóa học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
15
|
327
|
Trần Thị Thanh Vân
|
1977
|
Nữ
|
Hóa học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
16
|
430
|
Nguyễn Thùy Dương
|
1979
|
Nữ
|
Khoa học Trái đất
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
17
|
433
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
1978
|
Nữ
|
Khoa học Trái đất
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
18
|
438
|
Mẫn Quang Huy
|
1973
|
Nam
|
Khoa học Trái đất
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
19
|
443
|
Lê Đức Minh
|
1973
|
Nam
|
Khoa học Trái đất
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
20
|
454
|
Đinh Xuan Thành
|
1974
|
Nam
|
Khoa học Trái đất
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
21
|
456
|
Nguyễn Thị Minh Thuyết
|
1976
|
Nữ
|
Khoa học Trái đất
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
22
|
469
|
Phan Chí Anh
|
1970
|
Nam
|
Kinh tế
|
Trường Đại học Kinh tế
|
23
|
505
|
Phạm Thị Liên
|
1974
|
Nữ
|
Kinh tế
|
Khoa Quốc tế
|
24
|
511
|
Nguyễn Đăng Minh
|
1976
|
Nam
|
Kinh tế
|
Trường Đại học Kinh tế
|
25
|
524
|
Lê Trung Thành
|
1976
|
Nam
|
Kinh tế
|
Trường Đại học Kinh tế
|
26
|
525
|
Nguyễn Đức Thành
|
1977
|
Nam
|
Kinh tế
|
Trường Đại học Kinh tế
|
27
|
529
|
Nguyễn Anh Thu
|
1976
|
Nữ
|
Kinh tế
|
Trường Đại học Kinh tế
|
28
|
536
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
1977
|
Nam
|
Kinh tế
|
Trường Đại học Kinh tế
|
29
|
559
|
Nguyễn Minh Tuấn
|
1979
|
Nam
|
Luật học
|
Khoa Luật
|
30
|
561
|
Trịnh Tiến Việt
|
1979
|
Nam
|
Luật học
|
Khoa Luật
|
31
|
562
|
Nguyễn Tiến Vinh
|
1974
|
Nam
|
Luật học
|
Khoa Luật
|
32
|
571
|
Đinh Kiều Châu
|
1973
|
Nữ
|
Ngôn ngữ học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
33
|
573
|
Trần Thị Hồng Hạnh
|
1983
|
Nữ
|
Ngôn ngữ học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
34
|
702
|
Nguyễn Mạnh Dũng
|
1980
|
Nam
|
Sử học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
35
|
704
|
Phạm Thị Thu Giang
|
1978
|
Nữ
|
Sử học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
36
|
705
|
Nguyễn Trường Giang
|
1973
|
Nam
|
Dân tộc học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
37
|
714
|
Nguyễn Quang Liệu
|
1968
|
Nam
|
Nhân học văn hóa
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
38
|
725
|
Đặng Hồng Sơn
|
1980
|
Nam
|
Khảo cổ học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
39
|
727
|
Phạm Quốc Thành
|
1977
|
Nam
|
Sử học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
40
|
731
|
Đào Đức Thuận
|
1978
|
Nam
|
Sử học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
41
|
743
|
Trịnh Thị Linh
|
1982
|
Nữ
|
Tâm lý học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
42
|
746
|
Nguyễn Văn Lượt
|
1980
|
Nam
|
Tâm lý học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
43
|
748
|
Trần Thành Nam
|
1980
|
Nam
|
Tâm lý học
|
Trường Đại học Giáo dục
|
44
|
749
|
Nguyễn Thị Như Trang
|
1979
|
Nữ
|
Tâm lý học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
45
|
776
|
Nguyễn Thạc Dũng
|
1980
|
Nam
|
Toán học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
46
|
789
|
Ninh Văn Thu
|
1979
|
Nam
|
Toán học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
47
|
794
|
Nguyễn Văn Chiều
|
1979
|
Nam
|
Triết học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
48
|
797
|
Nguyễn Anh Cường
|
1976
|
Nam
|
Chính trị học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
49
|
805
|
Trần Thị Hạnh
|
1971
|
Nữ
|
Triết học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
50
|
812
|
Đỗ Đức Minh
|
1968
|
Nam
|
Chính trị học
|
Cơ quan ĐHQGHN
|
51
|
827
|
Lê Bá Trình
|
1957
|
Nam
|
Triết học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn
|
52
|
878
|
Lê Hải Anh
|
1972
|
Nữ
|
Văn học
|
Trường Đại học Giáo dục
|
53
|
893
|
Ngạc An Bang
|
1971
|
Nam
|
Vật lý
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
54
|
910
|
Nguyễn Quang Hưng
|
1971
|
Nam
|
Vật lý
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
55
|
927
|
Đặng Thị Thanh Thủy
|
1978
|
Nữ
|
Vật lý
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
56
|
932
|
Lê Tuấn Tú
|
1978
|
Nam
|
Vật lý
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
57
|
1017
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
1962
|
Nữ
|
Y học
|
Khoa Y Dược
|
58
|
1085
|
Hoàng Thị Phượng
|
1962
|
Nữ
|
Y học
|
Khoa Y Dược
|
>>> Tải về danh sách năm 2017
|