TT
|
Tên công trình
|
Tên SV/Nhóm SV thực hiện
|
|
Khoa Cơ học Kỹ thuật & Tự động hóa
|
|
|
Phát hiện người đeo khẩu trang trong điều kiện ánh sáng thay đổi
|
Đoàn Quang Mạnh
Nguyễn Quốc Huy
Ngô Tiến Sáng
Trần Nhật Tân
|
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị tự hành phục vụ nhận dạng và chẩn đoán sớm hư hỏng dây cáp cầu treo
|
Lê Huy Hoàng
Lê Minh Hiếu
Nguyễn Ngọc Hải
Lê Đức Mạnh
|
|
Thiết kế, chế tạo tai nghe phù hợp với khuôn tai người sử dụng.
|
Lưu Hữu Hải
Nguyễn Duy An
|
|
Giải pháp giám sát giãn cách xã hội sử dụng nhiều camera
(Social distancing monitoring using multiple cameras)
|
Lê Công Hiếu
Nguyễn Ngọc Khang
Nguyễn Văn Duy
Chu Thiện Huy
|
|
Khoa Điện tử - Viễn thông
|
|
|
Nghiên cứu và phát triển hệ thống thị giác máy để nâng cao độ tin cậy của Robot gắp và đặt linh kiện tự động trong công nghiệp
|
Dương Văn Tân,
Khuất Thị Thu Hằng,
Lưu Đức Thắng,
Nguyễn Thị Mai,
Nguyễn Thị Ánh,
Trần Hữu Quốc Đông
|
|
Cải tiến phương pháp xác định tọa độ vật sử dụng thị giác và học máy trong hệ thống Robot gắp
|
Đỗ Nam,
Lê Minh Hoàng
|
|
DDoS Detection in Software Defined Network using Dynamic Threshold
|
Lương Đức Huy,
Đỗ Văn Nhất,
Vũ Thị Kim Thư,
Bùi Quang Hiệu
|
|
Thiết bị tạo plasma cầm tay làm sạch và xử lý bề mặt, ứng dụng trong phát triển thiết bị vi lưu
|
Lê Ngọc Toản,
Diêm Đăng Hiếu,
Viên Đức Vương
|
|
Khoa Công nghệ Thông tin
|
|
|
A distributed framework for the parsimony bootstrap approximation
|
Vũ Bình Dương
Phạm Tuấn Nghĩa
|
|
Social profiling using social media data
|
Nguyễn Hải Lưu
Phan Công Minh
Bùi Thùy Dương
Phạm Gia Khiêm
|
|
Multiple Target Multiple Camera Human Tracking Application
|
Nguyễn Phúc Hải
Lê Duy Sơn
|
|
Mô hình ngôn ngữ đào trước trong học máy suốt đời và ứng dụng
|
Ngô Ngọc Huyền
Phan Đình Đan Trường
|
|
Khoa Công nghệ Nông nghiệp
|
|
|
Nghiên cứu cải tiến quy trình ươm hạt và lựa chọn giống cải bó xôi (Spinacia Oleracea) phù hợp với mô hình sản xuất sinh khối thực vật nhân tạo
|
Nguyễn Thế Ngọc Phượng
Trương Quốc Tuấn
|
|
Nghiên cứu, ứng dụng UAV và mô hình học sâu cho kiểm soát cỏ dại
|
Dương Kim Trung
Đào Đức Anh
|
|
Nghiên cứu phát triển hệ thông IoT giám sát và chăm sóc tự động cây trồng thủy canh trong mô hình nhà kính
|
Nguyễn Hồng Sơn
Nguyễn Minh Hiếu
|
|
Khoa Vật lỹ Kỹ thuật & Công nghệ Nano
|
|
|
Nghiên cứu, chế tạo cảm biến từ tổng trở dựa trên dây từ mềm vô định hình nền Fe ứng dụng đo và phân tích xung nhịp thở trong hỗ trợ điều trị Covid
|
Bùi Trọng Sang
Nguyễn Thị Phương Thảo
Đỗ Thị Hiên
|
|
Tổng hợp, nghiên cứu tính chất hóa, lý, sinh và ứng dụng của vật liệu nano porphyrinoid và nano Ag trong kháng khuẩn
|
Phan Tân Khánh
Nguyễn Đức Thắng
|
Hồ Minh Hiếu
Bùi Thị Thu Thủy
|
Nguyễn Đức Thắng
Hoàng Huy Anh Tuấn
|
|
Chế tạo cảm biến xác định độ mặn của nước bằng phương pháp không tiếp xúc
|
Phạm Hồng Phúc
Phạm Xuân Sơn
Đỗ Vinh Tân
Hoàng Thế Lịch
|
|
Bộ môn Công nghệ Xây dựng – Giao thông
|
|
|
Phân tích tần số dao động trong kết cấu nhà nhiều tầng Bê tông cốt thép
|
Cao Thị Phương Anh
Trần Văn Huynh
|
|
Nghiên cứu hệ số cố kết đứng và ngang của đất sét từ thí nghiệm cố kết trong phòng và mô phỏng số
|
Nguyễn Công Kiên
|
|
Viện Công nghệ Hàng không Vũ trụ
|
|
|
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo Drone mang vật phẩm 1kg hạ cánh tự động
|
Chu Đình Khởi
Trần Quang Đạt
Trần Đăng Huy
Đỗ Lê Hồng Nhung
Lương Thị Na
Nguyễn Thị Nguyệt
|
|
Nghiên cứu mô hình ngưỡng áp suất chuyển pha cho mô phỏng dòng xâm thực
|
Lê Ngọc Linh
|
|
Ứng dụng phương pháp Latice Boltzmann trong việc tối ưu hệ số lực nâng của cánh máy bay
|
Nguyễn Văn Đức-
|
|
Ứng dụng phương pháp Lattice Boltzmann và Dynamic Mode Decomposition trong nghiên cứu hiện tượng thất tốc
|
Trịnh Minh Hoàng
Nguyễn Văn Đức
Nguyễn Đặng Thái Sơn
|