- Quyết định 2363/QĐ-ĐHQGHN về việc phê duyệt điểm ngưỡng vào đại học chính quy đợt 1 năm 2015
- Thông báo về Kỳ thi Đánh giá Năng lực đợt 2 năm 2015 của ĐHQGHN
- Thông tin xét tuyển đại học chính quy năm 2015 của ĐHQGHN
- Tra cứu điểm bài thi đánh giá năng lực bậc đại học đợt 1 năm 2015
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu
|
Điểm
|
I. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
1.
|
52460101
|
Toán học
|
70
|
98,0
|
2.
|
52460115
|
Toán cơ
|
30
|
89,0
|
3.
|
52480105
|
Máy tính và khoa học thông tin
|
120
|
98,0
|
4.
|
52440102
|
Vật lý học
|
120
|
90,0
|
5.
|
52430122
|
Khoa học vật liệu
|
30
|
88,0
|
6.
|
52520403
|
Công nghệ hạt nhân
|
50
|
95,0
|
7.
|
52440221
|
Khí tượng học
|
60
|
80,0
|
8.
|
52440224
|
Thủy văn
|
30
|
80,0
|
9.
|
52440228
|
Hải dương học
|
30
|
80,0
|
10.
|
52440112
|
Hóa học
|
90
|
102,0
|
11.
|
52510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
70
|
98,0
|
12.
|
52720403
|
Hóa dược
|
50
|
111,0
|
13.
|
52440217
|
Địa lý tự nhiên
|
50
|
82,0
|
14.
|
52850103
|
Quản lý đất đai
|
60
|
88,0
|
15.
|
52440201
|
Địa chất học
|
40
|
80,0
|
16.
|
52520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
30
|
80,0
|
17.
|
52850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
60
|
92,0
|
18.
|
52420101
|
Sinh học
|
90
|
94,0
|
19.
|
52420201
|
Công nghệ sinh học
|
110
|
106,0
|
20.
|
52440301
|
Khoa học môi trường
|
80
|
94,0
|
21.
|
52440306
|
Khoa học đất
|
40
|
80,0
|
22.
|
52510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
60
|
93,0
|
II. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
1.
|
52320101
|
Báo chí
|
100
|
96,0
|
2.
|
52310201
|
Chính trị học
|
80
|
84,0
|
3.
|
52760101
|
Công tác xã hội
|
60
|
86,0
|
4.
|
52220213
|
Đông phương học
|
130
|
99,0
|
5.
|
52220104
|
Hán Nôm
|
30
|
83,5
|
6.
|
52340401
|
Khoa học quản lý
|
100
|
91,0
|
7.
|
52220310
|
Lịch sử
|
90
|
80,0
|
8.
|
52320303
|
Lưu trữ học
|
50
|
84,0
|
9.
|
52220320
|
Ngôn ngữ học
|
70
|
85,5
|
10.
|
52310302
|
Nhân học
|
60
|
83,0
|
11.
|
52360708
|
Quan hệ công chúng
|
50
|
97,0
|
12.
|
52340103
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành
|
80
|
94,5
|
13.
|
52340107
|
Quản trị khách sạn
|
70
|
94,0
|
14.
|
52340406
|
Quản trị văn phòng
|
50
|
91,5
|
15.
|
52220212
|
Quốc tế học
|
90
|
93,5
|
16.
|
52310401
|
Tâm lý học
|
100
|
93,0
|
17.
|
52320201
|
Thông tin học
|
50
|
84,0
|
18.
|
52220301
|
Triết học
|
70
|
78,0
|
19.
|
52220330
|
Văn học
|
90
|
85,5
|
20.
|
52220113
|
Việt Nam học
|
60
|
84,5
|
21.
|
52310301
|
Xã hội học
|
70
|
85,0
|
III. Trường Đại học Ngoại ngữ (xét theo điểm môn thi Ngoại ngữ đối với các thí sinh có điểm ĐGNL đạt từ 70,0 điểm trở lên)
|
1.
|
52220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
350
|
8,375
|
2.
|
52140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
200
|
8,250
|
3.
|
52220202
|
Ngôn ngữ Nga (D1)
|
50
|
7,500
|
52220202
|
Ngôn ngữ Nga (D2)
|
7,000
|
4.
|
52140232
|
Sư phạm Tiếng Nga (D1)
|
20
|
7,250
|
52140232
|
Sư phạm Tiếng Nga (D2)
|
7,000
|
5.
|
52220203
|
Ngôn ngữ Pháp (D1)
|
100
|
8,125
|
52220203
|
Ngôn ngữ Pháp (D3)
|
7,500
|
6.
|
52140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp (D1)
|
25
|
7,500
|
52140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp (D3)
|
7,000
|
7.
|
52220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (D1)
|
125
|
8,125
|
52220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (D4)
|
7,500
|
8.
|
52140234
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc (D1)
|
25
|
7,500
|
52140234
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc (D4)
|
7,000
|
9.
|
52220205
|
Ngôn ngữ Đức (D1)
|
80
|
8,000
|
52220205
|
Ngôn ngữ Đức (D5)
|
7,000
|
10.
|
52220209
|
Ngôn ngữ Nhật (D1)
|
125
|
8,375
|
52220209
|
Ngôn ngữ Nhật (D6)
|
7,000
|
11.
|
52140236
|
Sư phạm Tiếng Nhật (D1)
|
25
|
8,125
|
52140236
|
Sư phạm Tiếng Nhật (D6)
|
7,000
|
12.
|
52220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
75
|
8,250
|
IV. Trường Đại học Công nghệ
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
|
1.
|
52480201
|
Công nghệ thông tin
|
90
|
109,0
|
2.
|
52480101
|
Khoa học máy tính
|
210
|
106,5
|
3.
|
52480104
|
Hệ thống thông tin
|
60
|
106,5
|
4.
|
52480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
60
|
106,5
|
Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử và viễn thông
|
5.
|
52510302
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
90
|
102,5
|
Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật
|
6.
|
52520401
|
Vật lí kĩ thuật
|
60
|
91,5
|
Nhóm ngành Công nghệ Kĩ thuật Cơ điện tử và Cơ kĩ thuật
|
7.
|
52520101
|
Cơ kĩ thuật
|
80
|
97,5
|
8.
|
52510203
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
90
|
99,5
|
V. Trường Đại học Kinh tế
|
1.
|
52310101
|
Kinh tế
|
50
|
104,0
|
2.
|
52310104
|
Kinh tế phát triển
|
40
|
101,0
|
3.
|
52310106
|
Kinh tế quốc tế
|
80
|
112,0
|
4.
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
80
|
106,0
|
5.
|
52340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
70
|
107,0
|
6.
|
52340301
|
Kế toán
|
50
|
107,5
|
VI. Trường Đại học Giáo dục
|
1.
|
52140209
|
Sư phạm Toán
|
50
|
105,0
|
2.
|
52140211
|
Sư phạm Vật lý
|
50
|
97,0
|
3.
|
52140212
|
Sư phạm Hóa học
|
50
|
99,0
|
4.
|
52140213
|
Sư phạm Sinh học
|
50
|
90,0
|
5.
|
52140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
50
|
91,0
|
6.
|
52140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
50
|
82,0
|
VII. Khoa Luật
|
1.
|
52380101
|
Luật học
|
220
|
100,5
|
2.
|
52380109
|
Luật kinh doanh
|
80
|
103,0
|
VIII. Khoa Y – Dược
|
1.
|
52720101
|
Y đa khoa
|
50
|
117,0
|
2.
|
52720401
|
Dược học
|
50
|
116,5
|
IX. Khoa Quốc tế
|
1.
|
52340303
|
Kế toán, phân tích và kiểm toán
|
100
|
85,5
|
2.
|
52340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
110
|
88,5
|
3.
|
52340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
40
|
77,5
|
|