TIN TỨC & SỰ KIỆN
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2019 của Đại Học Quốc gia Hà Nội
Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm ngưỡng nhận hồ sơ đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THTP quốc gia năm 2019 đăng ký xét tuyển vào 121 ngành/chương trình đào tạo trình độ đại học của các trường đại học thành viên, các khoa trực thuộc như sau:

Lưu ý:

- Điểm ngưỡng xét tuyển là tổng điểm 3 môn/bài thi (với thang điểm 30) đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân

 - Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm; Đối với các Chương trình đào tạo Chất lượng cao điểm tiếng Anh tối thiểu đạt từ 4/10 trở lên.

 

 

Mã trường

Mã ngành/Nhóm ngành

Tên nhóm ngành/ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển 

Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển 

Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển 

Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển 

Mức điểm nhận ĐKXT theo tổ hợp

Ghi chú

Theo KQ thi THPT QG

Theo PT khác

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ, ĐHQGHN

1,310

150

 

 

 

 

 

Nhóm ngành (CN1): Công nghệ thông tin (370 chỉ tiêu)

1

QHI

CN1

Công nghệ thông tin

180

70

A00

20

A01

20

 

 

 

 

 

2

QHI

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

55

5

 

 

 

 

3

QHI

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

57

3

 

 

 

 

 

Nhóm ngành (CN2): Máy tính và Robot (160 chỉ tiêu)

4

QHI

CN2

Kỹ thuật máy tính

97

3

A00

17

A01

17

 

 

 

 

 

5

QHI

Kỹ thuật Robot

58

2

 

 

 

 

 

Nhóm ngành (CN3): Vật lí kĩ thuật (120 chỉ tiêu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

QHI

CN3

Kỹ thuật năng lượng

58

2

A00

17

A01

17

 

 

 

 

 

7

QHI

Vật lý kỹ thuật

58

2

 

 

 

 

8

QHI

CN4

Cơ kỹ thuật

78

2

A00

17

A01

17

 

 

 

 

 

9

QHI

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

98

2

A00

17

A01

 

 

 

 

 

10

QHI

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ

58

2

A00

17

A01

17

 

 

 

 

 

11

QHI

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

57

3

A00

17

A01

 

 

 

 

 

12

QHI

CN10

Công nghệ nông nghiệp

58

2

A00

16

A01

16

B00

16

 

 

 

 

Nhóm ngành (CN8): Công nghệ thông tin (CTĐT CLC theo TT23/2014/TT-BGDĐT) - 450 chỉ tiêu

13

QHI

CN8

Khoa học Máy tính                              (CTĐT CLC TT23

115

35

A00

20

A01

20

 

 

 

 

 

14

QHI

Hệ thống thông tin                                      (CTĐT CLC TT23)

57

3

 

 

 

 

 

15

QHI

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử             (CTĐT CLC TT23)

113

7

A00

17

A01

17

 

 

 

 

 

16

QHI

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông  (CTĐT CLC TT23)

113

7

A00

17

A01

17

 

 

 

 

 

2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQGHN                       (1.540 chỉ tiêu)

1,510

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

QHT

QHT01

Toán học

47

3

A00

17

A01

17

D07

17

D08

17

 

2

QHT

QHT02

Toán tin

49

1

A00

17

A01

17

D07

17

D08

17

 

3

QHT

QHT90

Máy tính và khoa học thông tin*

48

2

A00

18

A01

18

D07

18

D08

18

 

4

QHT

QHT40

Máy tính và khoa học thông tin      (CTĐT CLC TT23)

80

 

A00

17

A01

17

D07

17

D08

17

 

5

QHT

QHT03

Vật lí học

95

5

A00

17

A01

17

B00

17

C01

17

 

6

QHT

QHT04

Khoa học vật liệu

50

 

A00

16

A01

16

B00

16

C01

16

 

7

QHT

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

30

 

A00

16

A01

16

B00

16

C01

16

 

8

QHT

QHT06

Hoá học

67

3

A00

18

B00

18

D07

18

 

 

 

9

QHT

QHT41

Hoá học** (CTĐT Tiên tiến)

50

 

A00

16

B00

16

D07

16

 

 

 

10

QHT

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

49

1

A00

18

B00

18

D07

18

 

 

 

11

QHT

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học        (CTĐT CLC TT23)

40

 

A00

16

B00

16

D07

16

 

 

 

12

QHT

QHT43

Hoá dược  (CTĐT CLC TT23)

79

1

A00

18

B00

18

D07

18

 

 

 

13

QHT

QHT08

Sinh học

76

4

A00

17

A02

17

B00

17

D08

17

 

14

QHT

QHT09

Công nghệ sinh học

76

4

A00

18

A02

18

B00

18

D08

18

 

15

QHT

QHT44

Công nghệ sinh học                             (CTĐT CLC TT23)

80

 

A00

17

A02

17

B00

17

D08

17

 

16

QHT

QHT10

Địa lí tự nhiên

38

2

A00

16

A01

16

B00

16

D10

16

 

17

QHT

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian

40

 

A00

16

A01

16

B00

16

D10

16

 

18

QHT

QHT12

Quản lý đất đai

70

 

A00

16

A01

16

B00

16

D10

16

 

19

QHT

QHT13

Khoa học môi trường

68

2

A00

17

A01

17

B00

17

D07

17

 

20

QHT

QHT45

Khoa học môi trường                         (CTĐT tiên tiến)

40

 

A00

16

A01

16

B00

16

D07

16

 

21

QHT

QHT14

Khoa học đất

30

 

A00

16

A01

16

B00

16

D07

16

 

22

QHT

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

 

A00

17

A01

17

B00

17

D07

17

 

23

QHT

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường  (CTĐT CLC TT23)

40

 

A00

16

A01

16

B00

16

D07

16

 

24

QHT

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

40

 

A00

16

A01

16

B00

16

D07

16

 

25

QHT

QHT17

Hải dương học

30

 

A00

16

A01

16

B00

16

D07

16

 

26

QHT

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước

40

 

A00

16

A01

16

B00

16

D07

16

 

27

QHT

QHT18

Địa chất học

30

 

A00

16

A01

16

B00

16

D07

16

 

28

QHT

QHT19

Kỹ thuật địa chất

30

 

A00

16

A01

16

B00

16

D07

16

 

29

QHT

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

48

2

A00

16

A01

16

B00

16

D07

16

 

3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN, ĐHQGHN  (1.950 chỉ tiêu)

1,625

325

 

 

 

 

1

QHX

QHX01

Báo chí

85

15

A00

17

C00

19

D01, D03, D04

18

D78, D82, D83

18

 

2

QHX

QHX40

Báo chí (CTĐT CLC TT23)

25

5

A00

16

C00

17

D01, D03, D04

15

D78, D82, D83

15

 

3

QHX

QHX02

Chính trị học

60

10

A00

15

C00

17

D01, D03, D04

16

D78, D82, D83

16

 

4

QHX

QHX03

Công tác xã hội

70

10

A00

16

C00

18

D01, D03, D04

17

D78, D82, D83

17

 

5

QHX

QHX04

Đông Nam Á học

45

5

A00

16

C00

18

D01, D03, D04

17

D78, D82, D83

17

 

6

QHX

QHX05

Đông phương học

80

20

 

 

C00

19

D01, D03, D04

18

D78, D82, D83

18

 

7

QHX

QHX06

Hán Nôm

25

5

 

 

C00

17

D01, D03, D04

16

D78, D82, D83

16

 

8

QHX

QHX07

Khoa học quản lý

75

15

A00

16

C00

18

D01, D03, D04

17

D78, D82, D83

17

 

9

QHX

QHX41

Khoa học quản lý                                     (CTĐT CLC TT23)

30

10

A00

16

C00

17

D01, D03, D04

15

D78, D82, D83

15

 

10

QHX

QHX08

Lịch sử

65

15

 

 

C00

17

D01, D03, D04

16

D78, D82, D83

16

 

11

QHX

QHX09

Lưu trữ học

50

10

A00

15

C00

17

D01, D03, D04

16

D78, D82, D83

16

 

12

QHX

QHX10

Ngôn ngữ học

65

15

 

 

C00

18

D01, D03, D04

17

D78, D82, D83

17

 

13

QHX

QHX11

Nhân học

50

10

A00

15

C00

17

D01, D03, D04

16

D78, D82, D83

16

 

14

QHX

QHX13

Quan hệ công chúng

60

15

 

 

C00

19

D01, D03, D04

18

D78, D82, D83

18

 

15

QHX

QHX14

Quản lý thông tin

50

10

A00

15

C00

17

D01, D03, D04

16

D78, D82, D83

16

 

16

QHX

QHX42

Quản lý thông tin (CTĐT CLC TT23)

25

5

A00

16

C00

17

D01, D03, D04

15

D78, D82, D83

15

 

17

QHX

QHX15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

70

20

 

 

 

 

D01, D03, D04

18

D78, D82, D83

18

 

18

QHX

QHX16

Quản trị khách sạn

65

15

 

 

 

 

D01, D03, D04

18

D78, D82, D83

18

 

19

QHX

QHX17

Quản trị văn phòng

65

15

A00

16

C00

18

D01, D03, D04

17

D78, D82, D83

17

 

20

QHX

QHX18

Quốc tế học

90

15

A00

16

C00

18

D01, D03, D04

17

D78, D82, D83

17

 

21

QHX

QHX19

Tâm lý học

90

20

A00

17

C00

19

D01, D03, D04

18

D78, D82, D83

18

 

22

QHX

QHX20

Thông tin – thư viện

50

5

A00

15

C00

17

D01, D03, D04

16

D78, D82, D83

16

 

23

QHX

QHX21

Tôn giáo học

50

5

A00

15

C00

17

D01, D03, D04

16

D78, D82, D83

16

 

24

QHX

QHX22

Triết học

60

10

A00

15

C00

17

D01, D03, D04

16

D78, D82, D83

16

 

25

QHX

QHX23

Văn học

75

15

 

 

C00

17

D01, D03, D04

16

D78, D82, D83

16

 

26

QHX

QHX24

Việt Nam học

65

15

 

 

C00

18

D01, D03, D04

17

D78, D82, D83

17

 

27

QHX

QHX25

Xã hội học

60

10

A00

16

C00

18

D01, D03, D04

17

D78, D82, D83

17

 

28

QHX

QHX12

Nhật Bản học

25

5

 

 

 

 

D01, D04, D06

18

D78, D81, D83

18

 

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐHQGHN (1.485 chỉ tiêu)

1,349

136

 

 

 

 

1

QHF

7220201

Ngôn ngữ  Anh

108

12

D01

16

D78

16

D90

16

 

 

 

2

QHF

7140231

Sư phạm tiếng Anh

159

16

D01

18

D78

18

D90

18

 

 

 

3

QHF

7220202

Ngôn ngữ  Nga

69

6

D01

16

D02

16

D78

16

D90

16

 

4

QHF

7220203

Ngôn ngữ Pháp

69

6

D01

16

D03

16

D78

16

D90

16

 

5

QHF

7140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

18

2

D01

18

D04

18

D78

18

D90

18

 

6

QHF

7220205

Ngôn ngữ Đức

45

5

D01

16

D05

16

D78

16

D90

16

 

7

QHF

7140236

Sư phạm tiếng Nhật

18

2

D01

18

D06

18

D78

18

D90

18

 

8

QHF

7140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

18

2

D01

18

D78

18

D90

18

 

 

 

9

QHF

7220211

Ngôn ngữ  Ả Rập

27

3

D01

16

D78

16

D90

16

 

 

 

10

QHF

7220201CLC

Ngôn ngữ  Anh (CTĐT CLC TT23)

203

22

D01

16

D78

16

D90

16

 

 

 

11

QHF

7220203CLC

Ngôn ngữ Pháp (CTĐT CLC TT23)

69

6

D01

16

D03

16

D78

16

D90

16

 

12

QHF

7220204CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc                             (CTĐT CLC TT23)

159

16

D01

16

D04

16

D78

16

D90

16

 

13

QHF

7220205CLC

Ngôn ngữ Đức (CTĐT CLC TT23)

69

6

D01