Theo danh sách này, có tổng số 615 ứng viên được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2024. Trong đó, có 45 ứng viên giáo sư, 570 ứng viên phó giáo sư. Năm 2024, ĐHQGHN có thêm 34 ứng viên được công nhận trong đó có 6 ứng viên GS và 28 PGS. Cụ thể ngành Công nghệ thông tin có 01 GS, 01 PGS; Ngành Cơ học có 02 PGS; Liên ngành Điện - Điện tử - Tự động hóa có 01 GS; 02 PGS. Ngành Khoa học Giáo dục có 04 PGS. Liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm có 02 PGS. HĐGS liên ngành Khoa học Trái đất - Mỏ có 06 PGS. Ngành Kinh tế có 01 GS và 03 PGS; Ngành Luật học có 01 PGS; Ngành Sinh học có 01 GS. Ngành Toán học có 03 PGS; Liên ngành Triết học - Chính trị học - Xã hội học có thêm 02 GS; Liên ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục thể thao thêm 02 PGS; Ngành Vật lý có 01 PGS; Ngành Y học có 01 PGS.
Năm 2023, ĐHQGHN có 5.198 cán bộ, với đội ngũ giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ và tiến sĩ khoa học hùng hậu. Như vậy, tính đến nay ĐHQGHN đang có 72 giáo sư, 482 phó giáo sư đang công tác hoặc tham gia làm việc tại các cơ sở đào tạo, nghiên cứu thuộc ĐHQGHN. DANH SÁCH ỨNG VIÊN CỦA ĐHQGHN ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ NĂM 2024: STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Ngành | Nơi làm việc | Quê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố) | Chức danh đăng ký | | I. HĐGS ngành Cơ học | | 1 | Lê Đình Anh | 1989 | Nam | Cơ học | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc | PGS | | 2 | Phan Hải Đăng | 1982 | Nam | Cơ học | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Đức Thọ, Hà Tĩnh | PGS | | II. HĐGS ngành Công nghệ thông tin | | 3 | Lê Sỹ Vinh | 1980 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Đô Lương, Nghệ An | GS | | 4 | Võ Đình Hiếu | 1979 | Nam | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Lệ Thủy, Quảng Bình | PGS | | III. HĐGS liên ngành Điện - Điện tử - Tự động hóa | | 5 | Lê Trung Thành | 1980 | Nam | Điện tử | Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc | GS | | 6 | Lâm Sinh Công | 1988 | Nam | Điện tử | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hải Hậu, Nam Định | PGS | | 7 | Phạm Minh Triển | 1980 | Nam | Điện tử | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Gia Bình, Bắc Ninh | PGS | | IV. HĐGS ngành Khoa học Giáo dục | | | | 8 | Tạ Thị Thu Hiền | 1977 | Nữ | Khoa học Giáo dục | Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội | Yên Lạc, Vĩnh Phúc | PGS | | | 9 | Vũ Thị Thu Hoài | 1972 | Nữ | Khoa học Giáo dục | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội | Bình Giang, Hải Dương | PGS | | | 10 | Đoàn Nguyệt Linh | 1980 | Nữ | Khoa học Giáo dục | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội | Lâm Thao, Phú Thọ | PGS | | | 11 | Nguyễn Anh Tuấn | 1973 | Nam | Khoa học Giáo dục | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội | Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ | PGS | | | V. HĐGS liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm | | | 12 | Ngô Hồng Ánh Thu | 1987 | Nữ | Hoá học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Đông, Hà Nội | PGS | | | 13 | Phạm Quang Trung | 1982 | Nam | Hoá học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Duy Tiên, Hà Nam | PGS | | | VI. HĐGS liên ngành Khoa học Trái đất - Mỏ | | | | | 14 | Đặng Kinh Bắc | 1989 | Nam | Khoa học Trái đất | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh | PGS | | | 15 | Lưu Việt Dũng | 1987 | Nam | Khoa học Trái đất | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Thành phố Việt Trì, Phú Thọ | PGS | | | 16 | Nguyễn Hữu Duy | 1989 | Nam | Khoa học Trái đất | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Thuận Thành, Bắc Ninh | PGS | | | 17 | Nguyễn Thị An Hằng | 1975 | Nữ | Khoa học Trái đất | Trường Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội | Cầu Giấy, Hà Nội | PGS | | | 18 | Nguyễn Ý Như | 1987 | Nữ | Khoa học Trái đất | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Nghi Xuân, Hà Tĩnh | PGS | | | 19 | Nguyễn Thị Hà Thành | 1983 | Nữ | Khoa học Trái đất | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Cầu Giấy, Hà Nội | PGS | | | VII. HĐGS ngành Kinh tế | | | 20 | Trần Thị Thanh Tú | 1976 | Nữ | Kinh tế | Đại học Quốc gia Hà Nội | Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | GS | | | 21 | Nguyễn Tiến Dũng | 1969 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | Gia Lộc, Hải Dương | PGS | | | 22 | Nguyễn Thế Kiên | 1982 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | Đại Từ, Thái Nguyên | PGS | | | 23 | Hoàng Khắc Lịch | 1983 | Nam | Kinh tế | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội | Diễn Châu, Nghệ An | PGS | | | VIII. HĐGS ngành Luật học | | | 24 | Nguyễn Văn Quân | 1982 | Nam | Luật học | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội | Nam Đàn, Nghệ An | PGS | | | IX. HĐGS ngành Sinh học | | | 25 | Mai Văn Hưng | 1960 | Nam | Sinh học | Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội | Nga Sơn, Thanh Hóa | GS | | | X. HĐGS ngành Toán học | | | 26 | Trần Mạnh Cường | 1977 | Nam | Toán học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Lý Nhân, Hà Nam | PGS | | | 27 | Đỗ Việt Cường | 1984 | Nam | Toán học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Thanh Liêm, Hà Nam | PGS | | | 28 | Nguyễn Thị Hoài | 1982 | Nữ | Toán học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Thành phố Phúc Yên, Vĩnh Phúc | PGS | | | XI. HĐGS liên ngành Triết học - Chính trị học - Xã hội học | | | 29 | Nguyễn Quang Hưng | 1961 | Nam | Triết học | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | Ba Vì, Hà Nội | GS | | | 30 | Lại Quốc Khánh | 1976 | Nam | Chính trị học | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | Cầu Giấy, Hà Nội | GS | | | XII. HĐGS liên ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục thể thao | | | 31 | Đặng Thị Phương Anh | 1983 | Nữ | Văn hoá | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | Long Biên, Hà Nội | PGS | | | 32 | Đặng Hoài Giang | 1986 | Nam | Văn hoá | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội | Vũ Quang, Hà Tĩnh | PGS | | | XIII.HĐGS ngành Vật lý | | | 33 | Lê Quang Thảo | 1982 | Nam | Vật lý | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Nông Cống, Thanh Hóa | PGS | | | XIV. HĐGS ngành Y học | | | 34 | Lê Thị Hằng | 1964 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội | Lộc Hà, Hà Tĩnh | PGS | | | |