Kính gửi: Các đơn vị đào tạo ĐHQGHN nhận được thông báo của Quỹ Học bổng và Văn hóa Việt Nam Kumho Asiana về việc xét chọn sinh viên nhận học bổng học kỳ 2, năm học 2018-2019. ĐHQGHN thông báo tới các đơn vị danh sách sinh viên đã được nhận học bổng Kumho Asiana học kỳ 1, năm học 2018-2019 và tiêu chí xét duyệt, đề cử sinh viên nhận học bổng học kỳ 2. Đề nghị các đơn vị gửi danh sách tổng hợp đánh giá (theo mẫu) và hồ sơ sinh viên xét bổ sung thay thế (nếu có) đến Đại học Quốc gia Hà Nội (qua Ban Chính trị và Công tác Học sinh Sinh viên) và qua địa chỉ email: oanhvt@vnu.edu.vn trước ngày 26/3/2019. Chi tiết học bổng tại đây. Danh sách đề cử sinh viên nhận học bổng Kumho Asiana học kỳ 2, năm học 2018 - 2019 | STT | Họ và tên | Chuyên ngành | Năm | Ghi chú | Lễ trao học bổng lần thứ 8 (11/2014) | 1 | Phạm Anh Quân | ĐHKHTN Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 4 | Du học kỳ 1 (2017-2018), Quá 3 kỳ sẽ bị loại | Lễ trao học bổng lần thứ 9 (10/2015) | 2 | Nguyễn Thị Thanh Tâm | ĐH Kinh tế Kế toán Kiểm toán | 4 | | 3 | Vũ Hữu Phước | Khoa Y Dược Dược học | 4 | | 4 | Trần Thị Ngân | Khoa Luật Luật Kinh doanh | 4 | | 5 | Trần Bích Ngọc | ĐH Giáo dục Sư phạm Toán | 4 | | 6 | Nguyễn Thảo Mai | ĐH KHTN Quản lý đất đai | 4 | | 7 | Nguyễn Thị Hạnh | ĐH Giáo dục Sư phạm Ngữ văn | 4 | | 8 | Nguyễn Văn Quyết | ĐHKHXH&NV Chính trị học | 4 | | 9 | Phan Thị Kim Tâm | ĐH KHXHNV Nhân học | 4 | | Lễ trao học bổng lần thứ 10 (10/2016) | 10 | Phạm Thị Phương | ĐH Kinh tế Kinh tế phát triển | 3 | Loại lần 1 HK 1 17-18 | 11 | Trần Thị Hằng | Khoa Y Dược Y Đa khoa | 3 | Loại lần 1 HK 2 17-18 | 12 | Đàm Thị Thu Hiền | Khoa Luật Luật học | 3 | Loại lần 1 HK2 16-17 | 13 | Vũ Thị Hoài Thu | ĐH Giáo dục Sư phạm Ngữ văn | 3 | Loại lần 1 HK 1 17-18 | 14 | Đặng Thị Lựu | ĐH Ngoại ngữ Tiếng Anh | 3 | | 15 | Dương Thị Hậu | ĐH Ngoại ngữ Tiếng Anh | 3 | | 16 | Đoàn Thị Hồng Phượng | ĐHKHTN Địa chất | 3 | Sinh viên thay thế | 17 | Đỗ Thị Diệu Linh | ĐHKHXHNV Ngôn ngữ học | 3 | | 18 | Phan Duy Nam | ĐHKHXH&NV Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 3 | Loại lần 1 HK2 16-17 | 19 | Lê Trung Thông | ĐH Công nghệ Khoa học máy tính | 3 | | Lễ trao học bổng lần thứ 11 (09/2017) | 20 | Phạm Thị Thùy Dương | ĐH Kinh tế Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 2 | | 21 | Cố Thị Thảo | Khoa Y Dược Dược học | 2 | Sinh viên thay thế | 22 | Nguyễn Thị Minh | Khoa Luật Luật kinh doanh | 2 | Loại lần 1 HK 2 17-18 | 23 | Vi Thị Thảo | ĐH Ngoại ngữ Ngôn ngữ Nhật | 2 | Loại lần 1 HK 2 17-18 | 24 | Nguyễn Thành Du | ĐHKHTN Máy tính và Khoa học thông tin | 2 | Loại lần 1 HK 1 18-19 | 25 | Trần Tiến Anh | ĐHKHXH&NV Đông phương học | 2 | | 26 | Bùi Thị Hồng Nhung | ĐHKHXH&NV Xã hội học | 2 | Loại lần 1 HK 2 17-18 | 27 | Nguyễn Thị Linh | ĐH Công nghệ Công nghệ thông tin | 2 | | 28 | Trương Văn Long | ĐH Công nghệ Công nghệ thông tin | 2 | Loại lần 1 HK 1 18-19 | Lễ trao học bổng lần thứ 12 (10/2018) | 29 | Đặng Thị Ngà | ĐHKHTN Hóa dược | 1 | | 30 | Phan Cao Thang | ĐHKHTN Khoa học vật liệu | 1 | | 31 | Phạm Thị Huyền | ĐHKHXH&NV Đông Nam Á học | 1 | | 32 | Nguyễn Thị Hải Yến | ĐHKHXH&NV Quản trị Văn phòng | 1 | | 33 | Vương Thị Mạ | ĐHKHXH&NV Việt Nam học | 1 | | 34 | Kim Thị Hồng Chi | ĐH Ngoại ngữ Ngôn ngữ Hàn Quốc | 1 | | 35 | Nguyễn Thị Hương Dịu | ĐH Ngoại ngữ Ngôn ngữ Hàn Quốc | 1 | | 36 | Đỗ Thị Thanh | ĐH Kinh tế Kinh tế chính trị | 1 | | 37 | Trần Thị Lan Anh | ĐH Kinh tế Kế toán | 1 | | 38 | Vũ Đình Hiếu | ĐH Kinh tế Kinh tế phát triển | 1 | | 39 | Nguyễn Thị Mai Hương | ĐH Giáo dục Toán và KHTN | 1 | | 40 | Nguyễn Thị Hương Linh | Ngữ văn và Lịch sử | 1 | | 41 | Hoàng Thị Ánh | ĐH Giáo dục Toán và KHTN | 1 | | 42 | Lê Hải Hà | Khoa Luật Luật học | 1 | | 43 | Nguyễn Hồng Nhung | Khoa Luật Luật học | 1 | | 44 | Nguyễn Huyền Nhung | Khoa Luật Luật học | 1 | | 45 | Trương Thị Diệu | Khoa Luật Luật học | 1 | | 46 | Hà Thùy Dung | Khoa Luật Luật học | 1 | | 47 | Nguyễn Thị Linh | Khoa Quốc tế Kinh tế Quốc tế | 1 | | |