Trong số này có 5 nhà giáo ĐHQGHN được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư và 28 nhà giáo ĐHQGHN được công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh phó giáo sư.
Đặc biệt, thầy giáo Lê Anh Vinh, sinh năm 1983, giảng viên Trường ĐH Giáo dục – ĐHQGHN là phó giáo sư trẻ tuổi nhất toàn quốc năm 2013. Thầy giáo Lê Anh Vinh giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực toán học.
Cô giáo Nguyễn Ngọc Lưu Ly, sinh năm 1981, giảng viên Trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQGHN là phó giáo sư nữ trẻ tuổi nhất toàn quốc năm 2013. Cô giáo Nguyễn Ngọc Lưu Ly giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực ngôn ngữ học.
05 NHÀ GIÁO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 148/QĐ-HĐCDGSNN ngày 4/11/2013 của Chủ tịch Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước)
STT
|
STT theo quyết định
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Ngành chuyên môn
|
Nơi làm việc
|
Quê quán
|
Mã số Giấy chứng nhận
|
1.
|
2
|
Nguyễn Đình Đức
|
1963
|
Nam
|
Cơ học
|
Ban Đào tạo
|
Kinh Môn, Hải Dương
|
223/GS
|
2.
|
12
|
Lưu Văn Bôi
|
1952
|
Nam
|
Hóa học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Bố Trạch, Quảng Bình
|
233/GS
|
3.
|
15
|
Nguyễn Đình Thành
|
1959
|
Nam
|
Hóa học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Diễn Châu, Nghệ An
|
236/GS
|
4.
|
30
|
Phan Tuấn Nghĩa
|
1959
|
Nam
|
Sinh học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Lộc Hà, Hà Tĩnh
|
254/GS
|
5.
|
39
|
Trần Ngọc Vương
|
1956
|
Nam
|
Văn học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Quảng Trạch, Quảng Bình
|
263/GS
|
28 NHÀ GIÁO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 148/QĐ-HĐCDGSNN ngày 4/11/2013 của Chủ tịch Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước)
STT
|
STT theo quyết định
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Ngành chuyên môn
|
Nơi làm việc
|
Quê quán
|
Mã số Giấy chứng nhận
|
1.
|
16
|
Đặng Thế Ba
|
1965
|
Nam
|
Cơ học
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Hoằng Hóa, Thanh Hóa
|
1975/PGS
|
2.
|
56
|
Trần Đức Tân
|
1980
|
Nam
|
Điện tử
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Yên Hưng, Quảng Ninh
|
2015/PGS
|
3.
|
57
|
Phạm Mạnh Thắng
|
1973
|
Nam
|
Tự động hóa
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Hưng Hà, Thái Bình
|
2016/PGS
|
4.
|
86
|
Nguyễn Thanh Bình
|
1976
|
Nam
|
Hóa học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Phong Châu, Phú Thọ
|
2045/PGS
|
5.
|
94
|
Nguyễn Hùng Huy
|
1978
|
Nam
|
Hóa học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Tiên Lữ, Hưng Yên
|
2053/PGS
|
6.
|
98
|
Từ Bình Minh
|
1972
|
Nam
|
Hóa học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Hà Nội
|
2057/PGS
|
7.
|
180
|
Nguyễn Minh Trường
|
1968
|
Nam
|
Khoa học Trái đất
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Đan Phượng, Hà Nội
|
2139/PGS
|
8.
|
186
|
Nguyễn Thị Kim Anh
|
1961
|
Nữ
|
Kinh tế
|
Trường Đại học Kinh tế
|
Tiên Du, Bắc Ninh
|
2145/PGS
|
9.
|
190
|
Phạm Thị Hồng Điệp
|
1974
|
Nữ
|
Kinh tế
|
Trường Đại học Kinh tế
|
Tiên Lữ, Hưng Yên
|
2149/PGS
|
10.
|
235
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
1973
|
Nữ
|
Luật học
|
Khoa Luật
|
Thanh Chương, Nghệ An
|
2194/PGS
|
11.
|
237
|
Trần VănHải
|
1957
|
Nam
|
Luật học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Điện Bàn, Quảng Nam
|
2196/PGS
|
12.
|
249
|
Lâm Quang Đông
|
1967
|
Nam
|
Ngôn ngữ học
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
Hoa Lư, Ninh Bình
|
2208/PGS
|
13.
|
252
|
Nguyễn Ngọc Lưu Ly
|
1981
|
Nữ
|
Ngôn ngữ học
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
Mỹ Hào, Hưng Yên
|
2211/PGS
|
14.
|
255
|
Cầm Tú Tài
|
1973
|
Nam
|
Ngôn ngữ học
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
Thành phố Sơn La, Sơn La
|
2214/PGS
|
15.
|
256
|
Trịnh Đức Thái
|
1962
|
Nam
|
Ngôn ngữ học
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
Hoàng Mai, Hà Nội
|
2215/PGS
|
16.
|
279
|
Đoàn Hương Mai
|
1975
|
Nữ
|
Sinh học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Ứng Hòa, Hà Nội
|
2238/PGS
|
17.
|
288
|
Nguyễn Thị Hồng Vân
|
1975
|
Nữ
|
Sinh học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Ba Vì, Hà Nội
|
2247/PGS
|
18.
|
293
|
Nguyễn Thị Mai Hoa
|
1965
|
Nữ
|
Lịch sử
|
Trung tâm Đào tạo, bồi dưỡng giảng viên lý luận chính trị
|
Nam Ninh, Nam Định
|
2252/PGS
|
19.
|
300
|
Lê Văn Thịnh
|
1955
|
Nam
|
Lịch sử
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Thiệu Hóa, Thanh Hóa
|
2259/PGS
|
20.
|
342
|
Lê Anh Vinh
|
1983
|
Nam
|
Toán học
|
Trường Đại học Giáo dục
|
Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
|
2303/PGS
|
21.
|
343
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
1976
|
Nam
|
Xã hội học
|
Ban Khoa học Công nghệ
|
Yên Thành, Nghệ An
|
2304/PGS
|
22.
|
346
|
Nguyễn Thanh Bình
|
1956
|
Nam
|
Triết học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Vĩnh Lộc, Thanh Hóa
|
2307/PGS
|
23.
|
352
|
Hoàng Thu Hương
|
1979
|
Nữ
|
Xã hội học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Hoa Lư, Ninh Bình
|
2313/PGS
|
24.
|
357
|
Trần Thị Kim Oanh
|
1968
|
Nữ
|
Triết học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Duy Tiên, Hà Nam
|
2318/PGS
|
25.
|
371
|
Đặng Thị Thu Hương
|
1975
|
Nữ
|
Văn hóa
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
Từ Liêm, Hà Nội
|
2332/PGS
|
26.
|
386
|
Đỗ Thị Kim Anh
|
1972
|
Nữ
|
Vật lý
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Ân Thi, Hưng Yên
|
2347/PGS
|
27.
|
399
|
Nguyễn Quốc Tuấn
|
1953
|
Nam
|
Vật lý
|
Trường Đại học Công nghệ
|
Yên Mỹ, Hưng Yên
|
2360/PGS
|
28.
|
400
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
1978
|
Nam
|
Vật lý
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Long Biên, Hà Nội
|
2361/PGS
|
|