TIN TỨC & SỰ KIỆN
Số liệu thống kê theo nhóm đối tượng, vị trí việc làm

 

Tính đến ngày 31/12/2018

 

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Định biên nhân lực theo Đề án Vị trí việc làm

Tổng số CCVC và NLĐ

Chia theo nhóm đối tượng, vị trí việc làm

Nhân
lực
giảng dạy cơ hữu

Nhân lực giảng dạy HĐ

Nhân lực nghiên cứu cơ hữu

Nhân lực  nghiên cứu 

Nhân lực giữ chức vụ quản lý hành chính

Nhóm chuyên viên hành chính

Cán sự, nhân viên, cv ca đẳng, kỹ thuật viên…

Nhân lực HĐ theo Nghị định số 68/2000

Nhân lực
GV THPT

Nhân lực nhóm khác
(hỗ trợ HĐGD và NCKH…)

  1. 

Trường Đại học Khoa học
Tự nhiên

819

725

332

82

62

82

08

63

19

22

50

05

  2. 

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

599

529

293

75

07

06

14

107

0

06

0

21

  3. 

Trường Đại học Ngoại ngữ

856

783

340

200

09

0

14

106

05

32

77

0

  4. 

Trường Đại học Công nghệ

270

247

92

57

06

30

07

39

01

03

0

12

  5. 

Trường Đại học Kinh tế

191

226

76

36

0

0

19

78

10

0

0

07

  6. 

Trường Đại học Giáo dục

216

179

61

12

0

0

14

34

12

02

40

04

  7. 

Trường Đại học Việt Nhật

36

39

02

11

0

0

04

04

0

0

0

18

  8. 

Khoa Luật

95

116

43

23

0

0

4

46

0

0

0

0

  9. 

Khoa Quốc tế

87

124

17

29

0

0

07

11

14

0

46

0

10. 

Khoa Các khoa học
liên ngành

55

21

04

0

01

01

02

05

0

01

0

07

11. 

Khoa Quản trị và
Kinh doanh

34

46

03

19

0

0

08

08

0

08

0

0

12. 

Khoa Y Dược

69

86

25

18

02

12

04

20

04

01

0

0

13. 

Trung tâm Giáo dục
Quốc phòng và An ninh

49

49

17

09

0

0

01

10

10

02

0

0

14. 

Trung tâm Giáo dục

Thể chất và Thể thao

46

35

27

04

0

0

01

02

01

0

0

0

15. 

Viện Công nghệ
Thông tin

43

35

04

0

10

04

04

11

0

02

0

0

16. 

Viện Việt Nam học
và Khoa học phát triển

40

31

07

0

12

03

01

07

0

01

0

0

17. 

Viện Vi sinh vật và
Công nghệ Sinh học

59

43

0

0

12

24

03

04

0

0

0

0

18. 

Viện Trần Nhân Tông

21

14

05

02

01

01

01

04

0

0

0

0

19. 

Viện Tài nguyên và

Môi trường

40

29

0

0

24

01

01

03

0

0

0

0

20. 

Viện Quốc tế  Pháp ngữ

23

20

03

01

02

0

05

09

0

0

0

0

21. 

Viện Đảm bảo

chất lượng giáo dục

23

15

04

0

0

0

02

09

0

0

0

0

22. 

Trung tâm Hỗ trợ
Sinh viên

92

83

0

0

0

0

10

16

20

37

0

0

23. 

Trung tâm Thông tin – Thư viện

107

123

01

0

0

0

21

90

02

09

0

0

24. 

Trung tâm Dự báo và
Phát triển nguồn nhân lực

10

11

01

0

0

0

03

07

0

0

0

0

25. 

Trung tâm Chuyển giao tri thức và Hỗ trợ
khởi nghiệp

20

12

01

0

0

0

03

07

0

0

0

01

26. 

Trung tâm Phát triển ĐHQGHN tại Hòa Lạc

65

80

02

0

01

01

07

05

18

34

0

12

27. 

Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục

17

12

01

0

01

01

03

06

0

0

0

0

28. 

Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN

20

17

02

0

0

0

04

11

0

0

0

0

29. 

Nhà Xuất bản

76

58

0

0

0

02

13

11

30

0

0

02

30. 

Ban Quản lý các dự án

32

26

01

0

0

0

06

19

0

0

0

0

31. 

Bệnh viện ĐHQGHN

41

160

0

3

0

0

08

140

0

0

0

9

32. 

Tạp chí Khoa học

10

08

01

0

0

0

0

07

0

0

0

0

33. 

Ban Quản lý dự án Trường Đại học Việt Nhật

03

03

0

0

0

0

0

03

0

0

0

0

34. 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng ĐHQGHN tại
Hòa Lạc

52

54

0

0

0

0

11

29

02

11

0

01

35. 

Cơ quan ĐHQGHN

178

172

26

0

0

0

28

90

0

25

0

03

 

Tổng

4.394

4.211

1.391

581

150

168

241

1.021

148

196

213

102

 

 

 
   In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Các bài cũ hơn
  • Không có bài nào cũ hơn !
   Xem tin bài theo thời gian :

HÌNH ẢNH

TRÊN WEBSITE KHÁC
THĂM DÒ DƯ LUẬN
Bạn sẽ thi vào trường đại học nào?
  • Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
  • Trường ĐH Khoa học Xã hội
  • Trường ĐH Ngoại ngữ
  • Trường ĐH Công nghệ
  • Trường ĐH Kinh tế
  • Trường ĐH Giáo dục
  • Trường ĐH Việt Nhật
  • Trường ĐH Y Dược
  • Trường ĐH Luật
  • Trường Quản trị và Kinh doanh
  • Trường Quốc tế
  • Khoa Các Khoa học liên ngành
  • Viện Quốc tế Pháp ngữ