Kính gửi: Các đơn vị đào tạo Đại học Quốc gia Hà Nội nhận được thông báo của Tập đoàn Vingroup về danh sách sinh viên được nhận học bổng Vingroup năm học 2019-2020. Đại học Quốc gia Hà Nội đề nghị các đơn vị thông báo cho sinh viên (có tên trong danh sách) đến dự Lễ trao học bổng Vingroup năm học 2019-2020. Thời gian đón tiếp sinh viên: Từ 9 giờ 15 phút - 9 giờ 45 phút, ngày 29 tháng 5 năm 2020 (Thứ Sáu) Thời gian khai mạc: 10 giờ, ngày 29 tháng 5 năm 2020 Địa điểm: Phòng 901 - Tầng 9, Nhà Điều hành ĐHQGHN, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội Trang phục sinh viên: Nữ mặc áo dài truyền thống; nam mặc áo sơ mi trắng sơ-vin quần âu tối màu. Đề nghị sinh viên đến dự Lễ trao học bổng mang theo Thẻ sinh viên hoặc Chứng minh thư nhân dân để làm thủ tục nhận học bổng. Danh sách sinh viên được nhận học bổng Vingroup năm học 2019-2020 TT | Họ và tên | Giới tính | Khóa học | Ngành học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | 1 | Tăng Thị Diên | Nữ | QH.2016.T | Vật lý | 2 | Hoàng Thị Hiếu | Nữ | QH.2017.T | Cử nhân Khoa học Tài năng Hóa học | 3 | Nguyễn Mạnh Cường | Nam | QH.2017.T | Cử nhân Khoa học Tài năng Hóa học | 4 | Nguyễn Ngọc Trung | Nam | QH.2016.T | Tiên tiến Hóa học | 5 | Nguyễn Thế Anh | Nam | QH.2017.T | Cử nhân Khoa học Tài năng Sinh học | 6 | Nguyễn Thị Nga | Nữ | QH.2017.T | Chất lượng cao Khoa học Môi trường | 7 | Đoàn Lê Uyên Kha | Nữ | QH.2015.T | Tiên tiến Môi trường | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | 8 | Nguyễn Thị Huế | Nữ | QH.2017.X | Công tác Xã hội | 9 | Nguyễn Vũ Hải Nguyên | Nam | QH.2017.X | Lịch sử | 10 | Vũ Thị Tình | Nữ | QH.2016.X | Việt Nam học | 11 | Đinh Quỳnh Trang | Nữ | QH.2016.X | Báo chí | 12 | Lê Thảo Phương | Nữ | QH.2018.X | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 13 | Nguyễn Minh Ngọc Thực | Nữ | QH.2016.X | Tâm lí học | 14 | Nguyễn Đức Đại Hữu | Nam | QH.2018.X | Quốc tế học | Trường Đại học Ngoại ngữ | 15 | Cao Thị Bảo Ngọc | Nữ | QH.2017.F1 | Sư phạm Tiếng Anh | 16 | Lê Thị Diệu Thi | Nữ | QH.2016.F1 | Ngôn ngữ và Văn hóa Pháp | 17 | Nguyễn Minh Hoàng Phương | Nữ | QH.2016.F1 | Ngôn ngữ và Văn hóa Pháp | 18 | Nguyễn Thị Thanh Tâm | Nữ | QH.2017.F1 | Sư phạm Tiếng Anh | 19 | Phạm Thu Hằng | Nữ | QH.2017.F1 | Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản | 20 | Nguyễn Ngọc Hoàng Yến | Nữ | QH.2017.F1 | Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản | 21 | Đỗ Nguyễn Anh | Nam | QH.2018.F1 | Sư phạm Tiếng Anh | Trường Đại học Công nghệ | 22 | Dương Quang Khải | Nam | QH.2016.I | Khoa học Máy tính | 23 | Hoàng Huy Hoàng | Nữ | QH.2016.I | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Truyền thông | 24 | Nguyễn Đức Tiến | Nam | QH.2016.I | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Truyền thông | 25 | Đoàn Thị Hoài Thu | Nữ | QH.2016.I | Công nghệ Thông tin | 26 | Trần Hữu Tuân | Nam | QH.2016.I | Công nghệ Thông tin | 27 | Nguyễn Thùy Linh | Nữ | QH.2018.I | Công nghệ Thông tin | 28 | Phạm Ngọc Hiếu | Nam | QH.2017.I | Khoa học Máy tính | 29 | Nguyễn Thị Thùy Trang | Nữ | QH.2016.I | Cơ Kỹ thuật | 30 | Nguyễn Thành Nam | Nam | QH.2016.I | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Truyền thông | 31 | Trần Minh Đức | Nam | QH.2016.I | Khoa học Máy tính | 32 | Nguyễn Công Thuận | Nam | QH.2018.I | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Kinh tế | 33 | Phạm Thị Thảo Chi | Nữ | QH.2016.E | Kinh tế Quốc tế | 34 | Nguyễn Thảo Linh | Nữ | QH.2016.E | Kế toán | 35 | Lê Trung Hiếu | Nam | QH.2016.E | Quản trị Kinh doanh | 36 | Trần Thu Xuân | Nữ | QH.2016.E | Kinh tế Phát triển | 37 | Nguyễn Thanh Hằng | Nữ | QH.2016.E | Kinh tế Quốc tế | 38 | Hoàng Đức Chính | Nam | QH.2016.E | Kinh tế Quốc tế | Trường Đại học Giáo dục | 39 | Phạm Hoàng Hà | Nam | QH.2017.S | Sư phạm Vật lý | 40 | Vũ Hoàng Linh | Nam | QH.2017.S | Sư phạm Vật lý | Khoa Luật | 41 | Phạm Thị Phương Anh | Nữ | QH.2016.L | Luật học | 42 | Trần Thanh Xuân | Nữ | QH.2016.L | Luật học | 43 | Hoàng Ngọc Minh Thúy | Nữ | QH.2016.L | Luật học | Khoa Y Dược | 44 | Nguyễn Thị Hương Trang | Nữ | QH.2015.Y | Dược học | 45 | Dương Ngọc Cầm | Nữ | QH.2015.Y | Dược học | Khoa Quốc tế | 46 | Vũ Thị Thu Thảo | Nữ | QH.2016.Q | Kinh doanh Quốc tế | 47 | Dương Thị Lan Anh | Nữ | QH.2016.Q | Kinh doanh Quốc tế | 48 | Bùi Lê Thùy Linh | Nữ | QH.2014.Q | Kinh doanh Quốc tế | 49 | Phạm Thị Thanh Thảo | Nữ | QH.2016.Q | Kinh doanh Quốc tế | 50 | Hoàng Nhật Hạ | Nữ | QH.2015.Q | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | |