>>> PDF, DOC
THÔNG TIN CÁ NHÂN
|
1. Họ và tên: Vũ Văn Tích
|
2. Năm sinh:1975
3. Nam/ Nữ: nam
|
4. Nơi sinh:Đồng Sơn – Nam Trực – Nam Định
5. Nguyên quán: Nam Định
|
6. Địa chỉ thường trú hiện nay:
Phường (Xã): Hoàng Liệt.
Quận (Huyện).: Hoàng Mai.
Thành phố (Tỉnh): Hà Nội.
Điện thoại: NR.8613743. Mobile.0912351298. Fax:04.8583061
Email:.tichvv@vnu.edu.vn, geovuvan@yahoo.com
|
7. Học vị:
7.1. Tiến sĩ: Năm bảo vệ: 2004.
Nơi bảo vệ:.Đại học Montpellier II, Cộng hòa Pháp.
Ngành: Địa chất; Chuyên ngành: Thạch học - Cấu trúc - Kiến tạo - Đồng vị.
|
8. Chức danh khoa học:
8.1. Phó giáo sư : Năm phong :2010 Nơi phong : Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
9. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên.
|
10. Chức vụ:
- Phó Trưởng Ban Khoa học và Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phó Chủ nhiệm Bộ môn Địa chất môi trường, khoa Địa chất, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên- Đại học Quốc gia Hà Nội.
|
11. Cơ quan công tác :
Tên cơ quan : Đại học Quốc gia Hà Nội
12. Ban Khoa học Công nghệ
Địa chỉ : 144 – Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
Điện thoại :.04.3.7547905 ; 0912351298 dđ .Fax :04.3.7547724
b- Khoa : Khoa Địa chất – Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Địa chỉ cơ quan : 334 – Nguyễn Trãi – Hà Nội
Điện thoại :.04.8585097 ; 0912351298 dđ .Fax :04.8583061
Email :tich@vnu.edu.vn.
|
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
12. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN
|
Địa chất
|
1998
|
Thạc sĩ
|
Đại học Montpellier II, Pháp
|
Thạch học – Tuổi đồng vị
|
2000
|
Tiến sĩ
|
Đại học Montpellier II, Pháp
|
Thạch học – Kiến tạo – Đồng vị
|
2004
|
Sau Tiến sĩ
|
Đại học Quốc gia Đài Loan
|
Đồng vị
|
2006
|
13. Các khoá đào tạo khác (nếu có)
Văn bằng
|
Tên khoá đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Chứng chỉ:
|
Viết dự án quốc tế
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
Năm 2010
|
Chứng chỉ
|
Kiểm định chất lượng giáo dục đại học theo chuẩn ABET
|
Tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục đại học ABET – Mỹ và Đại học Quốc gia TP HCM
|
Năm 2009
|
Chứng chỉ
|
Xuất bản tài liệu khoa học trên mạng
|
Trung tâm tin học Pháp ngữ - AUF
|
Năm 2009
|
14. Trình độ ngoại ngữ
TT
|
Ngoại ngữ
|
Trình độ A
|
Trình độ B
|
Trình độ C
|
Trình độ D
|
1
|
Tiếng Anh
|
|
|
x
|
|
2
|
Tiếng Pháp
|
|
|
|
x
|
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC VÀ THÀNH TÍCH KHCN
15. Quá trình công tác
Thời gian
(Từ năm 2004 đến năm nay)
|
Vị trí công tác
|
Cơ quan công tác
|
Địa chỉ cơ quan
|
2004 – 2006
|
Giảng viên
|
Khoa Địa chất, Đại học Khoa học Tự nhiên.
|
334- Nguyễn Trãi – Hà Nội
|
(10-12) 2005
|
Trao đổi khoa học
|
Đại học Montpellier II,
Pháp.
|
Place Eugen II, Montpellier, France
|
(3-7) 2006
|
Giáo viên thỉnh giảng
|
Đại học Quốc gia Đài loan.
|
Taipei, Taiwan
|
2006-2008
|
Bí thư Đoàn trường ĐHKHT
|
Trường Đại học khoa học Tự nhiên
|
334- Nguyễn Trãi – Hà Nội
|
T8 (2006)- nay
|
Phó chủ nhiệm Bộ môn Địa chất – Mội trường
|
Khoa Địa chất, Đại học Khoa học Tự nhiên.
|
334- Nguyễn Trãi – Hà Nội
|
T8 (2008) - nay
|
Phó chủ nhiệm Khoa Địa chất.
|
Khoa Địa chất, Đại học Khoa học Tự nhiên.
|
334- Nguyễn Trãi – Hà Nội
|
T5 (2012) - nay
|
Phó trưởng Ban khoa học và công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội.
|
Đại học Quốc gia Hà Nội.
|
144-Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
|
16. Các sách chuyên khảo, giáo trình, bài báo khoa học đã công bố
16.1 Sách giáo trình: 03
TT
|
Tên sách
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
|
Nơi xuất bản
|
Năm xuất bản
|
1
|
Các phương pháp xác định tuổi địa chất bằng đồng vị phóng xạ.
|
Vũ Văn Tích (chủ biên), Nguyễn Văn Vượng
|
NXB. Khoa học Kỹ thuật Việt Nam
|
2010
|
2
|
Các phương pháp phân tích lát mỏng thạch học dưới kính hiển vi phân cực.
|
Trần Nghi (chủ biên), Nguyễn Trung Trí, Nguyễn Thị Minh Thuyết, Vũ Văn Tích
|
NXB. Đại học quốc gia Hà Nội.
|
2010
|
3
|
Vật lý kiến tạo
|
Nguyễn Văn Vượng (chủ biên), Vũ Văn Tích.
|
NXB. Đại học quốc gia Hà Nội.
|
2012
|
1.6.2 Các sách chuyên khảo:
16.3 Các bài báo khoa học: 41
16.3.1. Số bài đăng trên các tạp chí nước ngoài: 12
16.3.2. Số bài báo đăng trên các tạp chí trong nước: 26
16.3.3. Số báo cáo tham gia các hội nghị khoa học quốc tế: 02
16.3.4. Số báo cáo tham gia các hội nghị khoa học trong nước: 7
16.3.5. Liệt kê đầy đủ các bài báo nêu trên từ trước đến nay:
1. Maluski, H., Lepvrier, C., Leyreloup, A., Vu Van Tich, Phan Truong Thi, 2000. Age du metamorphisme, petrologie et structure du Massif de Kon Tum (Vietnam). Abstract- 18eme Reunion des Sciences de la Terre, Paris, 186.
2. Vũ Văn Tích, H. Maluski, A. Leyrloup, Phan Trường Thị, Tạ Trọng Thắng, 2000. Về nguồn gốc và điều kiện thành tạo của các đá granulit và charnockit loạt Kannack ở khối Kon Tum; Tạp chí địa chất, loạt A, 30-39.
3. Tạ Trọng Thắng, H. Maluski, Vũ Văn Tích, Lê Văn Mạnh, Nguyễn Đức Thắng. (2000): Structure characteristics and deformation age of Song Chay Massif in relation to regional tectonics. J. of Geology, Serie A. 46-54.
4. Tạ Trọng Thắng, Vũ Văn Tích, Lê Văn Mạnh, Trần Ngọc Nam, Nguyễn Văn Vượng, 2000. Về Quá trình biến dạng và sự tiến hoá nhiệt động đới đứt gãy Sông Hồng. Tạp chí Các khoa học trái đất, 4 (T22).372-379.
5. Vũ Văn Tích, H. Maluski, A. Leyrloup, Phan Trường Thị, Tạ Trọng Thắng, 2000. On origin and formation condition of granulite and charnockite of Kannack formation in Kon Tum massif: Journal of geology, Serie A, 30-39 (In Vietnamese).
6. Vu Van Tich,2000. Petrologie et geochronologie Ar-Ar du Bloc de Kon Tum (Vietnam). Diplome d'Etudes Approfondies - Universite Montpellier 2. 41 pp.
7. Nagy, E.A., Maluski, H., Lepvrier, C., Schọrer, U., Phan Truong Thi, Leyreloup, A., Vu Van Tich, 2001. Geodynamic significance of the Kon Tum massif in central Vietnam: Composite 40Ar/39Ar and U-Pb ages from Paleozoic to Triassic. The Journal of Geology. 109, 755-770.
8. Nguyễn Văn Vượng, Tạ Trọng Thắng, Vũ Văn Tích., 2002. A new kinematic model for the Cenozoic deformation along the Red river shear zone: Implication for the Song Hong bassin formation. J. Geology., Serie B. No 19-20., P. 79-89.
9. Nguyễn Văn Vượng., Tạ Trọng Thắng and Vũ Văn Tích. 2002. Mô hình động học mới cho đới biến dạng Cenozoi sông Hồng và quá trình thành tạo bồn trũng sông Hồng. Tc Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội. XVIII, No3, 101-111.
10. Garnier, V., Giuliani, G., Maluski, H., Ohnenstetter, D., Trinh Phan Trong, Vinh Hoang Quang, Long Pham Van, Tich Vu Van, Schwarz, D. 2002. Ar-Ar ages in phlogopites from marble-hosted ruby deposits in northern Vietnam: evidence for Cenozoic ruby formation. Chemical geology, 188, 33-49.
11. Tạ Trọng Thắng, Vũ Văn Tích, Lê Thu Hương, 2002. Tiến hoá địa động lực Mesozoi – Kainozoi khu vực biến dạng từ vòm Bù khạng đến Sông Chẩy. Tc. Các Khoa học Trái đất. T.24(2)., tr. 124-129.
12. Claude Lepvrier., Henri Maluski., Vũ Văn Tích., Phan Trường Thị and Nguyễn Văn Vượng. 2004. The early Triassic Indosinian orogeny in Vietnam (Truongson belt and Kontum massif): implication for the geodynamic evolution of Indochina. Tectonophysics. 393 (1-4), 87-118.
13. Nguyễn Văn Vượng., Vũ Văn Tích., Nguyễn Ngọc Thủy and Bùi Văn Duẩn. 2004. Thử nghiệm phân vùng và dự báo các đặc trưng chuyển dịch hiện đại vỏ trái đất khu vực tây bắc bộ trên cơ sở nghiên cứu mối tương tác giữa trường ứng suất khu vực với một số hệ thống đứt gãy. Địa chất loạt A. 285, (11-12), 49-56.
14. Vũ Văn Tích,2004. La chaine Indosinie au Vietnam: Petrologie et geochronology du bloc metamorphique de Kon Tum. These de docteur. Universite de Montpellier II, France., 198 P.
15. Nguyễn Văn Vượng., Vũ Văn Tích., Bent Hansen and Klaus Wemmer. 2004. Áp dụng phương pháp TIMS U/Pb để xác định tuổi kết tinh khối Đại Lộc. Tc Các Khoa học về Trái đất. T.26. (3).
16. Vũ Văn Tích, 2004. Thành phần granat và mối liên hệ với sự tiến hóa biến chất kiến tạo của granulit phức hệ Kan Nack. Tạp chí CÁC KHOA HỌC VỀ TRÁI ĐẤT. Số 26 (4), 363-372.
17. Tạ Trọng Thắng., Nguyễn Văn Vượng., Vũ Văn Tích., Nguyễn Đức Chính and Hoàng Hữu Hiệp. 2004. Quá trình biến dạng và tiến hóa địa động lực đới đứt gãy Sông Hồng và ý nghĩa địa động lực của chúng trong mối tương tác giữa mảng nam Trung hoa với mảng Đông Dương. In: Đới đứt gãy Sông Hồng: Đặc điểm địa động lực, sinh khoáng và tai biến thiên nhiên. Kết quả nghiên cứu cơ bản 2001-2003. 75-106. Hà Nội. Nxb KH&KT.
18. Vũ Văn Tich., Nguyễn Văn Vượng., Phan Trường Thị., Henri Maluski and Claude Lepvrier. 2004. Tuổi Ar-Ar các đá mylonit và ý nghĩa địa động lực của đới trượt cắt Trà Bồng, trung trung bộ. Địa chất loạt A. 285, (11-12), 143-149.
19. Maluski Henri, Lepvier Claude, Leyrloup Andre, Vu Van Tich, Phan Truong Thi. 2005: 40Ar-39Ar geochronology of the granulites and charnockites of The Kan Nack complex, Kon Tum massif (Viêtnam). J. of Asian. Southeast Sciences. 25(2005) 653-677.Elsevier.
20. Vu Van Tich. 2005. High temperature biotites in granulite of Kan Nack group in the Kon Tum massif and their significance. Journal of Geology, Serie B, NO 26/2005. P 28-35.
21. Vũ Văn Tích, Nguyễn Văn Vượng, 2005. Về quá trình thành tạo rubi trong đá hoa Quỳ Châu. Tạp chí Địa chất, loạt A. Số 287, 3-4.pp 53-61.
22. Ngụy tuyết Nhung, Nguyễn Văn Nam, Nguyễn Ngọc Khôi, Phan Văn Quýnh, Nguyễn Thị Minh Thuyết, Vũ Văn Tích. 2006. Chracteristics of Corundum from primary diposit in Truc Lau area, Northern Vietnam (Abstract). GIT2006 The 1st International Gem and Jewelry Conference.
23. Vũ Văn Tích. 2006. Tiến hóa biến chất của granulit phức hệ Kan Nack và quá trình tạo núi indosini. Tạp chí các khoa học về trái đất. 28(2), 241-252.
24. Vũ Văn Tích, Nguyễn Thị Thủy. 2006. Charnockit nhiệt độ siêu cao ở địa khối Kon Tum và ý nghĩa địa động lực trong quá trình tạo núi indosini. Tạp chí Địa chất. Loạt A, số 296, 9-10. tr.8-15.
25. Vũ Văn Tích., Henri Maluski., Nguyễn Văn Vượng. 2007. Ar-Ar age of metamorphic and mylonitic rocks in northern part of Kon Tum massif: Evidence for the Indosinian movement along shear zone between Kon Tum masif and Truong Son belt. VNU Journal of science, Earth Sciences 23. 253-264.
26. Vũ Văn Tích., Hoàng Thị Thụy. 2007. Tuổi đồng vị Ar-Ar của đá granit và pegmatit trong đới trượt cắt Trà Bồng Hưng Nhượng và ý nghĩa của nó trong luận giải nhiệt kiến tạo khu vực. tạp chí địa chất, loạt A, số 300, 5-6/2007, tr.57-63.
27. Vũ Văn Tích, Nguyễn Thị Duyên An. 2008. Phương pháp vết phân hạch áp dụng xác định tuổi đá biến chất ở đới cắt trượt Sông Hồng. Tạp chí Địa chất, loạt A, số 306, 5-6/2008. tr. 65-69.
28. Claude Lepvrier, Nguyễn Văn Vuong, Henri Maluski, Phan Trường Thị, Vũ Văn Tích. 2008. Indosinian tectonics in Vietnam. C.R. Geoscience 340 (2008) 94-111.
29. Tạ Trọng Thắng, Vũ văn Tích, Nguyễn văn Vượng, 2008. Điều kiện biến chất đá hoa chứa Ruby mỏ Quỳ Châu Ngệ An. Tc Các KH về TĐ. 30(1),1-5.
30. Tạ Trọng Thắng, Nguyễn văn Hướng,Chu Văn Ngợi, Vũ Văn Tích, 2008.Các đới xiết trượt (shear zone) phát hiện dược dọc quốc lộ 6 giữa hai đập thủy điện Hòa Bình-Sơn La và vấn đề tai biến địa chất liên quan.Tc Các KH về TĐ, Số 3 (T.30), 243-250.
31. Tạ Trọng Thắng, Nguyễn Đức Chính, Chu Văn Ngợi, Phan Văn Quýnh, Vũ Văn Tích, Nguyễn Văn Vượng Vai trò kiến sinh của đới xiết trượt sông hồng (red river shear zone) trong việc tạo lập mảng phụ Đông nam á. 2008. Tuyển tập báo cáo hội nghị toàn quốc lần 1: Địa chất Biển Việt Nam & phát triển bền vững, 9 – 10/ 10/ 2008. TP. Hạ Long. Tr. 108 – 113.
32. Chu Văn Ngợi, Tạ Trọng Thắng, Vũ Văn Tích, Nguyễn Ngọc Trực, Lường Thị Thu Hoài. 2008. Biến dạng kiến tạo trong Kainozoi và vấn đề trượt lở ở Tây Bắc. Tuyển tập công trình khoa học Hội thảo khoa học toàn quốc Tai biến địa chất và giải pháp phòng chống. Nhà Xuất bản xây dựng, Hà Nội.
33. Vũ Văn Tích, Chu Văn Ngợi, Lường Thị Thu Hoài, Dương Thị Toan, Phạm Khắc Hùng. 2009. Đặc điểm đới đứt gẫy Điện Biên - Lai Châu và tiềm năng địa nhiệt. TC. Địa chất.
34. Tadashi Usuki, Ching-Ying Lan, Tzen-Fu Yui, Yoshiyuki Iizuka, Van Tich Vu, Tuan Anh Tran, Kazuaki Okamoto, Joseph L. Wooden, Juhn G. Liou 2009. Early Paleozoic medium-pressure metamorphism in central Vietnam: evidence from SHRIMP U-Pb zircon ages. Geosciences Association of Korian socity Springe., vol. 13, no3, 245 − 256.
35. Vũ Văn Tích, Chu Văn Ngợi, Lường Thị Thu Hoài. 2010. Đặc điểm thạch cấu trúc và nguy cơ tai biến trượt lở khu vực Mường Lay, Điện Biên. Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị Khoa học Trường ĐHKHTN.
36. Claude Lepvrier, Michel Faure, Vuong Nguyen Van, Tich Van Vu, Wei Lin, Thang Ta Trong, Phuong Ta Hoa. 2011. North-directed Triassic nappes in Northeastern Vietnam (East Bac Bo). Journal of Asian Earth Sciences.
37. Françoise Roger, Henri Maluski, Claude Lepvrier, Tich Vu Van, Jean-Louis Paquette.2012. LA-ICPMS zircons U/Pb dating of Permo-Triassic and Cretaceous magmatisms in Northern Vietnam – Geodynamical implications. Journal of Asian Earth Sciences. In press.
38. Nguyễn Văn Vượng, Vũ Văn Tích, 2010. Đặc điểm các giai đoạn biến dạng đới siết trượt Poko. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Trường ĐHKHTN.
40. Vũ Văn Tích, Andrey Leyreloup, Henry Maluski, Claude Lepvrier, Lo Ching Hoa , Nguyen Van Vuong,. 2012. Metamorphic evolution of pelitic and semi-pelitic granulites from Kon Tum massif (south central Vietnam). Journal of Geodynamics. SI. Geology of Vietnam. Availabable on line 11 April 2012.
41. Michel Faure, Claude Lepvrier, Nguyen Van Vuong, Vu Van Tich, Wei Lin, Zechao Chen., 2012. The South China Block-Indochina collision: where, when, and how? American Journal of Geology. Article in press.
17. Số lượng phát minh, sáng chế, văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp:
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Số, Ký mã hiệu
|
Nơi cấp
|
Năm cấp
|
1
|
|
|
|
|
18. Sản phẩm KHCN:
18.1 Số luợng sản phẩm KHCN ứng dụng ở nước ngoài:
18.2 Số lượng sản phẩm KHCN ứng dụng trong nước: 1
18.3 Liệt kê chi tiết các sản phẩm vào bảng sau:
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thời gian, hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng
|
Hiệu quả
|
1
|
Quy hoạch tổng thể bảo tồn, tôn tọa và phát huy giá trị của công viên địa chất toàn cầu cao nguyên đá Đồng Văn.
|
2012, quy hoạch, cấp quốc gia, tỉnh Hà Giang
|
Phục vụ bảo tồn đi với phát triển kinh tế xã hội theo con đường du lịch địa chất
|
19. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN các cấp đã chủ trì hoặc tham gia
19.1 Đề tài, dự án hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang chủ trì
Tên/ Cấp
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Cơ quản quản lý đề tài,
thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu/
chưa nghiệm thu)
|
Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc biến dạng khu vực và mối quan hệ với khoáng hoá vàng vùng mỏ phước sơn. Đề tài nhành, thuộc Đề tài độc lập cấp Nhà nước mã số ĐTĐL 2003/07 “Nghiên cứu điều kiện thành tạo và quy luật phân bố các khoáng sản quý hiếm liên quan đến hoạt động magma ở khu vực miền trung và Tây nguyên’’ do TS. Trần Trọng Hòa chủ trì. Viện địa chất, Viên khoa học Việt Nam.
|
2003-2007
|
Bộ khoa học và công nghệ
|
Đã nghiệm thu
|
Xây dựng bộ atlas về vi cấu trúc phục thực tập các môn Thạch học cấu trúc, Địa chất cấu tạo và kiến tạo. Đề tài cấp trường Đại học Khoa học Tự nhiên mã số TN-03-27. 2004
|
2004
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
Đại học Quốc gia Hà Nội.
|
Đã nghiệm thu
|
Xây dựng bộ mẫu biến dạng phục vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học. Đề tài cấp Đại học Quốc gia mã số QT-06-31. 2006.
|
2006
|
Đại học Quốc gia Hà Nội.
|
Đã nghiệm thu
|
Nghiên cứu phương pháp xác định tuổi đồng vị vết phân hạch trên hệ thông kính hiển vi quang học tại khoa địa chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu: lấy ví dụ áp dụng cho các đá biến chất ở đới siết trượt Sông Hồng. Đề tài cấp Đại học Quốc gia mã số QT-07-04.
|
2007
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
Đã nghiệm thu
|
Nghiên cứu đề xuất mô hình trình diễn công nghệ khai thác than thiện môi trường trong khai thác quặng ilmenite ở dải cồn cát ven biển Phù Mỹ
|
2008
|
Quỹ nghiên cứu Châu Á
|
Đã nghiệm thu
|
Ngiên cứu đánh giá điều kiện đại động lực hiện đại và địa chất môi trường khu vực Mường Lay và Mường Trà phục vụ công tác tái định cư lòng hồ thủy điện Sơn La. Mã số QG-09-22
|
2009-2010
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
Đã nghiệm thu
|
Lập quy hoạch hệ thông xử lý rác thải sinh hoạt các thị trấn của tỉnh Thái Bình
|
2009
|
Sở TNMT tỉnh Thái Bình
|
Đã nghiệm thu
|
Đánh giá tác động môi trường Dự án hồ thủy lợi Mường Ẳng, Điện Biên
|
2009
|
Sở TNMT tỉnh Điện Biên
|
Đã nghiệm thu
|
Quy hoạch hệ thông xử lý rách thải sinh hoạt huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
|
2008
|
UBND huyện Tiền Hải
|
Đã nghiệm thu
|
Xây dựng chương trình, kế hoạch bảo vệ môi trường huyện Thái Thụy
|
2009
|
UBND huyện Thái Thụy
|
Đã nghiệm thu
|
Xây dựng kế hoạch bảo vệ môi trường huyện Vũ Thư
|
2010
|
UBND huyện Vũ Thu
|
Đã nghiệm thu
|
Tập huấn nâng cao nhận thức bảo vệ môi trường cho lãnh đạo huyện Vũ Thư
|
2009
|
UBND huyện Vũ Thu
|
Đã nghiệm thu
|
Đánh giá tác động môi trường dự án Điểm công nghiệp – làng nghề Nguyên Xã
|
2008
|
UBND huyện Vũ Thu
|
Đã nghiệm thu
|
Đánh giá tác môi trường dự án khai thác cát ven biển Đông Minh-Đông Long Thái Bình
|
2009
|
Sở TNMT tỉnh Thái Bình
|
Đã nghiệm thu
|
Đánh giá tác động môi trường dự án khu xử lý rác thải sinh hoạt Thái Thụy, huyện Thái Thụy
|
2008
|
UBND huyện Thái Thụy
|
Đã nghiệm thu
|
Lập báo cáo thiết kế cở sở dự án khai thác cát ven biển Thái Đô, Thái Bình
|
2010
|
Sở TNMT tỉnh Thái Bình
|
Đã nghiệm thu
|
Quy hoạch tổng thể bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị công viên địa chất toàn cầu cao nguyên đá Đồng Văn (Hà Giang)
|
2011
|
UBND tỉnh Hà Giang
(cấp quốc gia)
|
Đã nghiệm thu
|
Nghiên cứu dải cát ngầm lòng sông hồng khu vực nội thành Hà Nội phục khai thác và phòng tránh tai biến ùn tác giao thông thủy
|
2011-2012
|
Đề tài cấp đặc biệt (QG-11-22) ĐHQG
|
Đang thực hiện
|
Điều tra nghiên cứu, đánh giá và dự báo mức độ tổn thương môi trường nước, trầm tích đáy vùng biển tỉnh thái bình, đề xuất các giải pháp bảo vệ.
|
2012
|
Đề tài cấp sở (Sở TNMT, tỉnh Thái Bình)
|
Đang thực hiện
|
Nghiên cứu dự báo nguy cơ lũ lụt trên cơ sở các trận lũ lịch sử từ Holocen trở lai đây ở Tây Nguyên
|
2012-2014
|
Đề tài cấp nhà nước
|
Đang thực hiện
|
19.2 Đề tài, dự án, hoặc nhiệm vụ KHCN khác đã và đang tham gia với tư cách thành viên
Tên/ Cấp
|
Thời gian (bắt đầu - kết thúc)
|
Cơ quan quản lý đề tài, thuộc Chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu/ chưa nghiệm thu)
|
Nghiên cứu đánh giá các đới siết trượt trẻ và hiện đại tạo tiền đề khoa học phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng một số vùng trọng điểm ở Tay Bắc Việt Nam. Đề tài cấp ĐHQG. Mã số QTTĐ. 06-08.
|
2006-2008
|
Đề tài cấp ĐHQG.
Mã số QTTĐ. 06-08.
|
Nghiệm thu
|
Nghiên cứu động lực học các quá trình biến dạng kiến tạo làm cơ sở cho việc dự báo định lượng một số dạng tai biến lien quan ở miền bắc Việt nam và năng cao hiệu qủ tìm kiếm khoáng sản.
|
2006-2008
|
Đề tài Nghiên cứu cơ bản, Mã số 713204
|
Nghiệm thu
|
Nghiên cứu các dạng cấu trúc địa chất làm cơ sở cho việc thẩm định và nâng cao mức đọ an toàn hệ thống giao thông miền núi và Trung Du Việt Nam.
|
2006-2007
|
Đề tài cấp ĐHQG.
MS. QG.05 -29.
|
Nghiệm thu
|
20. Giải thưởng về KHCN trong và ngoài nước
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Tổ chức, năm tặng thưởng
|
1
|
Giải thưởng công trình nghiên cứu khoa học sinh viên
|
Trường ĐH KHTN năm 1998
|
2
|
Giải thưởng cán bộ KH trẻ tiêu biểu
|
Đại học Quốc gia năm 2008, 2009
|
21. Quá trình tham gia đào tạo sau đại học
21.1 Số lượng tiến sĩ đã đào tạo:.
21.2 Số lượng NCS đang hướng dẫn:
21.3 Số lượng thạc sĩ đã đào tạo: 08
21.4 Thông tin chi tiết:
Tên luận văn của các thạc sĩ (chỉ liệt kê những trường hợp đã hướng dẫn bảo vệ thành công)
|
Tên thạc sĩ
|
Thời gian đào tạo
|
Cơ quan công tác của học viện, địa chỉ liên hệ (nếu có)
|
Đề tài :Nghiên cứu đặc điểm địa chất đới trượt Trà Bồng – Hưng nhượng bằng phương pháp xác định tuổi đồng vị argon – argon.
|
Hoàng Thị Thụy:
|
Năm bảo vệ: 2007
|
Trường ĐH Mỏ Địa chất
|
Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm thạch cấu trúc và dự báo tai biến trượt đá đoạn Hòa Bình – Sơn La và đề suất các giải pháp giảm thiểu.
|
Nguyễn Văn Hướng
|
Năm bảo vệ: 2008
|
Viện Địa chất, Viện Khoa học và Công nghệ việt Nam
|
Đề tài: Nghiên cứu đánh giá hiện trạng hoạt động khai thác mỏ sa khoáng ilmenit và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường dải cồn cát ven biển huyện Phù Mỹ - tỉnh Bình Định.
|
Hoàng Minh Phượng
|
Năm bảo vệ: 2008
|
Viện Khoa học Công nghệ, Bộ Công Thương
|
Đề tài: Nghiên cứu áp dụng phương pháp xác định tuổi đồng vị ar-ar trong nghiên cứu tuổi đá biến chất nhiệt độ cao ở Địa khối Kon Tum, Việt Nam.
|
Vũ Tuấn Anh
|
Năm bảo vệ: 2009.
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Đề tài: Nghiên cứu dị thường phóng xạ trong mỏ ilmenit ven biển Phù Mỹ, Bình Định
|
Nguyễn Văn Thao
|
Năm bảo vệ:2010
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
Đề tài: Thành phần hóa học granat, biotit và tiến hóa biến chất của các đá gneiss khu vực Tân Hương
|
Nguyễn Thị Huyền
|
Năm bảo vệ:2010
|
Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản, Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm biến dạng và nguy cơ tai biến trượt lở khu vực thung lũng Mường Lay (Điện Biên)
|
Đinh Tiến Dũng
|
Năm bảo vệ: 2011
|
Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản, Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Đề tài: Research on Earthquake hazard by geological method and 39Ar - 40Ar dating.
|
Nguyễn Thị Thùy Dương
|
Năm bảo vệ: 2012
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHCN
- Thành viên hội đồng Ban biên tập tạp chí Địa chất, Tổng cục địa chất Việt Nam
- Thư ký Ban hợp hợp tác song phương UBND Thành phố Hà Nội – Đại học Quốc gia Hà Nội
- Thư ký Ban hợp hợp tác song phương UBND Tỉnh Hà Giang – Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Thư ký dự án thành phần thuộc Đề án: Đầu tư chiều sâu hệ thống trang thiết bị phục vụ giảm thiểu tai biến.
- Chủ trì dự án thành phần thuộc Đề án: Đầu tư trang thiết bị ứng dụng công nghệ nano trong nghiên cứu sinh, y, môi trường và biến đổi khí hậu.
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2012
PGS.TS Vũ Văn Tích
|