CÁC VĂN BẢN QUẢN LÝ CỦA ĐHQGHN ĐANG CÓ HIỆU LỰC:
STT | Số văn bản | Tên văn bản | Hiệu lực
| 1. | 286/QĐ-ĐHQGHN | Quy định về quản lý hoạt động KH&CN ở ĐHQGHN | Từ ngày 16/01/2015 | 2. | 628/QĐ-KHCN | Điều lệ Tổ chức và Hoạt động Quỹ phát triển Khoa học Công nghệ của Đại học Quốc gia Hà Nội (bản sửa đổi) | Từ ngày 16/02/2012 | 3. | 3839 /QĐ-ĐHQGHN | Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Đại học Quốc gia Hà Nội | Từ ngày 24/10/2014 | 4. | 2970/QĐ-ĐHQGHN | Quy định tổ chức khen thưởng công trình nghiên cứu khoa học sinh viên ĐHQGHN | Từ ngày 17/8/2015 | 5. | 4633/HD-ĐHQGHN | Hướng dẫn xây dựng và thực hiện dự án đầu tư ở ĐHQGHN | Từ ngày 26/11/2015 | 6. | 2988/HD-ĐHQGHN | Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ phát triển ấn phẩm khoa học quốc tế ở ĐHQGHN | Từ ngày 18/8/2015 | 7. | 274/QĐ-ĐHQGHN | Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng chuyên môn ĐHQGHN | Từ ngày 22/01/2018 | 8. | 1650/QĐ-ĐHQGHN | Quy định về Giải thưởng ĐHQGHN về KH&CN | Từ ngày 21/5/2018 | 9. | 3009/QĐ-ĐHQGHN | Hướng dẫn kiểm tra tiến độ, nghiệm thu kết quả và kết thúc hợp đồng thực hiện nhiệm vụ thành phần Nhiệm vụ Quốc Chí | Từ ngày 11/10/2021 | 10. | 3273/QĐ-ĐHQGHN | Hướng dẫn phát triển và chế độ ưu đãi nhóm nghiên cứu mạnh ở Đại học Quốc gia Hà Nội | Từ ngày 25/10/2021 | 11. | 3416/QĐ-ĐHQGHN | Quy định quản lý tài sản trí tuệ ở Đại học Quốc gia Hà Nội | Từ ngày 02/11/2021 | 12. | 3828/QĐ-ĐHQGHN | Quy định về công nhận, quản lý và phát triển phòng thí nghiệm trọng điểm, trung tâm nghiên cứu trọng điểm cấp Đại học Quốc gia Hà Nội | Từ ngày 30/11/2021 | 13. | 286/QĐ-ĐHQGHN | Chiến lược khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo của Đại học Quốc gia Hà Nội giai đoạn 2021-2030 | Từ ngày 08/02/2022 | 14. | 418/QĐ-ĐHQGHN | Điều chỉnh thành viên các Hội đồng chuyên môn Đại học Quốc gia Hà Nội | Từ ngày 23/02/2022 | 15. | 633/QĐ-ĐHQGHN | Hướng dẫn tạm thời việc sử dụng kinh phí đầu tư cho hoạt động khoa học và công nghệ theo Nghị định số 99/2014/NĐ-CP tại Đại học Quốc gia Hà Nội giai đoạn 2022-2025 | Từ ngày 16/03/2022 |
CÁC VĂN BẢN CỦA QUỐC HỘI VÀ CHÍNH PHỦ
STT | Số, mã hiệu | Nội dung | Ghi chú | 1 | 29/2013/QH13 | Luật Khoa học và công nghệ | | 2 | 21/2008/QH12 | Luật Công nghệ cao | | 3 | 18/2008/QH12 | Luật Năng lượng nguyên tử | | 4 | 68/2006/QH11 | Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn Kỹ thuật | | 5 | 50/2005/QH11 | Luật Sở hữu trí tuệ | | 6 | 36/2009/QH12 | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ | | 7 | 36/2009/QH12 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ | | 8 | 07/2017/QH14 | Luật chuyển giao công nghệ | | 9 | 08/2014/NĐ-CP | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ | | 10 | 11/2014/NĐ-CP | Về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ | | 11 | 78/2014/NĐ-CP | Về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ | | 12 | 60/2019/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước và các giải thưởng khác về khoa học và công nghệ | | 13 | 95/2014/NĐ-CP | Quy định về đầu tư và cơ chế tài chính đối với hoạt động khoa học và công nghệ | | 14 | 105/2016/NĐ-CP | Quy định về điều kiện hoạt động của tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | | 15 | 74/2017/NĐ-CP | Quy định cơ chế, chính sách đặc thù đối với Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | | 16 | 76/2018/NĐ-CP | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ | | 17 | 78/2018/NĐ-CP | Sửa đổi, bổ sung một số đều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật. | | 18 | 13/2019/NĐ-CP | Về doanh nghiệp khoa học và công nghệ | | 19 | 51/2019/NĐ-CP | Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ | | CÁC VĂN BẢN CỦA BỘ VÀ LIÊN BỘ STT | Số, mã hiệu | Nội dung | Ghi chú | 1 | 18/2012/TT-BKHCN | Hướng dẫn tiêu chí và quy trình xác định công nghệ thuộc Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao, Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao, Danh mục công nghệ cấm chuyển giao | | 2 | 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/5/2007 của Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ | | 3 | 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV | Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ | | 4 | 39/2014/TTLT-BKHCN-BTC | Quy định việc định giá kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ sử dụng ngân sách nhà nước | | 5 | 16/2015/TTLT-BKHCN-BTC | Hướng dẫn việc quản lý, xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | | 6 | 19/2015/TTLT-BKHCN-BLĐTBXH | Quy định về khuyến khích nghiên cứu khoa học, chuyển giao và ứng dụng công nghệ sản xuất sản phẩm hỗ trợ người khuyết tật | | 7 | 21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC | Hướng dẫn thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ | | 8 | 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC | Quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | | 9 | 01/2016/TTLT-BKHCN-BNV | Hướng dẫn thực hiện việc bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ | | 10 | 05/2016/TTLT-BKHCN-BKHĐT | Quy định chi tiết và hướng dẫn xử lý đối với trường hợp tên doanh nghiệp xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | | 11 | 12/2016/TTLT-BKHCN-BTC | Hướng dẫn về nội dung chi và quản lý Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp | |
|