Họ và tên nghiên cứu sinh: Dương Bạch Nhật
2. Giới tính: Nữ
3. Ngày sinh: 11/09/1972
4. Nơi sinh: Hà Nội
5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số 55/SĐH ngày 8 tháng 11 năm 2002 của Đại học Quốc gia Hà Nội và 850/ QĐ-SĐH ngày 9 tháng 12 năm 2002 của Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội.
6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Thời hạn khóa học 9/12/2002-12/2006 nhưng được gia hạn 6 tháng từ 9/12/2006 đến ngày 9/6/2007 (vì lý do sinh con) theo văn bản gia hạn số 254/QĐ-SĐH.
7. Tên đề tài luận án: Nghiên cứu giao văn hoá về việc sử dụng chiến lược lịch sự trong hành động mời và từ chối lời mời trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Việt.
(A cross-cultural on the use of politeness strategies in inviting and declining invitations in American English and Vietnamese)
8. Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh
9. Mã số: 62.22.15.01
10. Cán bộ hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Quang; PGS.TS Võ Đại Quang
Chi tiết
1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Phạm Thị Hồng
2. Giới tính: Nữ
3. Ngày sinh: 05/5/1958
4. Nơi sinh: Ninh Bình
5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: số 266/SĐH ngày 05/11/2003 của Đại học Quốc gia Hà Nội và số 953/QĐ-SĐH của Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội, hình thức đào tạo không tập trung, thời hạn từ ngày 1/12/2003 đến ngày 30/11/2007.
6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Không
7. Tên đề tài luận án: “Những từ chỉ y phục của người Nga và người Việt xét từ góc độ đối chiếu”
(Слова-названия русской и вьетнамской одежды в сопоставительном плане)
8. Chuyên ngành: Ngôn ngữ Nga
9. Mã số: 62.22.05.01
10. Cán bộ hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Hoài Nhân - PGS.TS. Nguyễn Quý Mão
Chi tiết
1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Phạm Thị Thanh Thùy
2. Giới tính: Nữ
3. Ngày sinh: 06/ 03/ 1977
4. Nơi sinh: Nam Kim, Nam Đàn, Nghệ An
5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số:
6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Không có
7. Tên đề tài luận án: Hedging Devices in English and Vietnamese E- Economic Research Articles (ERAs.) – Phương tiện rào đón trong các bài báo nghiên cứu kinh tế tiếng Anh và tiếng Việt.
8. Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh
9. Mã số: 62.22.15.01
10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS Lê Hùng Tiến; PGS.TS Nguyễn Quang.
Chi tiết
1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Nguyễn Văn Hòa
2. Giới tính: Nam
3. Ngày sinh: 21-10-1955
4. Nơi sinh: Hà Nội
5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: ngày tháng năm
6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo:
7. Tên đề tài luận án: Thành ngữ tiếng Nga chỉ trạng thái nội tâm con người và phương thức truyền đạt chúng trong tiếng Việt
8. Chuyên ngành : Tiếng Nga (lý luận)
9. Mã số: 62. 22. 05. 01
10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Hữu Chinh
11.Tóm tắt các kết quả mới của luận án:
Chi tiết
Tên tác giả: Vũ Thị Chín
Tên luận án: Đặc điểm ngôn ngữ báo chí Nga cuối thế kỷ 20 – đầu thế kỷ 21
Ngành khoa học của luận án: Tiếng Nga
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Nga
Mã số: 62.22.05.01
Đơn vị đào tạo SĐH: Trường ĐHNN – ĐHQG Hà Nội
Chi tiết
1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Nguyễn Ngọc Lưu Ly
2. Giới tính: Nữ
3. Ngày sinh: 19/05/1981
4. Nơi sinh : Hà Nội
5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số: 266/SĐH ngày 05/11/2003 của ĐHQGHN.
6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Không có
7. Tên đề tài luận án: Enseignement-apprentissage de l'expression des valeurs modales en classe de FLE chez le public vietnamien. (Dạy-học cách biểu đạt các giá trị tình thái trong lớp tiếng Pháp cho đối tượng là người Việt Nam).
8. Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Pháp 9. Mã số:
10. Cán bộ hướng dẫn chính: TS. Cao Thị Thanh Hương ; TS. Vi Văn Đính
Chi tiết
1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Nguyễn Tất Thắng
2. Giới tính: Nam
3. Ngày sinh: 19/12/1974
4. Nơi sinh: Nghệ An
5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh số 148/SĐH ngày 06 tháng 07 năm 2005
6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Không
7. Tên đề tài luận án:
The Passive in English: A Perspective from Cognitive Semantics (with Reference to Vietnamese)
(Dạng bị động trong tiếng Anh dưới góc độ Ngôn Ngữ Học Tri Nhận (có liên hệ với tiếng Việt)
8. Chuyên nghành: Ngôn Ngữ Anh
9. Mã số: 62 22 15 01
10. Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS Trần Hữu Mạnh
Chi tiết
Họ và tên NCS: Hoàng Thị Xuân Hoa
Giới tính: Nữ
Ngày sinh: 21/11/1959
Nơi sinh: Hà nội
Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: số 266/SĐH ngày 5 tháng 11 năm 2003 của Giám đốc ĐHQGHN, và số 953/QĐ-SĐH ngày 15 tháng 12 năm 2003 của Hiệu trưởng trường Đại học ngoại ngữ
Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Thời hạn khóa học: tháng 11-2003 đén tháng 11-2007, nhưng được gia hạn vì lý do công tác, quyết định gia hạn số 709/QĐ-SĐH ngày 13 tháng 9 năm 2007.
Tên đề tài luận án: Hành động lời nói phê bình của người Việt và người Mĩ gốc Anh: nghiên cứu giao văn hóa
(The Speech Act of Criticizing by the Vietnamese and the Anglo-American: A Cross-cultural Study)
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh
Mã số: 62.22.15.01
Cán bộ hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Quang, PGS.TS Võ Đại Quang
Chi tiết
Họ và tên NCS: Nguyễn Quang Ngoạn
Giới tính: Nam
Ngày sinh: 31/12/1973
Nơi sinh: Bình Định
Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: số 281/SĐH ngày 22 tháng 10 năm 2004 của Giám đốc ĐHQGHN và số 826/QĐ-SĐH ngày 28 tháng 10 năm 2004 của Hiệu trưởng trường Đại học Ngoại ngữ
Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Không có
Tên đề tài luận án: Cách diễn đạt sự bất đồng giữa những người không bình đẳng về quyền lực trong tiếng Anh và tiếng Việt: nghiên cứu dụng học giao văn hóa
(Disagreeing among power-unequals in English and Vietnamese: a cross-cultural pragmatics study)
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh
Mã số: 62.22.15.01
Cán bộ hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Quang; TS. Ngô Hữu Hoàng
Chi tiết
1. Họ và tên nghiên cứu sinh: Trịnh Thị Thái Hòa
2. Giới tính: Nữ
3. Ngày sinh: 10/3/1963
4. Nơi sinh: Hải Phòng
5. Quyết định công nhận nghiên cứu sinh: số 266/SĐH ngày 05/11/2003 của Đại học Quốc gia Hà Nội và số 953/QĐ-SĐH của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội, hình thức đào tạo chính quy không tập trung, thời hạn từ ngày 1/12/2003 đến ngày 30/11/2007.
6. Các thay đổi trong quá trình đào tạo: Có (gia hạn học tập thêm 01 năm)
7. Tên đề tài luận án: “Cơ sở giáo học pháp của việc kiểm tra và đánh giá trong dạy học tiếng Nga cho sinh viên chuyên ngữ Việt Nam ở giai đoạn đầu”
(Методические основы контроля и оценки в обучении русскому языку вьетнамских студентов-филологов на начальном этапе)
8. Chuyên ngành: Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Nga
10. Cán bộ hướng dẫn: TSKH. Nguyễn Trọng Do, TS. Phùng Trọng Toản
Chi tiết
Họ và tên NCS: Lưu Hoà Bình
Tên đề tài luận án: Câu phức hợp có các phần liên kết với nhau theo kiểu thành ngữ trong tiếng Nga và phương thức truyền đạt ý nghĩa của chúng sang tiếng Việt
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Slavơ
Mã số chuyên ngành: 5. 04. 09
Năm công nhận NCS: 21/12/1994
Ngày bảo vệ luận án: 6/12/2001
Chi tiết
Họ và tên NCS: Đặng Ngọc Đức
Tên đề tài luận án: Dạy ngữ pháp tiếng Nga cho sinh viên chuyên ngữ Việt Nam có sử dụng máy tính (giai đoạn đầu)
Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy tiếng Nga
Mã số chuyên ngành: 5. 07. 02
Năm công nhận NCS: 31/12/1997
Ngày bảo vệ luận án: 29/6/2002
Chi tiết
Họ và tên NCS: Đào Hồng Thu
Tên đề tài luận án: Các cấu trúc chỉ nguyên nhân trong tiếng Nga và tương đương của chúng trong tiếng Việt (trên cơ sở ngữ liệu văn bản thuộc phong cách ngôn ngữ khoa học kĩ thuật)
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Slavơ
Mã số chuyên ngành: 5. 04. 10
Năm công nhận NCS: 23/12/1999
Ngày bảo vệ luận án: 11/4/2003
Chi tiết
Họ và tên NCS: Nguyễn Văn Hải
Tên đề tài luận án: Cơ sở ngôn ngữ Giáo học pháp của việc xây dựng sách giáo khoa dạy học cho sinh viên chuyên ngữ Việt Nam giai đoạn đầu
Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy tiếng Nga
Mã số chuyên ngành: 5. 07. 02
Năm công nhận NCS: 23/10/1998
Ngày bảo vệ luận án: 21/6/2003
Chi tiết
Họ và tên NCS: Dương Quốc Cường
Tên đề tài luận án: Vấn đề sử dụng các thành ngữ trong văn xuôi của L. Tôlxtôi và các phương thức truyền đạt chúng sang tiếng Việt
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Xlavơ
Mã số chuyên ngành: 5. 04. 09
Năm công nhận NCS: 23/12/1999
Ngày bảo vệ luận án: 21/7/2003
Chi tiết
Họ và tên NCS: Vũ Đình Giáp
Tên đề tài luận án: Từ tương liên trong câu phức hợp phụ thuộc tiếng Nga và các phương thức truyền đạt nghĩa của chúng sang tiếng Việt
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Nga
Mã số chuyên ngành: 5.04.09
Năm công nhận NCS: 23/12/1999
Ngày bảo vệ luận án: 19/01/2005
Chi tiết
Họ và tên NCS: Tôn Nữ Mỹ Nhật
Tên đề tài luận án: Phân tích diễn ngôn quảng cáo du lịch trong tiếng Anh và tiếng Việt
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh
Mã số chuyên ngành: 5.04.34
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 1/10/2005
Chi tiết
Họ và tên NCS: Hà Cẩm Tâm
Tên đề tài luận án: Lời cầu khiến bằng tiếng Anh của người Việt Nam học tiếng Anh
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh
Mã số chuyên ngành: 62 22 15 01
Năm công nhận NCS: 5/11/2002
Ngày bảo vệ luận án: 7/3/2006
Chi tiết
Họ và tên NCS: Kiều Thị Thu Hương
Tên đề tài luận án: Cách biểu đạt sự bất đồng ý kiến trong tiếng Anh và tiếng Việt: bình diện dụng học và phân tích hội thoại
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh
Mã số chuyên ngành: 62 22 15 01
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 29/08/2006
Chi tiết
Họ và tên NCS: Nguyễn Hữu Hải
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu xây dựng bộ chuẩn đánh giá năng lực đọc hiểu của học sinh chuyên tiếng Pháp theo định hướng giao tiếp
Chuyên ngành: Lí luận và Phương pháp dạy học tiếng Pháp
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 28/08/2006
Chi tiết
Họ và tên NCS: Nguyễn Văn Mạnh
Tên đề tài luận án: Đóng góp của phân tích văn bản vào việc đổi mới phương pháp dạy học bằng tiếng Pháp trong nhà trường ở Việt Nam
Chuyên ngành: Lí luận và phương pháp dạy học tiếng Pháp
Năm công nhận NCS: 29/12/2000
Ngày bảo vệ luận án: 11/2/2006
Chi tiết
Họ và tên NCS: Vũ Thị Ninh
Tên đề tài luận án: Cơ sở giáo học pháp biên soạn sách giáo khoa tiếng Nga cho sinh viên không chuyên ngữ khối khoa học xã hội và nhân văn (dùng cho việc dạy - học đọc)
Chuyên ngành: Lí luận và phương pháp dạy học tiếng Nga
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 25/12/2006
Chi tiết
Họ và tên NCS: Bùi Bá Luy
Tên đề tài luận án: Phương pháp dạy đọc hiểu tài liệu tiếng Nga chuyên ngành kinh tế trong các trường đại học không chuyên ngữ của Việt Nam ở giai đoạn II
Chuyên ngành: Lí luận và phương pháp dạy học tiếng Nga
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 30/1/2007
Chi tiết
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Thu
Tên đề tài luận án: Thành ngữ tiếng Nga và tiếng Việt có những từ chỉ tứ chi người xét trên bình diện ngôn ngữ - văn hóa học
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Nga
Mã số chuyên ngành: 62 22 05 01
Năm công nhận NCS: 29/12/2000 Ngày bảo vệ luận án: 5/11/2007
Chi tiết
Họ và tên NCS: Đỗ Tuấn Minh
Tên đề tài luận án: Cấu trúc đề - thuyết trong tiếng Anh và tiếng Việt: nghiên cứu so sánh theo mô hình ngôn ngữ học chức năng hệ thống
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh
Mã số chuyên ngành: 62 22 15 01
Năm công nhận NCS: 17/09/2001
Ngày bảo vệ luận án: 18/8/2007
Chi tiết
Họ và tên NCS: Nguyễn Thị Cơ
Tên đề tài luận án: Dạy đọc văn bản văn học cho sinh viên Việt Nam học tiếng Nga ở giai đoạn nâng cao
Chuyên ngành: Lí luận và phương pháp dạy học tiếng Nga
Năm công nhận NCS: 8/11/2002
Ngày bảo vệ luận án: 25/7/2007 |