Năm sinh 1941 tại Thanh Hoá
Chức vụ hiện nay: Chủ nhiệm Bộ môn Văn học hiện đại Việt Nam
I. Quá trình đào tạo:
- Tốt nghiệp chuyên ngành Văn học tại ĐHTH Hà Nội năm 1965.
- Bảo vệ luận án Tiến sĩ tại ĐHTH Hà Nội năm 1985.
II. Hoạt động khoa học:
Các công trình khoa học đã công bố:
Sách, giáo trình:
- Hát ví đồng bằng Hà Bắc (biên soạn chung với Nguyễn Đình Bưu). NXB Hà Bắc, 1976, 230 trang.
- Thơ văn Thôi Hữu. Thanh Hoá, 1984, 130 trang.
- Nhà thơ Việt Nam hiện đại (viết chung). NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1984, 570 trang.
- Tết tê lê - truyện cổ Lâm Đồng (biên soạn chung). NXB Hà Nội, 1987, 130 trang.
- Tuyển tập Tế Hanh. NXB Văn học, Hà Nội, 198, 410 trang.
- Thơ Thâm Tâm. NXB Văn học, Hà Nội, 1988, 52 trang.
- Thơ (viết chung). Thanh Hoá, 1988, 214 trang.
- Văn học Việt Nam 1945 – 1954. NXB ĐH&THCN, 1990, NXB Giáo dục tái bản 1998, 270 trang.
- Văn học Việt Nam 1954 – 1964 (viết chung). Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1990, 120 trang.
- Chân quê (tuyển thơ Nguyễn Bính). NXB ĐH&GDCN, Hà Nội, 1991, 88 trang. NXB Giáo dục tái bản nhiều lần.
- Thơ - những cuộc đời. NXB Văn học, Hà Nội, 1992, 250 trang.
- Thơ văn Nguyễn Khuyến. NXB Giáo dục, Hà Nội, 1993, 212 trang.
- 100 bài thơ tình chọn lọc. NXB Giáo dục, Hà Nội 1993.
- Tục ngữ ca dao Việt Nam. NXB Giáo dục, Hà Nội, 1993. Tái bản nhiều lần. 290 trang.
- Sức bền của thơ (viết chung). NXB Hội nhà văn, Hà Nội, 1993, 140 trang.
- 100 bài thơ tình thế giới chọn lọc. NXB Giáo dục, Hà Nội, 1995, 140 trang.
- Thơ Việt Nam 1945 – 1954. NXB Giáo dục, H, 1995, 310 trang.
- Tổng tập văn học Việt Nam - tập 34 (biên soạn chung). NXB KHXH, Hà Nội, 1996. Tái bản 2000. 700 trang.
- Tìm hiểu thơ. NXB Thanh niên, H, 1997, NXB VHTT tái bản 2000, 450 trang.
- Thơ Việt Nam 1954 – 1964. NXB Giáo dục, Hà Nội, 1997, 420 trang.
- Tuyển tập Tế Hanh II. NXB Văn học, H, 1997, 460 trang.
- Tổng tập văn học Việt Nam tập 24 A, 24 B (chủ biên). NXB KHXH, Hà Nội, 1997, tái bản 2000, 3000 trang.
- Thơ Xuân Diệu - Những lời bình. NXB VHTT, Hà Nội, 1999, 452 trang.
- Thơ Hàn Mặc Tử - những lời bình. NXB Văn hóa thông tin, Hà Nội, 2000, 452 trang.
- Quá trình hiện đại hoá văn học Việt Nam 1900 – 1945 (chủ biên). NXB Văn hoá thông tin, Hà Nội, 2000, 480 trang.
- Tế Hanh - Về tác gia và tác phẩm. NXB Giáo dục. H. 2000, 2001, 2003. 560 trang.
- Tiến trình thơ hiện đại Việt Nam. NXB Giáo dục, Hà Nội, 2000, 2001, 2004, 600trang.
- Thơ văn Trần Mai Ninh. NXB Quân đội nhân dân, Hà Nội, 2000, 320 trang.
- Tuyển tập Thôi Hữu. NXB Văn học, Hà Nội, 2000, 300 trang.
- Thơ Tế Hanh - Những lời bình. NXB Văn hoá thông tin, Hà Nội, 2001, 500 trang.
- Thơ Hàn Mặc Tử. NXB Văn hoá thông tin, Hà Nội, 2001, 340 trang.
- Thơ hiện đại Việt Nam - Những lời bình. NXB Giáo dục, Hà Nội, 2003, 2005.
- Thơ - Hình thành và tiếp nhận. NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2004, 284 trang.
- Văn học Việt Nam thế kỷ XX (viết chung). NXB Giáo dục, Hà Nội, 2004, 972 trang.
- Văn học hiện đại Việt Nam - Vấn đề - Tác giả. NXB Giáo dục, Hà Nội, 2005, 370 trang.
Các bài tạp chí, kỷ yếu:
- Bàn về dân ca Thanh Hoá // Tạp chí Văn học, số 1/1968.
- Đề tài nông nghiệp - một thử thách mới đối với thơ // Tạp chí Văn học, số 4/1978.
- Thơ Hồng Nguyên // Tạp chí Văn nghệ quân đội, số 8/1980.
- Thôi Hữu - cuộc đời và thơ văn // Tạp chí Văn học, số 1/1981.
- Tờ báo Bạn đường và thơ Trần Mai Ninh // Tạp chí Văn học, số 2/1982.
- Trường ca, vấn đề thể loại // Tạp chí Văn học, số 6/1982.
- Trần Mai Ninh – nhà thơ chiến sĩ // Sách Chiến trường sống và viết. NXB Tác phẩm mới, 1982.
- Suy nghĩ thêm về thơ // Tạp chí Văn học, số 6/1983.
- Mấy xu hướng chính của thơ Việt Nam từ Cách mạng Tháng Tám đến nay // Tạp chí Văn nghệ quân đội, số 2/1985.
- Văn học về đề tài công nhân // Tạp chí Văn học, số 3/1986.
- Thơ Tế Hanh // Tạp chí Văn học, số 4/1986.
- Võ Văn Trực lớn lên cùng với những bài ca // Tạp chí Văn học, số 6/1987.
- Thử phân định ranh giới giữa trường ca với thơ dài // Tạp chí Văn học, số 5/1988.
- Thơ hôm nay // Tạp chí Văn học, số 1/1989.
- 45 năm: xu hướng tự do hoá hình thức thơ // Tạp chí Khoa học, số 2/1990.
- Xu hướng khái quát tổng hợp trong thơ hiện đại Việt nam // Tạp chí Khoa học, số 6/1991.
- Nhìn lại thơ 30 năm chiến tranh // Tc. Văn học, số 2/1992.
- Xuân Thu nhã tập - hướng tìm tòi cuối cùng của phong trào Thơ mới // Thông báo khoa học, Bộ Giáo dục – Đào tạo, số 4/1992.
- Xu hướng mở rộng dung lượng phản ánh trong thơ hiện đại Việt nam // Tạp chí Khoa học, số 3/1993.
- Anh Ngọc: Tình yêu - người lính // Tạp chí Văn nghệ quân đội, số 11/1994.
- Tìm một định nghĩa cho thơ // Tạp chí Văn học, số 12/1995.
- Cái tôi trong thơ trữ tình // Tạp chí Khoa học, số 3/1995.
- Xu hướng hiện đại chủ nghĩa trong thơ // Tạp chí Sông Hương, số 1/1996.
- Sự hình thành các bài thơ // Tạp chí Văn học, số 10/1996.
- Văn học và tài năng//Thông báo khoa học, Bộ GD&ĐT, 1996.
- Chữ Quốc ngữ và sự phát triển thơ ca đầu thế kỷ XX // Tạp chí Văn học, số 8/1998.
- Hình ảnh trong thơ Tế Hanh // Tc. Tác phẩm mới, 5/1999.
- Về ý thức hiện đại hoá Thơ mới và những đóng góp của nó // Tạp chí Văn học, số 8/1999.
- Chữ và nghĩa trong thơ // Tạp chí Văn học, số 4/2000.
- Thơ kháng chiến chống thực dân Pháp - Những định hướng, những bước đi. Tạp chí Văn học, số 3/2001.
- Sáng tác văn học ở Hà Nội, Sài Gòn thời kỳ 1945 – 1954. Tạp chí Văn học, số 8/2001.
- “Ra đi” - một ứng xử nghệ thuật trong văn học Việt Nam 1940 – 1945 // Tạp chí Văn học, số 3/2002.
- “Nhìn lại một thế kỷ văn học”: một công trình nghiên cứu nghiêm túc và có giá trị khoa học // Tạp chí Văn học, số 5/2002.
- Nhận xét ngôn ngữ thơ hiện đại Việt Nam // Tạp chí Văn học, số 3/2003.
- Sự biến đổi thể loại trong thơ Việt Nam thế kỷ XX // Tạp chí Văn học, số 9/2003.
- Tiếp nhận tác phẩm văn học // Tạp chí Sông Hương, số 11/2003.
- Tản Đà - từ quan niệm nghệ thuật đến sáng tạo hình thức thơ ca // Tạp chí Nghiên cứu văn học, số 8/2004.
- Ngâm thơ và đọc thơ // Tạp chí Sông Hương, số 9/2004.
- 30 năm thơ Việt Nam đổi mới, hội nhập // Tạp chí Khoa học, số 2/2005.
Đề tài khoa học:
- Thành tựu và những vấn đề lý luận trong văn học Việt Nam giai đoạn 1954 – 1975. Mã số B92. 05 – 67.
- Quá trình hiện đại hoá văn học Việt Nam (đề tài đặc biệt). Mã số QG. 96 – 06.
- Những cuộc tranh luận văn học nửa đầu thế kỷ XX (đề tài đặc biệt). Mã số QG. 04 – 19.
|