TT |
Ngành/Chuyên ngành
đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
Số thí sinh trúng tuyển |
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
1 |
Toán học; Cơ học |
10.0 |
48 |
2 |
Vật lý |
11.5 |
13 |
3 |
Hoá học |
11.5 |
28 |
4 |
Sinh học |
11.5 |
27 |
5 |
Địa lý |
10.0 |
7 |
6 |
Địa chất |
10.0 |
1 |
7 |
Khí tượng; Thủy văn; Hải dương |
10.0 |
4 |
8 |
Khoa học môi trường |
10.0 |
13 |
Tổng: |
141 |
16 |
Hóa học (Liên kết với Viện Hóa học) |
10.0 |
7 |
Tổng số: |
148 |
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN |
1 |
Báo chí |
12.0 |
10 |
2 |
Đông phương học |
13.0 |
8 |
3 |
Hán nôm |
12.5 |
4 |
4 |
Văn học |
14.5 |
24 |
5 |
Du lịch học |
13.5 |
9 |
6 |
Triết học |
13.0 |
17 |
7 |
Xã hội học |
13.0 |
10 |
8 |
Ngôn ngữ học |
12.0 |
18 |
9 |
Lịch sử |
12.5 |
20 |
10 |
Tâm lý học |
12.5 |
10 |
11 |
Lưu trữ và quản trị văn phòng |
13.0 |
8 |
12 |
Quản lý khoa học và công nghệ |
10.5 |
7 |
13 |
Quốc tế học |
12.0 |
10 |
14 |
Chính trị học |
10.0 |
1 |
15 |
Thông tin - thư viện |
12.0 |
5 |
Tổng: |
161 |
16 |
Hán Nôm (Liên kết với Viện Hán Nôm) |
11.5 |
2 |
17 |
Chính sách khoa học và công nghệ
(Liên kết với Viện CL-CSKHCN) |
15.0 |
2 |
Tổng số : |
165 |
III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (Chỉ tuyển sinh đợt 1) |
1 |
Tiếng Anh |
11.5 |
143 |
2 |
Tiếng Nga |
11.5 |
7 |
3 |
Tiếng Pháp |
11.5 |
20 |
4 |
Tiếng Trung Quốc |
11.5 |
29 |
Tổng: |
199 |
5 |
Tiếng Anh (Liên kết với ĐH Thái Nguyên) |
10 |
27 |
|
Tổng số: |
226 |
IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ |
1 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
Công nghệ phần mềm |
10.0 |
19 |
|
Hệ thống thông tin |
10.0 |
15 |
|
Khoa học máy tính |
10.0 |
4 |
|
Truyền dữ liệu và mạng máy tính |
10.0 |
5 |
2 |
Công nghệ Điện tử-Viễn thông |
10.0 |
10 |
Tổng: |
53 |
3 |
Công nghệ thông tin (Liên kết với ĐH Hồng Đức) |
10.0 |
0 |
Tổng số: |
53 |
V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
1 |
Kinh tế chính trị |
10.0 |
4 |
2 |
Kinh tế đối ngoại |
10.0 |
0 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
10.5 |
9 |
Tổng số: |
13 |
VI. KHOA LUẬT |
1 |
Luật học |
|
|
|
Lý luận lịch sử nhà nước và pháp luật |
12.0 |
13 |
|
Luật dân sự |
11.0 |
12 |
|
Luật hình sự |
11.0 |
11 |
|
Luật kinh tế |
12.0 |
22 |
|
Luật quốc tế |
10.5 |
6 |
Tổng số: |
64 |
VII. KHOA SƯ PHẠM |
1 |
Quản lý giáo dục |
11.5 |
28 |
2 |
Sư phạm Toán |
12.0 |
6 |
3 |
Sư phạm Vật lý |
12.5 |
2 |
4 |
Sư phạm Hóa học |
12.5 |
1 |
5 |
Sư phạm Sinh học |
12.5 |
3 |
Tổng số: |
40 |
VIII. KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH |
1 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo quốc tế) |
12.5 |
15 |
Tổng số: |
15 |
IX. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ |
1 |
Triết học |
|
|
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
13.0 |
2 |
|
Triết học |
12.5 |
11 |
2 |
Lịch sử |
12.0 |
9 |
3 |
Kinh tế chính trị |
10.5 |
14 |
Tổng số: |
36 |
X. TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
1 |
Khoa học môi trường |
10.0 |
1 |
Tổng số: |
1 |