1. Tên nhóm nghiên cứu
CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC VẬT LIỆU VÀ NĂNG LƯỢNG SẠCH
Trưởng nhóm: GS.TSKH Lưu Văn Bôi – Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
2. Các thành viên:
PGS.TS. Phạm Ngọc Lân; PGS.TS. Lê Thanh Sơn; PGS.TS. Nguyễn Cẩm Hà; TS. Nguyễn Tiến Thảo; TS. Nguyễn Thị Sơn; TS. Đào Thị Nhung; TS. Phan Thị Tuyết Mai; ThS. Nguyễn Công Tuấn; ThS. Đồng Thế Nguyên; Nhật Bản: (GS.TS. Yasuaki Maeda; GS.TS. Norimichi Takenaka; GS.TS. Ioshiaki Kitaya; TS. Shutumo Hashimi); Pháp: (GS.TS. Andre Marggailan; GS.TS. Carriere Pascal).
3. Các hướng nghiên cứu
- Phát triển công nghệ sạch sản xuất biodiesel.
- Phát triển công nghệ sản xuất vật liệu tích trữ và chuyển hóa năng lượng.
- Phát triển công nghệ chế tạo pin nhiên liệu.
- Phát triến công nghệ chuyển hóa khí CO2 thành nhiên liệu.
- Phát triển công nghệ sản xuất phụ gia giảm nhiệt độ đông đặc cho dầu thô và biodiesel.
- Phát triển công nghệ sản xuất vật liệu siêu hấp thụ nước.
- Phát triển cơ chất và công nghệ nhuộm đặc hiệu tế bào.
4.1. Chủ trì và tham gia thực hiện các đề tài, dự án NCKH các cấp
STT
|
Tên đề tài, dự án/cơ quan tài trợ
|
Thời gian thực hiện
|
Chủ trì
|
1
|
Dự án hợp tác quốc tế “Nghiên cứu ứng dụng công nghệ hút bùn của CHLB Đức để ổn định và phục hồi môi trừơng một số hồ ở Hà Nội”/Bộ GD&KH CHLB Đức
|
2008-2009
|
GS. Lưu Văn Bôi
Chủ trì đề tài nhánh
|
2
|
Dự án hợp tác quốc tế “phát triển công nghệ sạch sản xuất biodiesel từ mỡ cá phế thải và các loại dầu mỡ khác”/ NEDO, Nhật Bản tài trợ
|
2010-2011
|
GS. Lưu Văn Bôi
|
3
|
Đề tài NĐT42/2011/HĐ-NĐT “Nghiên cứu tổng hợp Pichromene 1 và Homoharringtonine làm nguyên liệu sản xuất thuốc điều trị bệnh ung thư máu”/Bộ KH&CN và CNRS (CH pháp)
|
2011-2013
|
GS. Lưu Văn Bôi
|
4
|
Dự án hợp tác kỹ thuật với Nhật Bản “giải pháp đa lợi ích giảm thiểu biến đổi khí hậu ở VN và các nước Đông Dương bằng phát triển năng lượng sinh học”/JICA, Nhật Bản tài trợ
|
2011-2016
|
GS. Lưu Văn Bôi
|
5
|
Dự án sản xuất thử nghiệm “Hoàn thiện công nghệ đồng dung môi sản xuất biodiesel từ dầu thực vật và mỡ động vật”/Bộ Công Thương
|
2014-2015
|
GS. Lưu Văn Bôi
|
6
|
Đề tài QG.10.20 “Nghiên cứu chế tạo chất phụ gia giảm nhiệt độ đông đặc cho Biodiesel”/ĐHQGHN
|
2010-2012
|
PGS. Phạm Ngọc Lân
|
7
|
Đề tài NCCB 104.06.136.09 “Nghiên cứu tổng hợp vật liệu cấu trúc nano để chế tạo các chất hấp phụ và xúc tác trong lĩnh vực lọc hóa dầu và xử lý ô nhiễm môi trường nước và khí”/Quỹ Nafosted
|
2010-2011
|
PGS. Lê Thanh Sơn
|
8
|
Đề tài QG-09-16 “Nghiên cứu tổng hợp vật liệu xốp mao quản trung bình tiên tiến (cấu trúc khung cacbon hoặc silic), biến tính bề mặt bằng các kim loại hoặc oxit kim loại chuyển tiếp để chuyển hóa hydrocacbon và xử lý môi trường”/ĐHQGHN
|
2010-2011
|
PGS. Lê Thanh Sơn
|
9
|
Đề tài hợp tác VNU-Tập đoàn dầu khí VN “Chế tạo hệ xúc tác siêu axit thế hệ mới trên cơ sở oxit kim loại chuyển tiếp được phân tán nanoplatin ứng dụng làm xúc tác cho quá trình isome hóa”/Tập đoàn dầu khí VN
|
2011-2013
|
PGS. Lê Thanh Sơn
|
4.2. Sản phẩm khoa học công nghệ đã được chuyển giao
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đối tác được chuyển giao
|
Hình thức hợp tác, chuyển giao
|
Mức độ hợp tác
|
1
|
Sản phẩm Biodiesel đạt chất lượng QCVN 2009:1/ BKHCN
|
Ban Quản lý Vịnh Hạ Long
|
Hợp tác thử nghiệm 6 tấn Biodiesel
|
Hợp đồng thử nghiệm và chuyển giao công nghệ 1/6/2013
|
2
|
Sản phẩm Biodiesel chất lượng đạt QCVN 2009: 1/BKHCN
|
Sở GTVT tỉnh Quảng Ninh
|
Cung cấp 30 tấn Biodiesel
|
Hợp đồngthửnghiệmvà chuyểngiaocôngnghệ 1/6/2013
|
3
|
Công nghệ sạch sản suất Biodiesel
|
Tổng công ty Đường sắt VN
|
Hợp tác nghiên cứu, cung cấp 2 tấn biodiesel và chuyển giao công nghệ
|
Bản ghi nhớ hợp tác và chuyển giao công nghệ 03/6/2013
|
4.3. Hợp tác nghiên cứu với các đối tác quốc tế đã có công bố khoa học chung
- Đại học Osaka Prefecture, Nhật Bản;
- Đại học Kochi, Nhật Bản;
- Đại học Rennes 1, CH Pháp;
- Đại học Tulon Var, CH Pháp;
- Đại học Tổng hợp Matxcova
4.4. Hợp tác với doanh nghiệp
- Đã ký hợp đồng hợp tác thử nghiệm và chuyển giao công nghệ ứng dụng biodiesel cho tàu thủy với Ban quản lý Vịnh Hạ Long;
- Đã ký hợp đồng hợp tác thử nghiệm và chuyển giao công nghệ ứng dụng biodiesel cho tàu thủy với Sở GTVT Quảng Ninh;
- Đã ký hợp đồng hợp tác và chuyển giao công nghệ sản xuất Biodiesel với Tổng công ty Đường sắt VN.
5. Sản phẩm khoa học công nghệ dự kiến trong 5 năm tới
TT
|
Sản phẩm
|
Mục tiêu nghiên cứu và chế tạo
|
Nội dung triển khai (dự kiến)
|
Các họat động thực hiện để tạo sản phẩm
|
Thời gian thực hiện (dự kiến)
|
1
|
10-12 bài báo ISI
|
- Phát triển công nghệ sạch sản xuất biodiesel
- Phát triển công nghệ sản xuất vật liệu tích trữ và chuyển hóa năng lượng
- Phát triển công nghệ sản xuất pin nhiên liệu
- Phát triển công nghệ sản xuất phụ gia giảm nhiệt độ đông đặc cho biodiesel
- Phát triển công nghệ sản xuất vật liệu siêu hấp thụ nước
- Phát triển cơ chất nhuộm đặc hiệu tế bào
|
Thực hiện các đề tài đã đăng ký và đăng ký mới các đề tài KHCN các cấp; các đề tài dự án hợp tác quốc tế; các đề tài NCCB mới
|
- Seminar, Hội nghị hội thảo khoa học; trao đổi cán bộ
- Đẩy mạnh hợp tác với các cơ sở nghiên cứu và doanh nghiệp trong nước; tăng cường quốc tế
- Tranh thủ các nguồn vốn hiện đại hóa trang thiết bị
|
2014-2019
|
2
|
Đăng ký 2-3 bằng phát minh sáng chế
|
- Phát triển công nghệ sạch 2 giai đoạn sản xuất biodiesel từ dầu mỡ phế thải có hàm lượng axits béo tự do cao (>5%)
- Phát triển công nghệ chế tạo phụ gia giảm nhiệt độ đông đặc cho biodiesel
- Phát triển công nghệ chế tạo vật liệu siêu hấp thụ nước
- Phát triển cơ chất nhuộm đặc hiệu tế bào
|
- Tối ưu hóa quy trình công nghệ phòng thí nghiệm
- Hoàn thiện quy trình công nghệ, Phát triển quy mô pilot
- Hoàn thiện thiết bị công nghệ
- Áp dụng sản xuất lớn, quy mô công ghiệp
|
- Tăng cường hợp tác quốc tế
- Đẩy mạnh hợp tác nghiên cứu, liên kết với các doanh nghiệp sản xuất
- Thử nghiệm kết quả nghiên cứu trong thực tiễn
|
2014-2019
|
3
|
Đăng ký 1 sản phẩm quốc gia
|
- Quy trình công ghệ sạch sản xuất biodiesel chất lượng cao, có giá thành cạnh tranh, hoặc;
- Chất phụ gia giảm nhiệt độ đông đặc cho biodiesl đạt chất lượng quốc tế
|
- Hoàn thiện công nghệ và thiết bị sản xuất biodiesel quy mô lớn
- Hoàn thiện công nghệ và thiết bị quy mô lớn sản xuất chất phụ gia giảm nhiệt độ đông đặc cho biodiesel
|
- Hợp tác chuyển giao công nghệ sản xuất biodiesel cho một số đơn vị sản xuất quy mô khác nhau
- đào tạo nhân lực triển khai công nghệ và ứng dụng nhiên liệu biodiesel
|
2016-2019
|
|