Nội dung | Trang |
THÔNG ĐIỆP CỦA GIÁM ĐỐC ĐHQGHN VNU PRESIDENT’S WELCOME MESSAGE | 4-7 |
CON SỐ NỔI BẬT OUTSTANDING FACT | 8-9 |
SỰ KIỆN & THÀNH TỰU TIÊU BIỂU VNU’S 2022 HIGHLIGHTS | 10-31 |
ĐÀO TẠO GẮN VỚI NHU CẦU XÃ HỘI TRAINING TAILORED TO SOCIAL NEEDS | 32-33 |
- | Tiếp tục phát triển các mô hình đào tạo có tính tiên phong, sáng tạo, đặc sắc đáp ứng yêu cầu cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ 4 Developing typical innovative and pioneering training models to meet the requirements of Industry 4.0 | 34-35 |
- | Tiếp tục phát triển các CTĐT liên kết quốc tế Promoting international joint training programs | 36-37 |
- | Tuyển sinh Admissions | 38-39 |
- | Dự án VIBE – Tạo sự chuyển động tích cực trong đổi mới hoạt động giảng dạy tại ĐHQGHN VIBE Project – Creating a positive change in teaching innovation at VNU | 40-41 |
ĐỘT PHÁ CHÍNH SÁCH POLICY BREAKTHROUGHS | 42-43 |
- | Lần đầu tiên ĐHQGHN triển khai chương trình học bổng cho sinh viên các ngành khoa học cơ bản VNU’s first full – scholarship program for basic science students | 44-46 |
- | Trao học bổng hỗ trợ nghiên cứu sinh và thwucj tập sinh có năng lực nghiên cứu xuất sắc (đợt 1) Awarding scholarships to postgraduates and post – doctoral trainees with excellent research (Phase 1) | 47-49 |
- | Thu hút, đãi ngộ, trọng dụng nhà khoa học Attracting, remunerating, appointing scientists and promoting innovation | 50-51 |
- | Tăng cường chính sách thúc đẩy đổi mới sáng tạo Boosting policies to promote innovation | 52-53 |
- | Chính sách ưu đãi dành cho đơn vị nghiên cứu trọng điểm và nhóm nghiên cứu mạnh Preferential policies for key research units and strong research groups | 54 |
- | Phát triển hệ sinh thái về đổi mới sáng tạo trong giảng dạy Developing an ecosystem of innovation in teaching | 55 |
ĐỘT PHÁ TRONG NGHIÊN CỨU ĐỔI MỚI SÁNG TẠO BREAKTHROUGHS RESEARCH & INNOVATION | 56-57 |
- | Triển khai các hướng nghiên cứu và phát triển công nghệ mới có khả năng ứng dụng cao Implementing scientific reseach directions and developing new technologies, highly – applicable technologies | 58 |
- | Phát triển đồng bộ hệ sinh thái khởi nghiệp; Thúc đẩy thương mại hóa sản phẩm khoa học và công nghệ Synchronously developing a startup ecosystem; Promoting the commercialization of scientific and technological products | 59 |
- | Đa dạng hoác các sản phẩm nghiên cứu khoa học đỉnh cao, phát triển công nghệ mới có khả năng ứng dụng cao Diversifying top – notch scientific research products, developing new highly – applicable technologies | 60 |
- | Phát triển các nhóm nghiên cứu mạnh phục vụ nhiệm vụ khoa học công nghệ trọng điểm mang tính liên ngành Developing strong research groups to serve key interdisciplinary science and technology tasks | 61 |
- | Các sản phẩm chuyển giao và đăng ký sở hữu trí tuệ năm 2022 Transfer products and certificates of intellectual property recognition in 2022 | 62-63 |
- | Công trình nghiên cứu khoa học sinh viên được khen thưởng cấp ĐHQGHN năm 2022 Student scientific research works honoured at VNU level in 2022 | 64-65 |
- | Nhà khoa học tiêu biểu Outstanding scientists | 66-67 |
- | Danh sách Nhà khoa học có thành tích cao trong nghiên cứu khoa học và đổi mới sáng tạo năm 2022 List of Scientists with high achievements in scientific research and innovation in 2022 | 68-75 |
- | VSL - kết nối cộng đồng nhà khoa học vì sự phát triển của ĐHQGHN VSL – Connecting scientist community for the development of VNU | 76-77 |
TRÁCH NGHIỆM XÃ HỘI SOCIAL RESPONSIBILITY | 78-79 |
- | Tiên phong thể hiện trách nghiệm quốc gia thông qua việc tư vấn phát triển kinh tế - xã hội cho các địa phương Pioneering in demonstrating national responsibility through socio – economic development consultancy for localities | 80-81 |
- | ĐQHGHN triển khai đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho các tỉnh miền Nam Training high – quality human resources for southern provinces | 82-83 |
- | Kênh giảng dạy tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài – Cụ thể hóa chương trình hành động của Chính phủ Channel for teaching Vietnamese to overseas Vietnamese – Concretizing the Government’s action plan | 84-86 |
- | Các hoạt động hướng tới cộng đồng Community – oriented activities | 87 |
TĂNG CƯỜNG VỊ THẾ QUỐC TẾ ENHANCING INTERNATIONNAL STATUS | 88-89 |
- | Khẳng định vị thế thông qua các chương trình, dự án hợp tác nghiên cứu quốc tế lớn Affirming VNU’s position through major international research cooperation program and projects | 90-91 |
- | QS – WUR: ĐHQGHN lần đầu tiên nhận giải thưởng quốc tế về cải tiến chất lượng QS – World university rankings: VNU honoured with the recognition of improvement award for the first time | 92-93 |
- | Đa dạng hóa, tăng cường hiệu quả các hoạt động hợp tác trong nước và quốc tế Diversifying and enhancing the efficiency of domestic and international cooperation activities | 94-95 |
- | Công tác trao đổi sinh viên được tăng cường Expanding student exchange programs | 96-97 |
- | Tiếp tục khẳng định vị thế hàng đầu của ĐHQGHN trong việc phát hiện, đào tạo và bồi dưỡng nhân tài cho đất nước VNU’s leading position in discovering, cultivating, and fostering talents for the country maintained | 98-99 |
GIA TĂNG CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ENHANCING SUSTAINABLE DEVELOPMENT INDICATORS | 100-101 |