TIN TỨC & SỰ KIỆN
Tin tức   Đào tạo 00:00:00 Ngày 31/03/2014 GMT+7
Quy hoạch 415 ngành, chuyên ngành đào tạo – Bước đột phá của ĐHQGHN
Ngày 24/3/2014, ĐHQGHN đã ban hành QĐ số 934/QĐ-ĐHQGHN ban hành Quy hoạch ngành/chuyên ngành của ĐHQGHN trong giai đoạn 2014 – 2020. Đây là bước đột phá trong công tác đào tạo của ĐHQGHN.
Căn cứ vào danh mục các ngành và chuyên ngành đã được phê duyệt, ĐHQGHN và các đơn vị sẽ chủ động lộ trình trong việc đào tạo bồi dưỡng nguồn nhân lực, chuẩn hóa cơ cấu tổ chức và chủ động các nguồn lực và CSVC để xây dựng Chiến lược phát triển đến 2020 và kế hoạch hàng năm.
Việc quy hoạch ngành, chuyên ngành được triển khai từ năm 2013 và được Giám đốc và Đảng ủy ĐHQGHN cũng như thủ trưởng các đơn vị quan tâm chỉ đạo đặc biệt, thu hút được sự tham gia tích cực của các khoa, các cán bộ chủ chốt của các đơn vị.
GS.TSKH Nguyễn Đình Đức, Trưởng ban Đào tạo của ĐHQGHN cho biết: Thông qua việc quy hoạch ngành/chuyên ngành, các đơn vị đã rà soát lại các điều kiện đảm bảo chất lượng, sắp xếp lại các ngành, chuyên ngành đào tạo hiện có một cách hợp lý và dự báo, quy hoạch phát triển các ngành, chuyên ngành đào tạo mới phù hợp với năng lực và chiến lược phát triển của các đơn vị, với chiến lược phát triển của ĐHQGHN cũng như nhu cầu nguồn nhân lực của đất nước.
Căn cứ danh mục đã được phê duyệt, đến năm 2020, ĐHQGHN quy hoạch có 110 ngành đạo tạo bậc đại học, 168 chuyên ngành đào tạo bậc thạc sĩ và 137 chuyên ngành đào tạo tiến sĩ.
Quy hoạch ngành/chuyên ngành của ĐHQGHN là bước đột phá trong công tác đào tạo, có ý nghĩa quan trọng trong việc hoạch định kế hoạch phát triển ĐHQGHN từ nay đến năm 2020. Thông qua việc quy hoạch này cũng là dịp ĐHQGHN cung cấp thông tin cho xã hội nhằm hỗ trợ trong việc nắm bắt được định hướng phát triển đào tạo của ĐHQGHN, qua đó chủ động trong việc xây dựng kế hoạch phối hợp trong hoạt động đào tạo và nghiên cứu, góp phần dự báo được xu thế phát triển và nhu cầu đào tạo, khả năng và triển vọng đào tạo nguồn nhân lực của đất nước đến năm 2020.
Dưới đây là danh mục quy hoạch ngành, chuyên ngành đào tạo của ĐHQGHN từ năm 2014 đến năm 2020

Ngành đào tạo cử nhân
Chuyên ngành đào tạo thạc sĩ
Chuyên ngành đào tạo tiến sĩ
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
 
 
60310501
1. Địa lý học
62310501
1. Địa lý học
52420101
1. Sinh học
 
 
 
 
 
 
 
 
62420103
2. Động vật học
 
 
 
 
62420106
3. Côn trùng học
 
 
 
 
62420107
4. Vi sinh vật học
 
 
 
 
62420108
5. Thuỷ sinh vật học
 
 
 
 
62420111
6. Thực vật học
 
 
 
 
62420112
7. Sinh lý học thực vật
 
 
 
 
62420116
8. Hoá sinh học
 
 
 
 
62420120
9. Sinh thái học
 
 
 
 
62420121
10. Di truyền học
52420201
2. Công nghệ sinh học
60420201
2. Công nghệ sinh học
62420201
11. Công nghệ sinh học
52440102
3. Vật lý học
 
 
 
 
 
 
60440103
3. Vật lý lý thuyết và Vật lý toán
62440103
12. Vật lý lý thuyết và Vật lý toán
 
 
60440104
4. Vật lí chất rắn
62440104
13. Vật lý chất rắn
 
 
60440105
5. Vật lý vô tuyến và điện tử
62440105
14. Vật lý vô tuyến và điện tử
 
 
60440106
6. Vật lí nguyên tử
62440106
15. Vật lý nguyên tử
 
 
60440107
7. Cơ học vật thể rắn
62440107
16. Cơ học vật thể rắn
 
 
60440108
8. Cơ học chất lỏng
62440108
17. Cơ học chất lỏng
 
 
60440109
9. Quang học
62440109
18. Quang học
 
 
Thí điểm
10. Vật lí nhiệt
Thí điểm
19. Vật lý nhiệt
 
 
60440111
11. Vật lí địa cầu
62440111
20. Vật lý địa cầu
52440112
4. Hóa học
 
 
 
 
 
 
60440113
12. Hóa vô cơ
62440113
21. Hóa vô cơ
 
 
60440114
13. Hóa hữu cơ
62440114
22. Hóa hữu cơ
 
 
Thí điểm
14. Hóa dầu
62440115
23. Hóa dầu
 
 
60440118
15. Hóa phân tích
62440118
24. Hóa phân tích
 
 
60440119
16. Hóa lí thuyết và hóa lí
62440119
25. Hóa lí thuyết và hóa lí
 
 
60440120
17. Hóa môi trường
62440120
26. Hóa môi trường
52440122
5. Khoa học vật liệu
 
 
 
 
52440201
6. Địa chất học
60440201
18. Địa chất học
62440201
27. Địa chất học
 
 
60440205
19. Khoáng vật học và địa hóa học
62440205
28. Khoáng vật học và địa hóa học
 
 
 
 
62440210
29. Địa vật lí
 
 
60440214
20. Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lí
62440214
30. Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý
52440217
7. Địa lí tự nhiên
60440217
21. Địa lí tự nhiên
62440217
31. Địa lí tự nhiên
 
 
60440218
22. Địa mạo và cổ địa lí
62440218
32. Địa mạo và Cổ địa lý
52440221
8. Khí tượng học
 
 
 
 
 
 
60440222
23. Khí tượng và khí hậu học
62440222
33. Khí tượng và khí hậu học
52440224
9. Thủy văn
60440224
24. Thủy văn học
62440224
34. Thủy văn học
52440228
10. Hải dương học
60440228
25. Hải dương học
62440228
35. Hải dương học
52440301
11. Khoa học môi trường
60440301
26. Khoa học Môi trường
62440301
36. Khoa học môi trường
 
 
 
 
62440303
37. Môi trường đất và nước
 
 
 
 
62440304
38. Môi trường không khí
52440306
12. Khoa học đất
60620103
27. Khoa học đất
62620103
39. Khoa học đất
52460101
13. Toán học
 
 
 
 
 
 
60460102
28. Toán giải tích
62460102
40. Toán giải tích
 
 
 
 
62460103
41. Phương trình vi phân và tích phân
 
 
60460104
29. Đại số và lí thuyết số
62460104
42. Đại số và lí thuyết số
 
 
60460105
30. Hình học và tôpô
62460105
43. Hình học và tôpô
 
 
60460106
31. Lý thuyết xác suất và thống kê toán học
62460106
44. Lý thuyết xác suất và thống kê toán học
 
 
60460110
32. Cơ sở toán cho tin học
62460110
45. Cơ sở toán cho tin học
 
 
60460112
33. Toán ứng dụng
62460112
46. Toán ứng dụng
 
 
60460113
34. Phương pháp toán sơ cấp
 
 
52460115
14. Toán cơ
 
 
 
 
 
15. Toán tin ứng dụng
 
 
 
 
52480105
16. Máy tính và Khoa học thông tin
Thí điểm
35. Máy tính và Khoa học thông tin
Thí điểm
47. Máy tính và Khoa học thông tin
52510401
17. Công nghệ kỹ thuật hóa học
 
 
 
 
52510406
18. Công nghệ kỹ thuật môi trường
 
 
 
 
 
 
60520301
36. Kỹ thuật hóa học
62520301
48. Kỹ thuật hóa học
 
 
60520320
37. Kỹ thuật môi trường
Thí điểm
49. Kỹ thuật môi trường
52520403
19. Công nghệ hạt nhân
 
 
 
 
52520501
20. Kỹ thuật địa chất
 
 
 
 
 
 
60580212
38. Kỹ thuật tài nguyên nước
62580212
50. Kỹ thuật tài nguyên nước
52720403
21. Hóa dược
60720403
39. Hóa dược
62720403
51. Hóa dược
52850101
22. Quản lí tài nguyên và môi trường
60850101
40. Quản lí tài nguyên và môi trường
62850101
52. Quản lí tài nguyên và môi trường
52850103
23. Quản lý đất đai
60850103
41. Quản lí đất đai
62850103
53. Quản lý đất đai
 
 
Thí điểm
42. Địa kỹ thuật
Thí điểm
54. Địa kỹ thuật
 
 
Thí điểm
43. Môi trường và Phát triển bền vững
Thí điểm
55. Môi trường và Phát triển bền vững
 
 
Thí điểm
44. Sinh thái học và đa dạng sinh học
 
 
 
 
Thí điểm
45. Sinh học tế bào và phát triển
Thí điểm
56. Sinh học tế bào
 
 
Thí điểm
46. Địa chất môi trường
Thí điểm
57. Địa chất môi trường
 
 
Thí điểm
47. Khoa học và công nghệ nano
Thí điểm
58. Khoa học và công nghệ nano
Thí điểm
24. Khoa học thông tin địa lý
 
 
 
 
 
 
 
 
Thí điểm
59. Sinh lý học và Sinh học người
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
 
 
60210231
48. Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh - truyền hình
 
 
52220101
25. Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài
 
 
 
 
 
 
 
 
62220102
60. Ngôn ngữ Việt Nam
52220104
26. Hán Nôm
60220104
49. Hán Nôm
62220104
61. Hán Nôm
 
 
 
 
62220109
62. Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam
52220113
27. Việt Nam học
60220113
50. Việt Nam học
 
 
 
 
60220120
51. Lí luận văn học
62220120
63. Lí luận văn học
 
 
60220121
52. Văn học Việt Nam
62220121
64. Văn học Việt Nam
 
 
60220125
53. Văn học Dân gian
62220125
65. Văn học Dân gian
52220212
28. Quốc tế học
 
 
 
 
52220213
29. Đông phương học
 
 
 
 
52220214
30. Đông Nam Á học
 
 
 
 
 
 
60220240
54. Ngôn ngữ học
62220240
66. Ngôn ngữ học
 
 
60220241
55. Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu
62220241
67. Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu
 
 
60220245
56. Văn học nước ngoài
62220245
68. Văn học nước ngoài
52220301
31.Triết học
60220301
57. Triết học
 
 
 
 
 
 
62220302
69. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
 
 
60220308
58. Chủ nghĩa xã hội khoa học
62220308
70. Chủ nghĩa xã hội khoa học
Thí điểm
32. Tôn giáo học
60220309
59. Tôn giáo học
62220309
71. Tôn giáo học
52220310
33. Lịch sử
 
 
 
 
 
 
60220311
60. Lịch sử thế giới
62220311
72. Lịch sử thế giới
 
 
60220313
61. Lịch sử Việt Nam
62220313
73. Lịch sử Việt Nam
 
 
60220315
62. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
62220315
74. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
 
 
60220316
63. Lịch sử sử học và sử liệu học
62220316
75. Lịch sử sử học và sử liệu học
 
 
60220317
64. Khảo cổ học
62220317
76. Khảo cổ học
52220320
34. Ngôn ngữ học
 
 
 
 
52220330
35. Văn học
 
 
 
 
52220340
36. Văn hóa học
 
 
 
 
52310201
37. Chính trị học
60310201
65. Chính trị học
62310201
77. Chính trị học
 
 
60310204
66. Hồ Chí Minh học
62310204
78. Hồ Chí Minh học
 
 
60310206
67. Quan hệ quốc tế
62310206
79. Quan hệ quốc tế
52310301
38.Xã hội học
60310301
68. Xã hội học
62310301
80. Xã hội học
52310302
39. Nhân học
60310302
69. Nhân học
62310302
81. Nhân học
52310401
40.Tâm lý học
60310401
70. Tâm lý học
62310401
82. Tâm lý học
 
 
60310601
71. Châu Á học
 
 
 
 
 
 
62310602
83. Trung Quốc học
 
 
 
 
62310610
84. Đông Nam Á học
52320101
41. Báo chí
60320101
72. Báo chí học
62320101
85. Báo chí học
 
 
60320108
73. Quan hệ công chúng
 
 
52320201
42.Thông tin học
 
 
 
 
52320202
43. Khoa học thư viện
 
 
 
 
 
 
60320203
74. Khoa học Thông tin – Thư viện
62320203
86. Khoa học Thông tin – Thư viện
52320303
44. Lưu trữ học
60320301
75. Lưu trữ học
62320301
87. Lưu trữ học
52340103
45. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
 
 
 
 
52340107
46. Quản trị khách sạn
 
 
 
 
52340401
47.Khoa học quản lý
Thí điểm
76. Khoa học quản lý
 
 
Thí điểm
48. Chính sách công
60340402
77. Chính sách công
 
 
 
 
60340404
78. Quản trị nhân lực
 
 
52340406
49. Quản trị văn phòng
60340406
79. Quản trị văn phòng
 
 
 
 
60340412
80. Quản lý Khoa học và Công nghệ
Thí điểm
88. Quản lý Khoa học và Công nghệ
 
 
 
 
 
 
52360708
50. Quan hệ công chúng
 
 
 
 
52760101
51.Công tác xã hội
 
 
 
 
 
 
60900101
81. Công tác xã hội
Thí điểm
89. Công tác xã hội
 
 
Thí điểm
82. Du lịch học
Thí điểm
90. Du lịch học
 
 
Thí điểm
83. Lịch sử văn hóa Việt Nam
 
 
 
 
Thí điểm
84. Tâm lý học lâm sàng
 
 
 
 
Thí điểm
85. Châu Âu học
 
 
Trường Đại học Ngoại ngữ
 
 
60140111
86. Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh
62140111
91. Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh
 
 
60140111
87. Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Nga
62140111
92. Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Nga
 
 
60140111
88. Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Pháp
62140111
93. Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Pháp
 
 
60140111
89. Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Trung Quốc
62140111
94. Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Trung Quốc
52140231
52. Sư phạm tiếng Anh
 
 
 
 
52140232
53. Sư phạm tiếng Nga
 
 
 
 
52140233
54. Sư phạm tiếng Pháp
 
 
 
 
52140234
55. Sư phạm tiếng Trung Quốc
 
 
 
 
52140235
56. Sư phạm tiếng Đức
 
 
 
 
52140236
57. Sư phạm tiếng Nhật
 
 
 
 
52220201
58. Ngôn ngữ Anh
60220201
90. Ngôn ngữ Anh
62220201
95. Ngôn ngữ Anh
52220202
59. Ngôn ngữ Nga
60220202
91. Ngôn ngữ Nga
62220202
96. Ngôn ngữ Nga
52220203
60. Ngôn ngữ Pháp
60220203
92. Ngôn ngữ Pháp
62220203
97. Ngôn ngữ Pháp
52220204
61. Ngôn ngữ Trung Quốc
60220204
93. Ngôn ngữ Trung Quốc
62220204
98. Ngôn ngữ Trung Quốc
52220205
62. Ngôn ngữ Đức
Thí điểm
94. Ngôn ngữ Đức
 
 
 
 
Thí điểm
95. Ngôn ngữ học ứng dụng Tiếng Anh
 
 
52220209
63. Ngôn ngữ Nhật
60220209
96. Ngôn ngữ Nhật Bản
62220209
99. Ngôn ngữ Nhật Bản
52220210
64. Ngôn ngữ Hàn Quốc
Thí điểm
97. Ngôn ngữ Hàn Quốc
 
 
52220211
65. Ngôn ngữ Ả Rập
 
 
 
 
Trường Đại học Công nghệ
52480101
66. Khoa học máy tính
60480101
98. Khoa học máy tính
62480101
100. Khoa học máy tính
52480102
67. Truyền thông và mạng máy tính
 
 
 
 
52480103
68. Kỹ thuật phần mềm
60480103
99. Kỹ thuật phần mềm
62480103
101. Kỹ thuật phần mềm
52480104
69. Hệ thống thông tin
60480104
100. Hệ thống thông tin
62480104
102. Hệ thống thông tin
52480201
70. Công nghệ thông tin
 
 
 
 
52510203
71. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
 
 
 
 
52510302
72. Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
 
 
 
 
52520101
73. Cơ kỹ thuật
60520101
101. Cơ kỹ thuật
62520101
103. Cơ kỹ thuật
 
 
60520114
102. Kỹ thuật cơ điện tử
Thí điểm
104. Kỹ thuật cơ điện tử
 
 
60520203
103. Kỹ thuật điện tử
62520203
105. Kỹ thuật điện tử
 
 
60520208
104. Kỹ thuật viễn thông
62520208
106. Kỹ thuật viễn thông
 
 
60520212
105. Kỹ thuật y sinh
 
 
52520214
74. Kỹ thuật máy tính
60520214
106. Kỹ thuật máy tính
 
 
52520216
75. Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
 
 
 
 
52520401
76. Vật lý kỹ thuật
 
 
 
 
Thí điểm
77. Kỹ thuật năng lượng
 
 
 
 
Thí điểm
78. Công nghệ vũ trụ
Thí điểm
107. Công nghệ vũ trụ
 
 
Thí điểm
79. Kỹ thuật sinh học
 
 
 
 
 
 
 
 
Thí điểm
107. Truyền dữ liệu và mạng máy tính
 
 
Thí điểm
108. CN Nano sinh học
 
 
 
 
Thí điểm
109. Quản lý hệ thống thông tin
 
 
 
 
Thí điểm
110. An toàn thông tin
 
 
 
 
Thí điểm
111. Vật liệu và linh kiện nano
Thí điểm
108. Vật liệu và linh kiện nano
 
 
Thí điểm
112. Khoa học và kỹ thuật dịch vụ (SSME)
 
 
 
 
Thí điểm
113. Truyền dữ liệu và mạng máy tính
 
 
 
 
 
 
Thí điểm
109. Công nghệ thông tin
Trường Đại học Kinh tế
52310101
80. Kinh tế
60310101
114. Kinh tế học
62310101
110. Kinh tế học
 
 
60310102
115. Kinh tế chính trị
62310102
111. Kinh tế chính trị
52310104
81. Kinh tế phát triển
 
 
 
 
52310106
82. Kinh tế quốc tế
60310106
116. Kinh tế quốc tế
62310106
112. Kinh tế quốc tế
52340101
83. Quản trị kinh doanh
60340102
117. Quản trị kinh doanh
62340102
113. Quản trị kinh doanh
52340201
84. Tài chính – Ngân hàng
60340201
118. Tài chính – Ngân hàng
62340201
114. Tài chính – Ngân hàng
52340301
85. Kế toán
60340301
119. Kế toán
 
 
52340405
86. Hệ thống thông tin quản lý
 
 
 
 
 
 
60340404
120. Quản trị nhân lực
 
 
 
 
60340410
121. Quản lý kinh tế
62340410
115. Quản lý kinh tế
 
 
Thí điểm
122. Quản trị công nghệ và Phát triển doanh nghiệp
 
 
 
 
Thí điểm
123. Kinh doanh quốc tế
 
 
 
 
Thí điểm
124. Quản trị các tổ chức Tài chính
 
 
 
 
Thí điểm
125. Thẩm định Kinh tế và Quản lý dự án quốc tế
 
 
 
 
Thí điểm
126. Chính sách công và Phát triển
 
 
 
 
Thí điểm
127. Lãnh đạo chiến lược
 
 
Trường Đại học Giáo dục
 
 
60140111
128. Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán
62140111
116. Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán
 
 
60140111
129. Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Vật lý
 
 
 
 
60140111
130. Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Hóa học
 
 
 
 
60140111
131. Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Sinh học
 
 
 
 
60140111
132. Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Ngữ văn
62140111
117. Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Ngữ văn
 
 
60140111
133. Lí luận và Phương pháp dạy học bộ môn Lịch sử
 
 
52140114
87. Quản lý giáo dục
60140114
134. Quản lý Giáo dục
62140114
118. Quản lý Giáo dục
 
 
60140120
135. Đo lường và đánh giá trong giáo dục
62140120
119. Đo lường và đánh giá trong giáo dục
52140202
88. Giáo dục tiểu học
 
 
 
 
52140204
89. Giáo dục công dân
 
 
 
 
52140209
90. Sư phạm Toán
 
 
 
 
52140210
91. Sư phạm Tin học
 
 
 
 
52140211
92. Sư phạm Vật lý
 
 
 
 
52140212
93. Sư phạm Hóa học
 
 
 
 
52140213
94. Sư phạm Sinh học
 
 
 
 
52140217
95. Sư phạm Ngữ văn
 
 
 
 
52140218
96. Sư phạm Lịch sử
 
 
 
 
Thí điểm
97. Tư vấn học đường
Thí điểm
136. Tư vấn học đường
 
 
 
 
Thí điểm
137. Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên
Thí điểm
120. Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên
 
 
Thí điểm
138. Giáo dục và Phát triển
 
 
 
 
Thí điểm
139. Giáo dục an sinh xã hội và Phát triển cộng đồng
 
 
 
 
Thí điểm
140. Lí luận và Phương pháp dạy học Khoa học tự nhiên
 
 
 
 
Thí điểm
141. Lí luận và Phương pháp dạy học Khoa học xã hội
 
 
Khoa Luật
52380101
98. Luật học
60380101
142. Lí luận và lịch sử nhà nước và pháp luật
62380101
121. Lí luận và lịch sử nhà nước và pháp luật
 
 
60380102
143. Luật Hiến pháp và Luật Hành chính
60380102
122. Luật Hiến pháp và Luật Hành chính
 
 
60380103
144. Luật Dân sự và tố tụng dân sự
60380103
123. Luật Dân sự và tố tụng dân sự
 
 
60380104
145. Luật hình sự và tố tụng hình sự
62380104
124. Luật hình sự và tố tụng hình sự
 
 
60380105
146. Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm
60380105
125. Tội phạm học và phòng ngừa tội phạm
 
 
60380107
147. Luật kinh tế
62380107
126. Luật kinh tế
 
 
60380108
148. Luật quốc tế
62380108
127. Luật quốc tế
52380109
99. Luật kinh doanh
 
 
 
 
 
 
Thí điểm
149. Pháp luật về quyền con người
Thí điểm
128. Pháp luật về quyền con người
 
 
Thí điểm
150. Luật hợp tác kinh tế và kinh doanh quốc tế
 
 
 
 
Thí điểm
151. Luật biển và quản lí biển
 
 
 
 
Thí điểm
152. Pháp luật về Quản trị và Phòng chống tệ nạn
 
 
Thí điểm
100. Luật thương mại quốc tế
Thí điểm
153. Luật hợp tác và Kinh doanh quốc tế
Thí điểm
129. Luật hợp tác và Kinh doanh quốc tế
Khoa Y Dược
52720101
101. Y đa khoa
 
 
 
 
52720330
102. Cử nhân Kỹ thuật Y học
 
 
 
 
52720332
103. Cử nhân Xét nghiệm Y học
 
 
 
 
52720401
104. Dược học
 
 
 
 
 
 
60720301
154. Y tế công cộng
 
 
 
 
60720306
155. Y học chức năng
 
 
 
 
60720311
156. Kỹ thuật hình ảnh y học
 
 
 
 
60720405
157. Dược lý và Dược lâm sàng
 
 
Khoa Quốc tế
52210402
105. Thiết kế công nghiệp
 
 
 
 
 
 
60340102
158. Quản trị kinh doanh (định hướng Kinh doanh quốc tế
62340102
130. Quản trị kinh doanh (định hướng Kinh doanh quốc tế
52340120
106. Kinh doanh quốc tế
 
 
 
 
52340303
107. Kế toán, phân tích và kiểm toán
 
 
 
 
52340405
108. Hệ thống thông tin quản lí
60340405
159. Hệ thống thông tin quản lí
62340405
131. Hệ thống thông tin quản lí
52580105
109. Quy hoạch vùng và đô thị
 
 
 
 
Thí điểm
110. Khoa học, quản trị và công nghệ dịch vụ (SSME)
 
 
 
 
 
 
Thí điểm
160. Quản trị tài chính
 
 
 
 
Thí điểm
161. Khoa học lãnh đạo và quản lý
 
 
Khoa Sau đại học
 
 
Thí điểm
162. Biến đổi khí hậu
Thí điểm
132. Biến đổi khí hậu
 
 
Thí điểm
163. Khoa học bền vững
 
 
 
 
Thí điểm
164. Khoa học di sản
 
 
Khoa Quản trị kinh doanh
 
 
51340101
165. Quản trị kinh doanh
 
 
 
 
Thí điểm
166. An ninh phi truyền thống
 
 
Viện Việt Nam học và Khoa học Phát triển
 
 
 
 
62220113
133. Việt Nam học
 
 
 
 
Thí điểm
134. Khoa học phát triển
Viện Vi sinh và Công nghệ sinh học
 
 
 
 
62420201
135. Công nghệ sinh học
Viện Công nghệ thông tin
 
 
 
 
Thí điểm
136. Máy tính và Khoa học tính toán
 
 
 
 
Thí điểm
137. Kỹ thuật và công nghệ xử lý đa Phương tiện
Viện Tin học Pháp ngữ
 
 
Thí điểm
167. Truyền dữ liệu và mạng máy tính
 
 
 
 
Thí điểm
168. Hệ thống thông minh đa phương tiện
 
 
Tổng
110
 
168
 
137

 
 





 Lê Hồng - Ban Đào tạo
   In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
   Xem tin bài theo thời gian :

HÌNH ẢNH

TRÊN WEBSITE KHÁC
THĂM DÒ DƯ LUẬN
Bạn sẽ thi vào trường đại học nào?
  • Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
  • Trường ĐH Khoa học Xã hội
  • Trường ĐH Ngoại ngữ
  • Trường ĐH Công nghệ
  • Trường ĐH Kinh tế
  • Trường ĐH Giáo dục
  • Trường ĐH Việt Nhật
  • Trường ĐH Y Dược
  • Trường ĐH Luật
  • Trường Quản trị và Kinh doanh
  • Trường Quốc tế
  • Khoa Các Khoa học liên ngành
  • Viện Quốc tế Pháp ngữ