Ngày 31/7/2013 ĐHQGHN đã ban hành quyết định số 2615/QĐ-ĐT về việc phê duyệt điểm trúng tuyển đào tạo thạc sĩ đợt 1 kì thi tuyển sinh sau đại học năm 2013 của các đơn vị đào tạo sau đại học.
Bảng điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành của các đơn vị đào tạo cụ thể như sau:
STT
|
Ngành/chuyên ngành đào tạo*
|
Số đủ điểm xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
Số trúng tuyển
|
Ghi chú
|
I.
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
1
|
Toán học
|
36
|
10.0
|
36
|
|
2
|
Vật lí
|
17
|
10.0
|
17
|
|
3
|
Hóa học
|
58
|
10.0
|
58
|
|
4
|
Sinh học
|
21
|
10.0
|
21
|
|
5
|
Địa lí
|
10
|
10.0
|
10
|
|
6
|
Quaản lí đất đai
|
20
|
10.0
|
20
|
|
7
|
Địa chất
|
2
|
10.0
|
2
|
|
8
|
Khí tượng học
|
2
|
10.0
|
2
|
|
9
|
Thủy văn
|
2
|
10.0
|
2
|
|
10
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
4
|
10.0
|
4
|
|
11
|
Khoa học môi trường
|
26
|
10.0
|
26
|
|
Tổng
|
198
|
|
198
|
|
II.
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
|
1
|
Báo chí học
|
26
|
12.0
|
23
|
|
2
|
Châu Á học
|
3
|
12.0
|
3
|
|
3
|
Chính trị học
|
4
|
12.0
|
4
|
|
4
|
Hồ Chí Minh học
|
3
|
12.5
|
3
|
|
5
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
3
|
11.0
|
3
|
|
6
|
Tôn giáo học
|
1
|
14.0
|
1
|
|
7
|
Triết học
|
3
|
13.0
|
3
|
|
8
|
Công tác xã hội
|
19
|
11.0
|
17
|
|
9
|
Du lịch
|
11
|
11.0
|
11
|
|
10
|
Hán Nôm
|
2
|
12.5
|
2
|
|
11
|
Khoa học quản lí
|
7
|
11.5
|
7
|
|
12
|
Khoa học thông tin - thư viện
|
18
|
12.0
|
18
|
|
13
|
Nhân học
|
7
|
13.0
|
7
|
|
14
|
Khảo cổ học
|
3
|
10.0
|
3
|
|
15
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
17
|
11.5
|
17
|
|
16
|
Lịch sử thế giới
|
3
|
11.0
|
3
|
|
17
|
Lưu trữ học
|
7
|
11.5
|
7
|
|
18
|
Lí luận văn học
|
3
|
12.0
|
3
|
|
19
|
Văn học dân gian
|
4
|
14.0
|
4
|
|
20
|
Văn học nước ngoài
|
2
|
12.0
|
2
|
|
21
|
Văn học Việt Nam
|
20
|
13.0
|
19
|
|
22
|
Ngôn ngữ học
|
8
|
13.5
|
8
|
|
23
|
Quan hệ quốc tế
|
17
|
11.0
|
15
|
|
24
|
Quản lí khoa học và công nghệ
|
7
|
14.0
|
7
|
|
25
|
Tâm lí học
|
12
|
12.5
|
12
|
|
26
|
Xã hội học
|
12
|
12.0
|
11
|
|
27
|
Lịch sử Việt Nam
|
2
|
12.0
|
2
|
|
28
|
Lịch sử sử học và sử liệu học
|
1
|
13.5
|
1
|
|
Tổng
|
225
|
|
216
|
|
III.
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
33
|
10.0
|
33
|
|
2
|
Hệ thống thông tin
|
20
|
10.0
|
20
|
|
3
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
9
|
10.0
|
9
|
|
4
|
Cơ kĩ thuật
|
4
|
10.0
|
4
|
|
5
|
Vật liệu và linh kiện nano
|
0
|
10.0
|
0
|
|
Tổng
|
66
|
|
66
|
|
IV.
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
1
|
Kinh tế quốc tế
|
10
|
11.0
|
10
|
|
2
|
Tài chính - Ngân hàng
|
72
|
10.5
|
71
|
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
83
|
10.5
|
81
|
|
4
|
Quản lí kinh tế
|
147
|
11.5
|
127
|
|
5
|
Quản trị công nghệ và phát triển doanh nghiệp
|
35
|
125.0
|
35
|
Thang điểm 200
|
Tổng
|
347
|
|
324
|
|
V
|
KHOA LUẬT
|
1
|
Lí luận và lịch sử Nhà nước và pháp luật
|
23
|
12.0
|
16
|
|
2
|
Luật dân sự và tố tụng dân sự
|
32
|
12.0
|
24
|
|
3
|
Luật hình sự và tố tụng hình sự
|
45
|
12.0
|
34
|
|
4
|
Luật kinh tế
|
44
|
12.0
|
30
|
|
5
|
Luật quốc tế
|
25
|
12.0
|
18
|
|
Tổng
|
169
|
|
122
|
|
VI.
|
KHOA SAU ĐẠI HỌC
|
1
|
Biến đổi khí hậu
|
23
|
126
|
23
|
Thang điểm 200
|
Tổng
|
23
|
|
23
|
|
VII.
|
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÍ LUẬN CHÍNH TRỊ
|
1
|
Triết học
|
10
|
10.5
|
10
|
|
2
|
Kinh tế chính trị
|
1
|
11.0
|
1
|
|
3
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
10
|
11.0
|
10
|
|
4
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
11.0
|
2
|
|
Tổng
|
23
|
|
23
|
|
VIII.
|
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Môi trường và phát triển bền vững
|
25
|
122.0
|
25
|
Thang điểm 200
|
Tổng
|
25
|
|
25
|
|
IX.
|
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
1
|
Quản lí hệ thống thông tin
|
3
|
10.0
|
3
|
|
Tổng
|
3
|
|
3
|
|
X.
|
VIỆN TIN HỌC PHÁP NGỮ
|
1
|
Hệ thống thông minh và đa phương tiện
|
7
|
11.0
|
7
|
|
2
|
Truyền dữ liệu và mạng máy tính
|
2
|
15.0
|
2
|
|
Tổng
|
9
|
|
9
|
|
TỔNG SỐ:
|
1088
|
|
1009
|
|
|