TT | Tên sản phẩm | Tác giả | Số bằng/Ngày cấp | Đơn vị |
1 | Phương pháp chiết tách hợp chất (8'Z)-1,3-dihydroxy-5-[16'-(3",5"-dihydroxyphenyl)-8'-hexadexen-1'-yl] benzen từ cây bàn tay ma (Heliciopsis terminalis (Kurz) Sleumer (Proteaceae). Method of isolation of the compound (8'Z)-1,3-dihydroxy-5-[16'-(3",5"-dihydroxyphenyl)-8'-hexadexen-1'-yl] benzen from Heliciopsis terminalis (Kurz) Sleumer (Proteaceae). | Phạm Hùng Việt, Phan Minh Giang, Dương Hồng Anh, Đỗ Thị Việt Hương, Vũ Minh Giang (ĐH Giáo dục) | VN 1-0023010 02/01/2020 | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên VNU - HUS |
2 | Phương pháp ước lượng mật độ và tốc độ trung bình của các phương tiện cơ giới tham gia giao thông đường bộ. Method for estimating average speed and density of moving motorized vehicles on a road. | Trần Vĩnh Thắng | VN 1-0024181 19/05/2020 |
3 | Thấu kính hội tụ kết nối với sợi quang và thiết bị thu nhận ánh sáng mặt trời sử dụng thấu kinh này. Focusing lens coupled with optical fiber and sunlight receiving devices using these lenses | Nguyễn Trần Thuật, Hoàng Chí Hiếu, Hồ Đức Quân, Nguyễn Quang Quân, Nguyễn Hoàng Hải | VN 1-0024300 26/05/2020 |
4 | Quy trình sản xuất enzym catalaza từ gan bò. Purification procedure for catalase from bovine liver. | Đinh Nho Thái, Nguyễn Thị Hồng Loan | VN 2-0002325 20/05/2020 |
5 | Cơ chế peptit đặc hiệu để xác định hoạt độ enzym proteaza HIV-1. A specific peptide substrate for HIV-1 protease activity assay. | Nguyễn Thị Hồng Loan, Phan Tuấn Nghĩa | VN 2-0002333 20/05/2020 |
6 | Qui trình thực hiện phản ứng ARMS-PCR đa mồi để phát hiện đồng thời 4 loại đột biến ở các mã di truyền 17, 26, 41/42 và 95 của gen beta globin gây bệnh thiếu máu beta thalassemia. ARMS-PCR protocol for detecting beta globin mutations at the CD17, CD26, CD41/42 and CD95. | Võ Thị Thương Lan | VN 2-0002381 22/06/2020 |
7 | Quy trình sản xuất arabinoxylan từ cám gạo. Arabinoxylan production protocol from biobran. | Nguyễn Thị Vân Anh, Phan Tuấn Nghĩa, Trần Thị Mỹ (C.Ty Anabio), Nguyễn Hòa Anh (C.Ty Anabio). | VN 2-0002449 22/09/2020 |
8 | Quy trình chế tạo vật liệu làm giá thể di động cho bể lọc sinh học từ xơ mướp. Process of fabricating loofah sponges as suspended bio-carier in activated sludge system | Nguyễn Mạnh Khải, Phạm Thị Thúy, Đặng Thị Thanh Huyền (ĐH Xây dựng) | VN 1-0026047 22/9/2020 |
9 | Hệ thống cảnh báo sớm tai biến lũ quét sử dụng mạng lưới trạm khí tượng tự động chuyên dùng và hệ thống phần mềm GIS mã nguồn mở The flash flood early warning system operates online on wifi network uses specific automatic meteorological stations and open source GIS software systems. | Nguyễn Ngọc Thạch, Phạm Xuân Cảnh (Viện Địa Môi trường), Bùi Quang Thành, Lê Hoàng Sơn, Nguyễn Quốc Huy | VN 2-0002499 16/10/2020 |
10 | Hệ thống gia cố độ kết dính lớp cho bản in 3D Layers adhesion reinforcement system for 3D prints | Nguyễn Anh Tuấn, Bùi Cảnh Minh | |
11 | Quy trình phân tích đa hình rs28364072 của gen mã hóa thụ thể gắn với IgE ái lực thấp (FCER2) ở trẻ em bị hen phế quản The process to determine the genotype of the low-affinity IgE receptor gene (FCER2) rs3760687 polymorphism in pediatric asthma patients | Đinh Đoàn Long, Phạm Thị Hồng Nhung, Dương Thị Ly Hương, Vũ Thị Thơm | Cục sở hữu trí tuệ cấp bằng số 2341 21/05/2020 | Trường Đại học Y Dược VNU - UMP |
12 | Robot thuyết minh và hướng dẫn A curating robot | Chử Đức Trình Nguyễn Việt Hà Bùi Thanh Tùng Trần Quốc Long | 30780 02/6/2020 | Trường ĐH Công nghệ VNU - UET |
13 | Phương pháp và thiết bị phân tích nội dung video để phát hiện sự kiện người ngã Fall detection method and apparatus from video streams | Lê Thanh Hà Nguyễn Thị Thủy Trần Quốc Long Nguyễn Đỗ Văn Nguyễn Chí Thành Nguyễn Việt Anh Nguyễn Công Thành | 25669 27/8/2020 |
14 | Quy trình kiểm tra trùng lặp trong nhóm văn bản A process for analyzing the similarity in a group of documents | Võ Đình Hiếu | 26606 02/11/2020 |
15 | Quy trình sản xuất chế phẩm probiotic-đa enzym từ chủng vi khuẩn Bacillus amyloliquefacien subsp. plantarum SP1901 Procedure to produce probiotic-multienzyme from the Bacillus amyloliquefacien subsp. plantarum SP1901 | Đào Thị Lương (VN), Dương Văn Hợp (VN), Trịnh Thành Trung (VN) | Số 2295 11/3/2020 | Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học VNU - IMBT |
16 | Chủng vi khuẩn Pediococcus pentosaceus Pd1 thuần khiết về mặt sinh học, phân lập được từ phân trẻ sơ sinh có đặc tính lợi khuẩn The biological pure bacterial strain Pediococcus pentosaceus Pd1 isolated from baby feces and possessed probiotic properties | Đinh Thúy Hằng, Nguyễn Quỳnh Uyển | 26550 28/10/2020 |