KHỐI KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
1 | 8904648.01QTD | Khoa học dữ liệu |
2 | 8440112.01 | Hóa vô cơ |
3 | 8440112.02 | Hóa hữu cơ |
4 | 8440112.03 | Hóa phân tích |
5 | 8440112.04 | Hóa lý thuyết và hóa lý |
6 | 8440112.05 | Hóa môi trường |
7 | 8520301.01 | Kỹ thuật hóa học |
8 | 8520301.02 | Hóa dầu |
9 | 8420201.22 | Công nghệ sinh học |
10 | 8420101.03 | Động vật học |
11 | 8420101.11 | Thực vật học |
12 | 8420101.14 | Sinh học thực nghiệm |
13 | 8420101.2 | Sinh thái học |
14 | 8420101.21 | Di truyền học |
15 | 8420101.07 | Vi sinh vật học |
16 | 8420101.08 | Thủy sinh vật học |
17 | 8440211.04 | Địa lý học |
18 | 8440211.01 | Bản đồ, viễn thám hệ thông tin địa lý |
19 | 8440211.02 | Địa lý tự nhiên |
20 | 8440211.03 | Địa mạo và cổ địa lý |
21 | 8850101.01 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
22 | 8850103.01NC | Quản lý đất đai (định hướng nghiên cứu) |
23 | 8850103.01UD | Quản lý đất đai (định hướng ứng dụng) |
24 | 8440201.01 | Địa chất học |
25 | 8440201.02 | Thạch học khoáng vật và địa hóa |
26 | 8440201.03 | Địa chất môi trường |
27 | 8440221.01 | Khí tượng học |
28 | 8440224.01 | Thủy văn học |
29 | 8440228.01 | Hải dương học |
30 | 8440301.01 | Khoa học môi trường |
31 | 8440301.04 | Môi trường và phát triển bền vững |
32 | 8520320.01 | Kỹ thuật môi trường |
Trường Đại học Công nghệ |
33 | 8480101.01 | Khoa học máy tính |
34 | 8480103.01 | Kỹ thuật phần mềm |
35 | 8480201.01 | Quản lý hệ thống thông tin |
36 | 8480102.01 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
37 | 8480202.01 | An toàn thông tin |
38 | 8510302.01 | Kỹ thuật điện tử |
39 | 8510302.02 | Kỹ thuật viễn thông |
40 | 8520101.01 | Cơ Kỹ thuật |
41 | 8510203.01 | Kỹ thuật cơ điện tử |
42 | 8440126.01QTD | Vật liệu và linh kiện nano |
43 | 8420206.01QTD | Công nghệ nano sinh học |
44 | 8480104.01 | Hệ thống thông tin |
Trường Đại học Giáo dục |
45 | 8140209.01 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán |
46 | 8140211.01 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Vật lý |
47 | 8140212.01 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Hóa học |
48 | 8140213.01 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Sinh học |
49 | 8140115.01 | Đo lường và đánh giá trong giáo dục |
Khoa các Khoa học liên ngành |
50 | 8900201.01 | Biến đổi khí hậu |
51 | 8900201.03 | Khoa học bền vững |
52 | 8900201.04 | Quản lý phát triển đô thị |
KHỐI KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN |
Trường Đại học Kinh tế |
53 | 8340201.01 | Tài chính - Ngân hàng |
54 | 8340101.01 | Quản trị kinh doanh |
55 | 8310106.01 | Kinh tế quốc tế |
56 | 8310105.01 | Kinh tế biển |
57 | 8340301.01 | Kế toán |
58 | 8340420.01QTD | Chính sách công và phát triển |
Trường Đại học Giáo dục |
59 | 8140217.01 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Ngữ văn |
60 | 8140218.01 | Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Lịch sử |
61 | 8140114.02 | Quản trị trường học |
62 | 8310401.04 | Tham vấn học đường |
63 | 8310401.03 | Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên |
64 | 8140114.01 | Quản lí giáo dục |
Khoa Luật |
65 | 8380101.01 | Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
66 | 8380101.02 | Luật hiến pháp và luật hành chính |
67 | 8380101.03 | Luật hình sự và tố tụng hình sự |
68 | 8380101.04 | Luật dân sự và tố tụng dân sự |
69 | 8380101.05 | Luật kinh tế |
70 | 8380101.06 | Luật quốc tế |
71 | 8380101.07 | Pháp luật về quyền con người |
72 | 8380101.08 | Luật biển và quản lý biển |
73 | 8380101.09 | Quản trị Nhà nước và phòng chống tham nhũng |
74 | 8380101.02UD | Luật hiến pháp và luật hành chính (định hướng ứng dụng) |
75 | 8380101.04UD | Luật dân sự và tố tụng dân sự (định hướng ứng dụng) |
76 | 8380101.03UD | Luật hình sự và tố tụng hình sự (định hướng ứng dụng) |
77 | 8380101.05UD | Luật kinh tế (định hướng ứng dụng) |