Kính gửi:
- Các đơn vị đào tạo thành viên;
- Viện Việt Nam học và Khoa học Phát triển;
- Trung tâm Thông tin Thư viện;
- Trung tâm Hỗ trợ Sinh viên;
- Trung tâm Phát triển ĐHQGHN.
Theo Quyết định số 4233/QĐ-ĐHQGHN ngày 22/11/2013 về việc thành lập Hội đồng xét tặng danh hiệu Gương mặt trẻ tiêu biểu cấp ĐHQGHN năm 2013, phiên họp Hội đồng đã diễn ra ngày 25/11/2013 và đã xét chọn danh sách các cá nhân được tuyên dương Gương mặt trẻ tiêu biểu cấp ĐHQGHN năm 2013.
ĐHQGHN đề nghị các đơn vị thông báo cho các cá nhân (có tên trong danh sách đính kèm) đến dự Lễ tuyên dương Gương mặt trẻ tiêu biểu cấp ĐHQGHN năm 2013 do ĐHQGHN tổ chức.
Thời gian: 8 giờ 30 phút, ngày 07 tháng 12 năm 2013 (Thứ Bảy)
Địa điểm: Hội trường Lê Văn Thiêm, 19 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Trang phục sinh viên: Nữ mặc áo dài; nam mặc quần sẫm màu, áo trắng sơ-vin.
Xin gửi kèm theo công văn này Giấy mời đại biểu và Giấy thông báo cho các cá nhân tham dự Lễ tuyên dương Gương mặt trẻ tiêu biểu cấp ĐHQGHN năm 2013.
DANH SÁCH HỌC SINH, SINH VIÊN, CÁN BỘ TRẺ ĐƯỢC TẶNG DANH HIỆU “GƯƠNG MẶT TRẺ TIÊU BIỂU CẤP ĐHQGHN NĂM 2013”
(ban hành kèm theo Quyết định số 4382 /QĐ-ĐHQGHN ngày 03/12/2013 của Giám đốc ĐHQGHN)
Số
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
|
1.
|
Nguyễn Quyết Thắng
|
Lớp 12A1, chuyên Toán học, Trường THPT Chuyên KHTN
|
2.
|
Nguyễn Phan Tuấn
|
Lớp 12A1, chuyên Sinh học, Trường THPT Chuyên KHTN
|
3.
|
Lê Thành Nam
|
Lớp 11A1, chuyên Toán học, Trường THPT Chuyên KHTN
|
4.
|
Phạm Bích Ngọc
|
Lớp 11A1, chuyên Tin học, Trường THPT Chuyên KHTN
|
5.
|
Trần Ngọc Sơn
|
Lớp 11A1, chuyên Vật Lý, Trường THPT Chuyên KHTN
|
6.
|
Đặng Văn Hiệp
|
Lớp 11A3, chuyên Hóa học, Trường THPT Chuyên KHTN
|
7.
|
Cao Hà My
|
Lớp 11A1, chuyên Sinh học, Trường THPT Chuyên KHTN
|
8.
|
Võ Thị Hạnh
|
QH.2010.T, Toán học
|
9.
|
Trịnh Thị Hiền
|
QH.2011.T, Toán học
|
10.
|
Ngô Thị Thương
|
QH.2011.T, Toán học
|
11.
|
Nguyễn Văn Thanh
|
QH.2010.T, Khoa học Vật liệu
|
12.
|
Phạm Gia Bách
|
QH.2009.T, CNKHTN Hóa học
|
13.
|
Phạm Thị Hà
|
QH.2009.T, CNKHTN Hóa học
|
14.
|
Phan Trí Hòa
|
QH.2009.T, CNKHTN Hóa học
|
15.
|
Nguyễn Khánh Hưng
|
QH.2011.T, CNKHTN Hóa học
|
16.
|
Nguyễn Minh Phương
|
QH.2009.T, CNKHTN Hóa học
|
17.
|
Nguyễn Ánh Sao
|
QH.2010.T, CNKHTN Sinh học
|
18.
|
Hoàng Hà Mỹ Ý
|
QH.2010.T, CNKHTN Sinh học
|
19.
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
QH.2010.T, Tiên tiến Khoa học Môi trường
|
20.
|
Nguyễn Thùy Linh
|
QH.2011.T, CNKHTN Sinh học
|
21.
|
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
QH.2010.T, Khí tượng học
|
22.
|
Nguyễn Thùy Trang
|
NCS Khoa Vật lý, khóa 2010-2013
|
23.
|
Trịnh Viết Dược
|
NCS Khoa Toán - Cơ- Tin học khóa 2010 - 2013
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
|
24.
|
Mai Tâm
|
QH.2010.X.BC, Khoa Báo chí và Truyền thông
|
25.
|
Phùng Chí Kiên
|
QH.2010.X.CTH, Khoa Khoa học chính trị
|
26.
|
Lê Thị Nhiên
|
QH.2010.X.DL, Khoa Du lịch học
|
27.
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
QH.2010.X.TQ, Khoa Đông phương học
|
28.
|
Nguyễn Thị Anh
|
QH.2010.X.QL.A, Khoa Khoa học quản lý
|
29.
|
Nguyễn Thảo Ngân
|
QH.2012.X.LS.A, Khoa Lịch sử
|
30.
|
Tạc Thị Minh Huyền
|
QH.2010.X.VT, Khoa Lưu trữ học và QTVP
|
31.
|
Đỗ Thị Thu Hiền
|
QH.2010.X.NN, Khoa Ngôn ngữ học
|
32.
|
Vũ Kim Duyên
|
QH.2010.X.TL, Khoa Tâm lý học
|
33.
|
Nguyễn Minh Tuấn
|
QH.2010.X.TR.A, Khoa Triết học
|
34.
|
Đỗ Thị Thu Quyên
|
QH.2010.X.TV, Khoa Thông tin - Thư viện
|
35.
|
Lương Thị Thu Thảo
|
QH.2010.X.VH, Khoa Văn học
|
36.
|
Phạm Thị Minh Duyên
|
QH.2010.X.CTXH, Khoa Xã hội học
|
37.
|
Tạ Diễm My
|
QH.2010.X.VH.A, Khoa Văn học
|
38.
|
Nguyễn Minh Phương
|
QH.2010.X.QT, Khoa Quốc tế học
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
|
39.
|
Nguyễn Ngọc Diệp Chi
|
QH.2010.F1.R1, Khoa NN&VH Nga
|
40.
|
Pham Gia Ngọc Diệp
|
QH.2011.F1.C1 Khoa NN&VH Trung Quốc
|
41.
|
Phi Thị Dung
|
QH.2010.F1.C1, Khoa NN&VH Trung Quốc
|
42.
|
Lê Thu Trang
|
QH.2010.F1.C1, Khoa NN&VH Trung Quốc
|
43.
|
Hồ Thị Bảo Vân
|
QH.2010.F1.G2, Khoa NN&VH Phương Tây
|
44.
|
An Minh Khôi
|
QH.2011.F1.E20, Khoa Sư phạm Tiếng Anh
|
45.
|
Đặng Thùy Dương
|
QH.2011.F1.F1Khoa NN&VH Pháp
|
46.
|
Trần Hà Lương
|
QH.2012.F1.J4, Khoa NN&VH Phương Đông
|
47.
|
Duy Thị Hoa
|
QH.2010.F1.K2, Khoa NN&VH Hàn Quốc
|
48.
|
Dương Thị Dung
|
QH.2012.F1.R2, Khoa NN&VH Nga
|
49.
|
Nguyễn Thị Chinh
|
QH.2012.F1.C1, Khoa NN&VH Trung Quốc
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
|
50.
|
Ngô Khắc Hoàng
|
QH-2010-I/CQ-Đ, Khoa Điện tử - Viễn thông
|
51.
|
Phạm Hồng Công
|
QH-2009-I/CQ-H, Khoa Cơ học Kỹ thuật & Tự động hóa
|
52.
|
Đàm Đình Mạnh
|
QH-2009-I/CQ-H, Khoa Cơ học Kỹ thuật & Tự động hóa
|
53.
|
Nguyễn Thế Hùng
|
QH-2010-I/CQ-CLC, Khoa Công nghệ Thông tin
|
54.
|
Nguyễn Hà Thanh
|
QH-2011-I/CQ-CLC, Khoa Công nghệ Thông tin
|
55.
|
Nguyễn Văn Diễn
|
QH-2010-I/CQ-M, Khoa Cơ học Kỹ thuật & Tự động hóa
|
56.
|
Quách Văn Quý
|
QH-2011-I/CQ-Đ, Khoa Điện tử - Viễn thông
|
57.
|
Vũ Danh Việt
|
QH-2011-I/CQ-CLC, Khoa Công nghệ Thông tin
|
58.
|
Đỗ Thị Thu
|
Cao học K19N, Khoa Vật lý Kỹ thuật và Công nghệ Nanô
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
59.
|
Nguyễn Thị Linh Chi
|
QH.2010.E, Khoa Quản trị Kinh doanh
|
60.
|
Lương Trâm Anh
|
QH.2010.E, Khoa Tài chính Ngân hàng
|
61.
|
Phạm Minh Phương
|
QH.2011.E, Khoa Kinh tế Quốc tế
|
62.
|
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
QH.2010.E, Khoa Kinh tế Phát triển
|
63.
|
Hoàng Thanh Loan
|
QH.2011.E, Khoa Kinh tế Chính trị
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
|
64.
|
Nguyễn Thị Thời
|
QH.2010.S, Sư phạm Toán học
|
65.
|
Trần Thanh Hà
|
QH.2010. S, Sư phạm Vật lý
|
66.
|
Nguyễn Ngọc Thủy
|
QH.2010.S, Sư phạm Ngữ Văn
|
67.
|
Lê Thị Mai Phương
|
QH.2010.S, Sư phạm Ngữ Văn
|
KHOA LUẬT
|
68.
|
Nguyễn Anh Thư
|
QH.2010 CLC
|
69.
|
Ngô Thu Trang
|
QH.2011.LA
|
70.
|
Phùng Thị Bích Phượng
|
QH.2011.LB
|
KHOA QUỐC TẾ
|
71.
|
Hoàng Thu Hằng
|
K8N, Ngành Kế toán, phân tích và kiểm toán
|
72.
|
Nguyễn Trường Sơn
|
IB2011A, Ngành Kinh doanh quốc tế
|
73.
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
VISK2011A , Ngành Quản lý
|
74.
|
Bùi Hà My
|
K7AH5, Ngành Kế toán - Tài chính
|
VIỆN VIỆT NAM HỌC VÀ KHOA HỌC PHÁT TRIỂN
|
75.
|
Bùi Văn Tuấn
|
NCS khóa QH.2012
|
76.
|
Sarawut Panyasan
|
HVCH khóa QH.2012
|
DANH SÁCH CÁ NHÂN ĐƯỢC TẶNG BẰNG KHEN CỦA GIÁM ĐỐC ĐHQGHN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4381 /QĐ-ĐHQGHN ngày 03/12/2013 của Giám đốc ĐHQGHN)
Số TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị
|
1.
|
Đào Phương Khôi
|
Lớp 12A1 Vật lý, Trường THPT Chuyên KHTN, Trường ĐHKHTN
|
2.
|
Lê Thành Nam
|
Lớp 11A1 Toán học, Trường THPT Chuyên KHTN, Trường ĐHKHTN
|
3.
|
Đoàn An Khương
|
QH.2011.T, CNKHTN Toán học, Trường ĐHKHTN
|
4.
|
Phạm Gia Bách
|
QH.2009.T, CNKHTN Hóa học, Trường ĐHKHTN
|
5.
|
Nguyễn Ánh Sao
|
QH.2010.T CNKHTN Sinh học, Trường ĐHKHTN
|
6.
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
QH.2010.T Tiên tiến Khoa học Môi trường, Trường ĐHKHTN
|
7.
|
Phạm Thị Minh Duyên
|
QH-2010-X-CTXH, Khoa Xã hội học, Trường ĐHKHXH&NV
|
8.
|
Ngô Khắc Hoàng
|
QH-2010-I/CQ-Đ, Khoa Điện tử Viễn thông, Trường ĐH Công nghệ
|
9.
|
Phạm Ngọc Linh
|
Lớp 11A, tiếng Anh, Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ, Trường ĐH Ngoại ngữ
|
10.
|
Nguyễn Ngọc Diệp Chi
|
Khóa QH.2010.F1.R1, Khoa NN&VH Nga, Trường ĐH Ngoại ngữ
|
11.
|
Lương Trâm Anh
|
Khóa QH.2010.E, Khoa Tài chính Ngân hàng, Trường ĐH Kinh tế
|
12.
|
Ngô Thu Trang
|
Khóa QH.2011.LA, Khoa Luật
|
13.
|
Hoàng Thu Hằng
|
K8N, Ngành Kế toán, phân tích và kiểm toán, Khoa Quốc tế
|
|