ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI - VẬN HỘI TRƯỚC MỘT GIAI ĐOẠN MỚI VIETNAM NATIONAL UNIVERSITY, HANOI - OPPORTUNITIES AHEAD OF A NEW PERIOD | 4 |
CON SỐ NỔI BẬT KEY STATISTICS | 8 |
SỰ KIỆN & THÀNH TỰU TIÊU BIỂU OUTSTANDING EVENTS AND ACHIEVEMENTS | 10 |
ĐỔI MỚI SÁNG TẠO INNOVATION | 36 |
· | Tiên phong đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo đáp ứng bối cảnh của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 Pioneer in comprehensive education and training innovation under the context of the 4th industrial revolution | 38 |
· | Hoạt động nghiên cứu, đổi mới sáng tạo Innovation and research activities | 52 |
· | Nghiên cứu ứng dụng gắn chặt với thực tiễn ở ĐHQGHN VNU’s practical application research | 56 |
· | Ươm tạo và phát triển khởi nghiệp Startup incubation and development | 61 |
· | Nhà khoa học tiêu biểu trong công bố quốc tế và đăng kí sở hữu trí tuệ năm 2020 Outstanding scientists with international publications and patent applications in 2020 | 66 |
TRÁCH NHIỆM QUỐC GIA NATIONAL RESPONSIBILITY | 70 |
· | Vai trò và uy tín học thuật trong việc thực hiện các nhiệm vụ quốc gia Good performance of the role and academic reputation in implementing national tasks | 72 |
· | Trách nhiệm quốc gia và vai trò nòng cột trong khoa học và giáo dục đại học Việt Nam National responsibility and a pivotal role in Vietnamese science and higher education | 76 |
· | Hợp tác cùng phát triển Cooperation for development | 79 |
· | Các chỉ số quốc tế International indicators | 86 |
· | Trách nhiệm thực hiện chính sách an sinh xã hội Responsibility in implementing social security policies | 90 |
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG SUSTAINABLE DEVELOPMENT | 94 |
· | Quản trị đại học thông minh Smart university governance | 95 |
· | Đời sống đại học University life | 110 |
· | Xây dựng ĐHQGHN tại Hoà Lạc Constructing VNU campus in Hoa Lac | 120 |