Theo quyết định, ĐHQGHN có 23 nhà giáo, trong đó có 3 nữ nhà giáo được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh phó giáo sư; Tân Giáo sư Hà Huy Bằng công tác tại Khoa Vật Lý (Trường ĐHKHTN). Tân Phó Giáo sư Trần Xuân Tú (sinh năm 1977) công tác tại Trường ĐH Công nghệ là người trẻ tuổi nhất trong danh sách nhà giáo ĐHQGHN được công nhận chức danh đợt này. Đây là năm thứ 2 liên tiếp, Trường ĐHCN có Phó giáo sư trẻ tuổi nhất ĐHQGHN.
Danh sách các nhà giáo ĐHQGHN được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, phó Giáo sư đợt năm 2011 cụ thể như sau:
STT
|
Họ và tên
|
Giới tính
|
Ngành chuyên môn
|
Nơi làm việc
|
Mã số giấy chứng nhận
|
1
|
Hà Huy Bằng
|
Nam
|
Vật lý
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
|
160/GS
|
2
|
Trần Ngọc Anh
|
Nam
|
Khoa học Trái đất
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
|
1261/PGS
|
3
|
Nguyễn Tiền Giang
|
Nam
|
Khoa học Trái đất
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
|
1264/PGS
|
4
|
Nguyễn Thị Cẩm Hà
|
Nữ
|
Hóa học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
|
1202/PGS
|
5
|
Lê Minh Hà
|
Nam
|
Toán học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
|
1398/PGS
|
6
|
Nguyễn Hiệu
|
Nam
|
Khoa học Trái đất
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
|
1265/PGS
|
7
|
Dương Văn Hợp
|
Nam
|
Sinh học
|
Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học, ĐHQGHN
|
1353/PGS
|
8
|
Nguyễn Minh Huấn
|
Nam
|
Khoa học Trái đất
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
|
1267/PGS
|
9
|
Nguyễn Mạnh Khải
|
Nam
|
Khoa học Trái đất
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
|
1268/PGS
|
10
|
Đặng Thị Lan
|
Nữ
|
Triết học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN
|
1407/PGS
|
11
|
Vũ Đỗ Long
|
Nam
|
Cơ học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
|
1155/PGS
|
12
|
Nguyễn Hà Nam
|
Nam
|
Công nghệ thông tin
|
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN
|
1172/PGS
|
13
|
Đặng Đức Sơn
|
Nam
|
Kinh tế
|
Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN
|
1311/PGS
|
14
|
Phạm Đức Thắng
|
Nam
|
Vật lý
|
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN
|
1434/PGS
|
15
|
Nguyễn Ngọc Thanh
|
Nam
|
Kinh tế
|
Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHN
|
1313/PGS
|
16
|
Nguyễn Trung Thành
|
Nam
|
Sinh học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
|
1356/PGS
|
17
|
Nguyễn Quý Thường
|
Nam
|
Vật lý
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
|
1435/PGS
|
18
|
Nguyễn Thị Thanh Thúy
|
Nữ
|
Chính trị học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN
|
1414/PGS
|
19
|
Trần Xuân Tú
|
Nam
|
Điện tử
|
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN
|
1181/PGS
|
20
|
Trần Anh Tuấn
|
Nam
|
Khoa học Trái đất
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
|
1276/PGS
|
21
|
Đinh Hồng Vân
|
Nam
|
Ngôn ngữ học
|
Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN
|
1341/PGS
|
22
|
Nguyễn Thành Văn
|
Nam
|
Toán học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
|
1404/PGS
|
23
|
Trịnh Anh Vũ
|
Nam
|
Vật lý
|
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN
|
1439/PGS
|
|