Thực hiện công văn số KVSC-15-041 của Quỹ Học bổng và Văn hóa Việt Nam Kumho Asiana về kết quả xét duyệt bảng điểm của sinh viên nhận học bổng Kumho Asiana, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo tới các đơn vị danh sách sinh viên được Quỹ học bổng xét trao học bổng học kỳ 2 năm học 2014 - 2015 (theo danh sách kèm theo). Học bổng đã được chuyển khoản vào tài khoản cá nhân của sinh viên ngày 1/6/2015.
Đại học Quốc gia Hà Nội đề nghị các đơn vị thông báo cho sinh viên được biết.
Danh sách sinh viên nhận học bổng Kumho Asiana học kỳ 2 năm học 2014 – 2015
1. Lễ trao học bổng lần thứ năm (12/2011)
|
|
|
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị đào tạo
Chuyên ngành
|
Năm thứ
|
Điểm kỳ 1
2014-2015
|
Ghi chú
|
1
|
Lê Hữu Trung
|
ĐHKHTN
QH-2011-T, CNTN Hóa học
|
4
|
3,48
|
Đạt
|
2
|
Đinh Ngọc Khang
|
ĐHKHTN
QH-2011-T, CNTN Hóa học
|
4
|
3,8
|
Đạt
|
3
|
Duong Ngô Vân Anh
|
ĐHKHXH&NV
QH-2011-X, Đông phương học
|
4
|
3,64
|
Đạt
|
4
|
Nguyễn Thị Liễu
|
ĐHKHXH&NV
QH-2011-X, Quốc tế học
|
4
|
3,75
|
Đạt
|
5
|
Đỗ Thị Thịnh
|
ĐHKHXH&NV
QH-2011-X, Quốc tế học
|
4
|
3,72
|
Đạt
|
6
|
Hoàng Bích Thủy
|
ĐH Ngoại ngữ
QH-2011-F, Tiếng Nga
|
4
|
3,66
|
Đạt
|
7
|
Nguyễn Diệu Linh
|
ĐH Ngoại ngữ
QH-2011-F, SP Tiếng Trung
|
4
|
3,65
|
Đạt
|
8
|
Nguyễn Đức Anh
|
ĐH Công nghệ
QH-2011-I, Công nghệ Thông tin
|
4
|
4
|
Đạt
|
9
|
Nguyễn Văn Thưởng
|
ĐH Công nghệ
QH-2011-I, Công nghệ điện tử viễn thông
|
4
|
3,9
|
Đạt
|
10
|
Thạc Thu Trang
|
ĐH Kinh tế
QH-2011-E, Kinh tế quốc tế
|
4
|
3,65
|
Đạt
|
11
|
Nguyễn Hoàng Long
|
ĐH Kinh tế
QH-2011-E, Quản trị Kinh doanh
|
4
|
3,48
|
Đạt
|
12
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
ĐH Kinh tế
QH-2011-E, Kế toán
|
4
|
2,98
|
Đạt
|
13
|
Nguyễn Thị Nga
|
Khoa Luật
QH-2011-L, Luật học
|
4
|
3,52
|
Đạt
|
|
Danh sách (1) có 13 sinh viên được nhận học bổng./.
|
|
|
2. Lễ trao học bổng lần thứ sáu (11/2012)
|
|
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị đào tạo
Chuyên ngành
|
Năm thứ
|
Điểm kỳ 1
2014-2015
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Thị Minh Hòa
|
Trường ĐHKHTN
QH-2012-T, Sư phạm Hóa học
|
3
|
3,3
|
Đạt
|
2
|
Đậu Hải Đăng
|
Trường ĐHKHTN
Toán học
|
3
|
|
Loại
(du học)
|
3
|
Nguyễn Cao Yến Bình
|
Trường ĐHKHXH&NV
QH-2012-X, Ngôn ngữ học
|
3
|
3,25
|
Đạt
|
4
|
Trần Thị Huyền
|
Trường ĐHKHXH&NV
QH-2012-X, Đông phương học
|
3
|
3,79
|
Đạt
|
5
|
Nguyễn Thị Châu Loan
|
Trường ĐHKHXH&NV
QH-2012-X, Đông phương học
|
3
|
3,4
|
Đạt
|
6
|
Bùi Văn Khánh
|
Trường ĐHKHXH&NV
QH-2012-X, Tâm lý học
|
3
|
3,41
|
Đạt
|
7
|
Trần Thị Kim Diệu
|
Trường ĐH Ngoại ngữ
QH-2012-F, SP Tiếng Anh
|
3
|
3,65
|
Đạt
|
8
|
Đặng Huyền Trang
|
Trường ĐH Ngoại ngữ
QH-2012-F, Ngôn ngữ Đức
|
3
|
3,64
|
Đạt
|
9
|
Ngô Quang Sỹ
|
Trường ĐH Công nghệ
Công nghệ Điện tử viễn thông
|
3
|
|
Loại
(thôi học)
|
10
|
Phạm Thị Thu Hiền
|
Trường ĐH Kinh tế
QH-2012-E, Kinh tế phát triển
|
3
|
3,48
|
Đạt
|
11
|
Nguyễn Thị Hồng Tươi
|
Trường ĐH Kinh tế
QH-2012-E, Kinh tế phát triển
|
3
|
3,58
|
Đạt
|
12
|
Trần Thị Tân
|
Trường ĐH Kinh tế
QH-2012-E, Tài chính ngân hàng
|
3
|
3,31
|
Đạt
|
13
|
Nguyễn Thị Phương Ngọc
|
Khoa Luật
QH-2012-L, Luật học A
|
3
|
3,25
|
Đạt
|
|
Danh sách (2) có 11 sinh viên được nhận học bổng./.
|
|
|
3. Lễ trao học bổng lần thứ tám (11/2014)
|
|
TT
|
Họ và tên
|
Chuyên ngành
|
Năm thứ
|
Điểm kỳ 1
2014-2015
|
Ghi chú
|
1
|
Phạm Anh Quân
|
Trường ĐHKHTN
QH-2014-T, Hóa học
|
1
|
3,87
|
Đạt
|
2
|
Lê Thị Giang
|
Trường ĐHKHTN
Công nghệ sinh học
|
1
|
2,32
|
Đạt
(1 lần dưới 2.8)
|
3
|
Nguyễn Thị Ngát
|
Trường ĐHKHTN
QH-2014-T, Sư phạm Vật lý
|
1
|
2,68
|
Đạt
(1 lần dưới 2.8)
|
4
|
Phạm Công Sơn Hải
|
Trường ĐHKHTN
QH-2014-T, Hóa học
|
1
|
3,87
|
Đạt
|
5
|
Tạ Thị Hương
|
Trường ĐHKHXH&NV
QH-2014-X, Quản trị văn phòng
|
1
|
2,65
|
Đạt
(1 lần dưới 2.8)
|
6
|
Nguyễn Thị Thắm
|
Trường ĐHKHXH&NV
QH-2014-X, Việt Nam học
|
1
|
3
|
Đạt
|
7
|
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Trường ĐHKHXH&NV
QH-2014-X, Nhân học
|
1
|
2,85
|
Đạt
|
8
|
Trần Minh Tuấn
|
Trường ĐH Công nghệ
QH-2014-I, Công nghệ Thông tin
|
1
|
3,81
|
Đạt
|
9
|
Hoàng Ninh Trang
|
Trường ĐH Công nghệ
QH-2014-I, Công nghệ Thông tin
|
1
|
3,77
|
Đạt
|
10
|
Nguyễn Xuân Phi
|
Trường ĐH Công nghệ
QH-2014-I, Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
1
|
3,96
|
Đạt
|
11
|
Bùi Thị Thu Hà
|
Trường ĐH Kinh tế
QH-2014-E, Kinh tế
|
1
|
3,75
|
Đạt
|
12
|
Tào Thị Ngà
|
Trường ĐH Giáo dục
QH-2014-S, SP Văn học
|
1
|
2,88
|
Đạt
|
13
|
Nguyễn Khắc Thu
|
Khoa Luật
QH-2014-L, Luật học
|
1
|
3,25
|
Đạt
|
14
|
Nguyễn Lan Chi
|
Khoa Luật
QH-2014-L, Luật học
|
1
|
2,67
|
Đạt
(1 lần dưới 2.8)
|
|